SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  44
Hội chứng thận
hư ở trẻ em
Nguyễn Quỳnh Hương
Mục tiêu
1. Chẩn đoán được hội chứng thận hư
2. Biết cách ra quyết định xét nghiệm phục
vụ chẩn đoán và điều trị.
3. Điều trị được HCTHTP đơn thuần
4. Tư vấn được cho người nhà bệnh nhân
Đại cương
* HCTHTP là rối loạn đột ngột thứ phát sau thay đổi tính thấm cầu thận
dẫn tới dò rỉ nhiều protein ra nước tiểu.
Tuổi hay gặp: 1-8 tuổi, thường 2-6 tuổi
Nam /nữ = 2/1
2/100000 trẻ dưới 15 tuổi/năm
* Dịch tễ
* Là một bệnh cầu thận thường gặp nhất ở trẻ em
Đại cương
Chẩn đoán HCTH
Protein niệu > 50 mg/kg/24 giờ hoặc protein /creatinin niệu > 200 mg/mmolprotein /creatinin niệu > 200 mg/mmol
+ albumin máu < 25 g/l
+ protid máu < 56 g/l
Phân loại HCTH
1, HCTH nhạy cảm corticoide:1, HCTH nhạy cảm corticoide:
Thuyên giảm hoàn toàn (protein niệu (-) sau dùngThuyên giảm hoàn toàn (protein niệu (-) sau dùng
prednisolone)prednisolone)
2, HCTH kháng corticoide:2, HCTH kháng corticoide: protein niệu >50 mg/kg/ngàyprotein niệu >50 mg/kg/ngày
Sau đợt điều trị 4 tuần pred tấn công + 3MP 1000mg/48hSau đợt điều trị 4 tuần pred tấn công + 3MP 1000mg/48h
or sau 6 tuần liều tấn côngor sau 6 tuần liều tấn công
or sau 4 tuần tấn công + 4 tuần cách nhật.or sau 4 tuần tấn công + 4 tuần cách nhật.
3, HCTH phụ thuộc corticoide:3, HCTH phụ thuộc corticoide:
tái phát sau khi dừng hoặc giảm liều corticoide.tái phát sau khi dừng hoặc giảm liều corticoide.
Phân loại HCTH
HCTH bẩm sinh;HCTH bẩm sinh;
HCTH ở trẻ nhỏHCTH ở trẻ nhỏ
HCTH tiên phátHCTH tiên phát
HCTH thứ phátHCTH thứ phát
Phân loại HCTH
* Có 2 loại: thận hư (bệnh): nhạy cảm corticoid
Tạng thận hư (gen): kháng corticoid
Hội chứng thận hư đơn thuần Hội chứng thận hư không đơn thuần
Kg HC niệu HC niệuKg cao HA Kg suy thận Cao HA Suy thận
HCTH tiên phát ở trẻ em
Thận hư Tạng thận hư
Thận hư nhạy cảm St Thận hư kháng St
Phân loại HCTH
HCTH
Tiên phát Thứ phát
Phân loại theo nguyên nhân
Phân loại theo GPB
Tổn thương
cầu thận tối thiểu
Xơ hoá từng phần, ổ
(ở người lớn)
Bệnh cầu thận màng
(ở người lớn)
Bệnh cầu thận
tăng sinh màng
Thoái hóa trong
trong từng phần, ổ
Tăng sinh gian
mạch lan tỏa
80% trường hợp
Podocyte
10-20% cas
Ít gặp
Sinh lý bệnh
- Cơ địa
- Rối loạn miễn dịch
- Rối loạn tính thấm
* Yếu tố lưu hành ngoài thận: Thận hư
* Bất thường màng đáy cầu thận
Gây: Pr niệu, giảm alb máu, giảm pro máu
Hậu quả:
+ Phù
+ Rối loạn đông máu
+ Rối loạn lipid
Giả thuyết bệnh sinh của HCTH không rõ nguyên nhân
Cơ địa
Rối loạn
Miễn dịch
Thấm màng
đáy cầu thận
HCTH
HCTH nhạy cảm corticosteroid, + tái phát sau ghép thận
Yếu tố phát bệnh?
Trẻ nhỏ
Nam > nữ
HLA DR7 và DQ2
Không
Đặc hiệu
Đặc hiệu
Giả thuyết bệnh sinh của HCTH di truyền
Cơ địa
Rối loạn
Miễn dịch
Thấm màng
đáy cầu thận
HCTH
+ Tuổi thay đổi
+ Trai=gái
+ Bất thường gen của màng đáy
(tản mạn, AR, AD)
- Podocyte (WT1,…)
- Nứt màng đáy (HCTH
Type phần lan, SNPH1, SNPH2..)
HCTH kháng corticosteroid, không tái phát sau ghép thận
- Giai đoạn bột phát: thiếu hụt MD
+ MD tế bào:
Giảm huy động BC;
Giảm chuyển dạng tế bào.
+ MD dịch thể:
Giảm IgG,IgA. tăng IgM, IgE
Rối loạn khả năng opsonin hoá do dò rỉ bổ thể
ra nước tiểu.
Kết hợp với bệnh Hodgkin.
HCTH TP: bệnh miễn dịch
HCTH TP: bệnh miễn dịch
- Nhạy cảm với thuốc ƯCMD
- Tái phát sau mỗi g/đ nhiễm trùng, có thể
khỏi sau sởi
- Phối hợp với KN HLA: DR7 và DQ2
- Nguy cơ nhiễm trùng: VK (phế cầu), virus
HCTH TP: yếu tố lưu hành
- Bằng chứng:
+ Tái phát ngay sau ghép thận.
+ Gây Protein niệu ở chuột khi truyền plasma
của người bệnh.
- Protein plasma:protein cation; yếu tố 30-50 KDA
được tiết từ lymphocyte, yếu tố 100 KDA được
tiết từ TB gan
- Cytokine: IL2, IL2r;IL8, VPGF, PDGF, IL12,
IL18, TNF α…
Buồng nước tiểu
TB biểu mô
LRe
Tế bào nội mô
LD
M
B
G
anions
sialoglycoprotéines
anions
protéglycans
Phân tử cation < 60 kD
Phân tử anion > 60 kD
Lọc cầu thận
Rối loạn tính thấm màng đáy cầu thận
Sinh lý bệnh của tổn thương
cầu thận tối thiểu
Thay đổi hàng rào cầu thận:
Bị rối loạn cầu nối giữa các tế bào podocyte
bởi một yếu tố lưu hành chống tế bào
podocyte.
Trung hoà điện tích âm của màng cầu thận bởi
một yếu tố lưu hành (bất thường lymphocyte
T)
Sinh lý bệnh của HCTHTP đơn thuần
Podocyte RL tính thấm màng
đáy cầu thận
Dò rỉ
protéines
Ra nước tiểu
HCTH
«rối loạn lipido-protide»
Lâm sàng - phù
- nhiễm trùng
- RL miễn dịch
- Tắc mạch
?
Rối loạn đông máu
- Tăng tiểu cầu, tăng ngưng tập tiểu cầu
- các protein đông máu (V, VII, VIII, fibrinogène)
- Dò rỉ AT III ra nước tiểu
- Thay đổi fibrinolyse
- Tăng D-Dimere
Rối loạn lipid
- Cơ chế tăng lipid máu:
+ Kích thích tổng hợp protein ở gan gây tăng SX lipoproteins
+ Dị hóa lipid do giảm lipoprotein lipase
-Tăng cholestérol, triglycéride lipoprotéine.
- Nguy cơ tắc mạch và xơ vữa mạch
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng cận lâm sàng
Biến chứng
Tắc mạch: do dò rỉ anti-thrombin 3 ra nước tiểu,
thường xuất hiện tắc mạch thận
Nhiễm trùng: do dò rỉ immunoglobulins, thường gặp nhiễm trùng do VK
Như Phế cầu, Haemophilus influenzae và Streptococcus pneumoniae
Ứng dụng LS:
2/4 tiêu chuẩn thì dùng chống đông
+ Alb < 20 g/l
+ Fibrin > 6 g/l
+ D-Dimere > 1000
+ AT 3 < 70%
Ứng dụng LS: tiêm phòng phế cầu
Biến chứng
STC do giảm khối lượng tuần hoàn. Do thoát dịch ra tổ chức kẽ quá nhiều.
Gây giảm luồng máu tới thận gây suy thận.
Phù phổi: dò rỉ dịch vào tổ chức phổi gây thiếu oxy, thậm chí gây ngừng thở.
Chậm tăng trưởng: Nguyên nhân do mất protein qua nước tiểu,
Chán ăn (giảm protein đưa vào) và điều trị steroid (dị hóa protein).
Ứng dụng lâm sàng:
Truyền albumin khi:
+ Mạch nhanh so với tuổi
+ HA thay đổi theo tư thế
+ Hb> 15 g/dl
Biến chứng
Thiếu Vitamin D. Giảm Thyroxine do giảm globulin mang thyroxin.
Thiếu máu HC nhỏ do thiếu sắt.
Giảm canxi máu có thể gây tetani
Ứng dụng LS: Trẻ nhỏ cần kiểm tra thyroxin
Bù sắt nếu cần
Bù canxi và vitamin D
Chỉ định sinh thiết thận
HCTHTP đơn thuần: không
Chỉ sinh thiết thận khi:
* Trước điều trị
+ Trẻ < 1 tuổi hoặc trên 10 tuổi
+ Đái máu(vi thể hoặc đại thể) kéo dài + tăng huyết
áp + Bổ thể thấp
+ Tăng huyết áp kép dài
+ Suy thận cấp không liên quan tới giảm thể tích máu
* Sau điều trị:
+ HCTH kháng corticoide
+ HCTH điều trị bằng ciclosporine
Điều trị đặc hiệu
Corticoide liều tấn công: 2 mg/kg/24h hoặc 60 mg/m2/24h,
tổng liều không quá 80 mg/ngày
Corticoide liều duy trì: corticoide liều 2 mg/kg/48h trong 8 tuần
Điều trị củng cố: sau đó cứ 15 ngày giảm 15 mg/m2
Về liều 0,5 mg/kg/48 giờ trong 4,5 tháng toàn bộ.
Types of nephrotic syndrome
• Alkylating agents
– Cyclophosphamide (Endoxan) 2 mg/kg/ngày trong 8-12 tuần
– Cyclophosphamide 500 mg/m2
/liều x 3 liều
– Chlorambucil 0.2 mg/kg/ngày trong 8 tuần
• Levamisole
– 2.5 mg/kg cách nhật
• Cyclosporin (Neoral)
– 5 mg/kg/ngày chia 2 lần
• Tacrolimus
– 0.1 mg/kg/ngày chia 2 lần
• Mycophenolate mofetil (Cellcept)
– 1200 mg/m2
/ngày
• Cyclosporin + mycophenolate
Thuốc khác kết hợp với corticosteroid trong
HCTH thể phụ thuộc
• Alkylating agents
• 70 % giảm nguy cơ tái phát trong 6-12 tháng
• HCTH thể hay tái phát: 72% vẫn tồn tại tái phát & 38% sau 2
& 5 năm
• HCTH thể phụ thuộc 40% còn tồn tại tái phát & 24% sau 2 &
5 năm
• Cyclosporin and tacrolimus
• Thuyên giảm trong 1 & 2 năm là 60% & 40%
• Hiệu quả trong các trường hợp tái phát khi đang dùng hoặc
dừng alkylating agents
• Thường cần dùng cùng 1 liều nhỏ prednisone
• Levamisole
• Hiệu quả như cyclophosphamide
• Mycophenolate
• Ít hiệu quả hơn cyclosporin
• Hiệu quả như cyclophosphamide or levamisole
Hiệu quả của thuốc trong thận hư thể phụ thuộc
Tác dụng phụ
• Alkylating agents
• Nhiễm trùng, giảm BC, giảm tiểu cầu
• Viêm bàng quang chảy máu & rụng tóc (cyclophosphamide)
• Co giật (chlorambucil)
• Giảm số lượng tinh trùng/vô sinh (both)
• Cyclosporin
• Ảnh hưởng chức năng thận & cao HA
• Phì đại lợi & mọc lông
• Tacrolimus
• Ảnh hưởng chức năng thận & cao HA
• Đái đường
• Mycophenolate
• Đau bụng, ỉa chảy
• Thiếu máu, giảm BC, giảm số lượng tiểu cầu
• Levamisole
• Rối loạn tiêu hóa
• Giảm BC
• Viêm mao mạch
Therapies for steroid resistant nephrotic
• HCTH kháng thuốc do bất thường gen không đáp ứng điều
trị
• Ngừng các liệu pháp điều trị nếu không hiệu quả.
• Cyclosporin/tacrolimus
– 1/3 đáp ứng điều trị
– Hiệu quả hơn cyclophosphamide
• ACE inhibitors (enalapril) ± ARBs (irbesartan)
– Giảm protein niệu
• Thuốc ức chế miễn dịch khác
– Mycophenolate mofetil
– Methylprednisolone ± cyclophosphamide (không khuyến cáo)
– Rituximab (không hiệu quả)
Điều trị HCTH kháng thuốc
Điều trị
1, Điều trị triệu chứng:
A, Điều trị phù:
+ Hạn chế muối: 0,3-0,5 mmol/kg/ngày
+ Không hạn chế nước, trừ khi có hạ Na máu < 125 mmol/l hoặc
phù to
+ Truyền Albumine trong trường hợp đau bụng, hoặc giảm thể
tích máu
Liều: liều 1g/kg, truyền chậm trong 1 h, TD: HA
Lợi tiểu: lasix 1 mg/kg/ngày
Điều trị
B, Phòng biến chứng tắc mạch:
Phải vận đông nhiều, không được nằm yên
Tránh chọc ĐM và TM sâu, tránh đặt catheter
trung tâm
Thuốc dùng: Lovenox: 1 mg/kg/ngày (tiêm dưới
da) hoặc heparin 100 ui/kg/ngày (tiêm TM)
Điều trị
C, Phòng nhiễm trùng:
Không cho kháng sinh hệ thống
Điều trị hỗ trợ cùng corticoid
Canxi 30 mg/kg/ngày và vitamine D
Chế độ ăn thích hợp khi điều trị corticoide
Chế độ ăn
Bình thường Protein
Nghèo đường nhanh trong khi điều trị corticoide liều cao
Tránh ăn chất béo bão hòa như bơ, fomat, đồ ăn rán, mỡ
thịt, lòng đỏ trứng, da động vật.
Tăng chất béo không bão hòa gồm dầu thực vật, dầu cá.
Tăng ăn hoa quả và thực vật, không cần hạn chế thức ăn
có kali và phospho nếu không có suy thận
Tiên lượng
Tiên lượng phụ thuộc nguyên nhân gây HCTH
Tiên lượng tốt ở trẻ em do tổn thương cầu thận tối thiểu
đáp ứng tốt với steroids và không gây STM
Tuy nhiên các nguyên nhân khác như:
Xơ hóa cầu thận từng phần ổ thường dẫn đến bệnh thận
giai đoạn cuối.
Cao HA, HC niệu kéo dài, suy thận
Tiến triển
Thuyên giảm hoàn toàn: khi biến mất hoàn toàn
Protein niệu
50% trẻ thuyên giảm hoàn toàn sau 11 ngày điều
trị
90% trẻ thuyên giảm hoàn toàn sau 28 ngày điều
trị
10% trẻ còn Pr niệu vào ngày thứ 28 (trong đó
thì 5% thuyên giảm hoàn toàn muộn, 5%
kháng corticoide)
HCTH và vaccin
1, Vaccin sống: BCG, ROR, Sốt vàng chống chỉ
định khi đang điều trị corticoide hoặc IS
2, Vaccin chết: có thể dùng được khi cách xa đợt
phát bệnh và đang dùng pred < 1 mg/kg/2ngày
3, Vaccin cúm: khuyến cáo dùng +++, prevenar
HCTH và thuỷ đậu
Nếu trẻ tiếp xúc nguồn lây:
Lập tức điều trị phòng:
Acyclovir Zovirax (uống): 30 mg/kg/ngày trong
5 ngày
Kết luận
+ HCTH là một bệnh mạn tính
+ Cần chú ý đến tiên lượng sống/ tiên lượng mắt/
tiên lượng xương
+ Nguy cơ tiến triển: kháng corticoide và suy
thận
+ Vấn đề ghép thận
Bệnh nặng nhất là bệnh não của bác sỹ …
hãy đừng để BN chết vì thuốc trước khi chết vì bệnh
Trường hợp lâm sàng
Bạn hỏi gì?
+ Phù lần thứ mấy? Nếu nhiều lần bị rồi, thì lần đầu tiên
Xuất hiện phù lúc mấy tuổi?
+ Chế độ ăn, uống từ khi bị phù?
+ Đau ở đâu không?
+ Mệt không? Nôn không?
+ Nước tiểu có bao giờ bị màu đỏ?
+ Có ai trong gia đình bị như trẻ không?
+ Có bị ho, hen, dị ứng không?
+ Có hay bị nhiễm trùng không?
+ Có xuất hiện sau ong đốt? Ngộ độc chì?
Trường hợp lâm sàng
Bạn khám gì?
+ Mức độ phù? Vị trí? Đo vòng bụng?
+ Đếm mạch? Đo HA tư thế nằm và ngồi? Đo chiều cao?
+ Khám các dấu hiệu suy hô hấp?
+ Khám tìm dấu hiệu nhiễm trùng? (VFM, phổi…)
+ Khám các dấu hiệu ngoài da, khớp…để tìm bệnh toàn thân.
Trường hợp lâm sàng
Bạn yêu cầu XN gì để chẩn đoán HCTH?
Bạn yêu cầu XN gì để điều trị?
Bạn yêu cầu XN gì thêm để tiên lượng?

Contenu connexe

Tendances

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuVân Thanh
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPSoM
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhNguyen Khue
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtSauDaiHocYHGD
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPSoM
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGSoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYSoM
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápLê Tuấn
 
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCRỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 

Tendances (20)

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ emChẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
Chẩn đoán và điều trị hen phế quản ở trẻ em
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
Vàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinhVàng da sơ sinh
Vàng da sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤPBẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
BẢI GIẢNG VIÊM TỤY CẤP
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Ngat So Sinh
Ngat So SinhNgat So Sinh
Ngat So Sinh
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNGLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Xo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nộiXo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nội
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢYKHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
KHÁM DẤU HIỆU MẤT NƯỚC TRÊN BỆNH NHÂN TIÊU CHẢY
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCRỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 

Similaire à HCTH TE

Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưtuntam
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênPhiều Phơ Tơ Ráp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hưthanhminhtop
 
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxHội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxTritL14
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxNgcTnhV
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuMartin Dr
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuHA VO THI
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfChinSiro
 
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppttailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.pptTRẦN ANH
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfPhNguyn914909
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Ống Nghe Littmann 3M
 

Similaire à HCTH TE (20)

Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như UyênHội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
Hội Chứng Thận Hư ở Trẻ Em - Bs. Trần Nguyễn Như Uyên
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
hội chứng thận hư
hội chứng thận hưhội chứng thận hư
hội chứng thận hư
 
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptxHội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
Hội Chứng Thận Hư (Bs.Yến).pptx
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
hoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdfhoi-chung-than-hu.pdf
hoi-chung-than-hu.pdf
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
 
Thiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máuThiếu máu tan máu
Thiếu máu tan máu
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdfdoctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
doctor-and-patients-powerpoint-templates-standard2-160410171323.pdf
 
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppttailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
tailieuxanh_benh_dmht_bai_giang__81.ppt
 
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibfHội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
Hội-chứng-thận-hư.pdfsakhfjàhabfaibfaiùbaibf
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
Hội Chứng Cushing Do Dùng Corticoid.
 

Plus de Ngọc Thái Trương (20)

Phì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệtPhì đại tuyến tiền liệt
Phì đại tuyến tiền liệt
 
3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân3 suy-tim-ts-vân
3 suy-tim-ts-vân
 
Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1Sotaytieuhoa1
Sotaytieuhoa1
 
Rối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giảiRối loạn nước và điện giải
Rối loạn nước và điện giải
 
Bienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtdBienchungdaymat dtd
Bienchungdaymat dtd
 
Benh than
Benh thanBenh than
Benh than
 
Viêm não
Viêm nãoViêm não
Viêm não
 
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinhTăng sản thượng thận bẩm sinh
Tăng sản thượng thận bẩm sinh
 
Suy tim trẻ em
Suy tim trẻ emSuy tim trẻ em
Suy tim trẻ em
 
Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1Suy tim trẻ em 1
Suy tim trẻ em 1
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
Suy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinhSuy giáp trạng bẩm sinh
Suy giáp trạng bẩm sinh
 
Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6Prolonged diarrhea in children y6
Prolonged diarrhea in children y6
 
Phat ban o tre em
Phat ban o tre emPhat ban o tre em
Phat ban o tre em
 
Nktn
NktnNktn
Nktn
 
Nhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinhNhiễm khuẩn sơ sinh
Nhiễm khuẩn sơ sinh
 
Ngộ độc cấp
Ngộ độc cấpNgộ độc cấp
Ngộ độc cấp
 
Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3Jaundice in infant and children y6 3
Jaundice in infant and children y6 3
 
Hôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ emHôn mê trẻ em
Hôn mê trẻ em
 
Hen trẻ em y6
Hen trẻ em y6Hen trẻ em y6
Hen trẻ em y6
 

Dernier

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxNhikhoa1
 

Dernier (20)

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptxChuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
Chuyên đề Viêm não bài giảng sau đại học.pptx
 

HCTH TE

  • 1. Hội chứng thận hư ở trẻ em Nguyễn Quỳnh Hương
  • 2. Mục tiêu 1. Chẩn đoán được hội chứng thận hư 2. Biết cách ra quyết định xét nghiệm phục vụ chẩn đoán và điều trị. 3. Điều trị được HCTHTP đơn thuần 4. Tư vấn được cho người nhà bệnh nhân
  • 3. Đại cương * HCTHTP là rối loạn đột ngột thứ phát sau thay đổi tính thấm cầu thận dẫn tới dò rỉ nhiều protein ra nước tiểu. Tuổi hay gặp: 1-8 tuổi, thường 2-6 tuổi Nam /nữ = 2/1 2/100000 trẻ dưới 15 tuổi/năm * Dịch tễ * Là một bệnh cầu thận thường gặp nhất ở trẻ em
  • 4. Đại cương Chẩn đoán HCTH Protein niệu > 50 mg/kg/24 giờ hoặc protein /creatinin niệu > 200 mg/mmolprotein /creatinin niệu > 200 mg/mmol + albumin máu < 25 g/l + protid máu < 56 g/l
  • 5. Phân loại HCTH 1, HCTH nhạy cảm corticoide:1, HCTH nhạy cảm corticoide: Thuyên giảm hoàn toàn (protein niệu (-) sau dùngThuyên giảm hoàn toàn (protein niệu (-) sau dùng prednisolone)prednisolone) 2, HCTH kháng corticoide:2, HCTH kháng corticoide: protein niệu >50 mg/kg/ngàyprotein niệu >50 mg/kg/ngày Sau đợt điều trị 4 tuần pred tấn công + 3MP 1000mg/48hSau đợt điều trị 4 tuần pred tấn công + 3MP 1000mg/48h or sau 6 tuần liều tấn côngor sau 6 tuần liều tấn công or sau 4 tuần tấn công + 4 tuần cách nhật.or sau 4 tuần tấn công + 4 tuần cách nhật. 3, HCTH phụ thuộc corticoide:3, HCTH phụ thuộc corticoide: tái phát sau khi dừng hoặc giảm liều corticoide.tái phát sau khi dừng hoặc giảm liều corticoide.
  • 6. Phân loại HCTH HCTH bẩm sinh;HCTH bẩm sinh; HCTH ở trẻ nhỏHCTH ở trẻ nhỏ HCTH tiên phátHCTH tiên phát HCTH thứ phátHCTH thứ phát
  • 7. Phân loại HCTH * Có 2 loại: thận hư (bệnh): nhạy cảm corticoid Tạng thận hư (gen): kháng corticoid Hội chứng thận hư đơn thuần Hội chứng thận hư không đơn thuần Kg HC niệu HC niệuKg cao HA Kg suy thận Cao HA Suy thận
  • 8. HCTH tiên phát ở trẻ em Thận hư Tạng thận hư Thận hư nhạy cảm St Thận hư kháng St
  • 9. Phân loại HCTH HCTH Tiên phát Thứ phát Phân loại theo nguyên nhân Phân loại theo GPB Tổn thương cầu thận tối thiểu Xơ hoá từng phần, ổ (ở người lớn) Bệnh cầu thận màng (ở người lớn) Bệnh cầu thận tăng sinh màng Thoái hóa trong trong từng phần, ổ Tăng sinh gian mạch lan tỏa 80% trường hợp Podocyte 10-20% cas Ít gặp
  • 10. Sinh lý bệnh - Cơ địa - Rối loạn miễn dịch - Rối loạn tính thấm * Yếu tố lưu hành ngoài thận: Thận hư * Bất thường màng đáy cầu thận Gây: Pr niệu, giảm alb máu, giảm pro máu Hậu quả: + Phù + Rối loạn đông máu + Rối loạn lipid
  • 11. Giả thuyết bệnh sinh của HCTH không rõ nguyên nhân Cơ địa Rối loạn Miễn dịch Thấm màng đáy cầu thận HCTH HCTH nhạy cảm corticosteroid, + tái phát sau ghép thận Yếu tố phát bệnh? Trẻ nhỏ Nam > nữ HLA DR7 và DQ2 Không Đặc hiệu Đặc hiệu
  • 12. Giả thuyết bệnh sinh của HCTH di truyền Cơ địa Rối loạn Miễn dịch Thấm màng đáy cầu thận HCTH + Tuổi thay đổi + Trai=gái + Bất thường gen của màng đáy (tản mạn, AR, AD) - Podocyte (WT1,…) - Nứt màng đáy (HCTH Type phần lan, SNPH1, SNPH2..) HCTH kháng corticosteroid, không tái phát sau ghép thận
  • 13. - Giai đoạn bột phát: thiếu hụt MD + MD tế bào: Giảm huy động BC; Giảm chuyển dạng tế bào. + MD dịch thể: Giảm IgG,IgA. tăng IgM, IgE Rối loạn khả năng opsonin hoá do dò rỉ bổ thể ra nước tiểu. Kết hợp với bệnh Hodgkin. HCTH TP: bệnh miễn dịch
  • 14. HCTH TP: bệnh miễn dịch - Nhạy cảm với thuốc ƯCMD - Tái phát sau mỗi g/đ nhiễm trùng, có thể khỏi sau sởi - Phối hợp với KN HLA: DR7 và DQ2 - Nguy cơ nhiễm trùng: VK (phế cầu), virus
  • 15. HCTH TP: yếu tố lưu hành - Bằng chứng: + Tái phát ngay sau ghép thận. + Gây Protein niệu ở chuột khi truyền plasma của người bệnh. - Protein plasma:protein cation; yếu tố 30-50 KDA được tiết từ lymphocyte, yếu tố 100 KDA được tiết từ TB gan - Cytokine: IL2, IL2r;IL8, VPGF, PDGF, IL12, IL18, TNF α…
  • 16. Buồng nước tiểu TB biểu mô LRe Tế bào nội mô LD M B G anions sialoglycoprotéines anions protéglycans Phân tử cation < 60 kD Phân tử anion > 60 kD Lọc cầu thận Rối loạn tính thấm màng đáy cầu thận
  • 17. Sinh lý bệnh của tổn thương cầu thận tối thiểu Thay đổi hàng rào cầu thận: Bị rối loạn cầu nối giữa các tế bào podocyte bởi một yếu tố lưu hành chống tế bào podocyte. Trung hoà điện tích âm của màng cầu thận bởi một yếu tố lưu hành (bất thường lymphocyte T)
  • 18. Sinh lý bệnh của HCTHTP đơn thuần Podocyte RL tính thấm màng đáy cầu thận Dò rỉ protéines Ra nước tiểu HCTH «rối loạn lipido-protide» Lâm sàng - phù - nhiễm trùng - RL miễn dịch - Tắc mạch ?
  • 19. Rối loạn đông máu - Tăng tiểu cầu, tăng ngưng tập tiểu cầu - các protein đông máu (V, VII, VIII, fibrinogène) - Dò rỉ AT III ra nước tiểu - Thay đổi fibrinolyse - Tăng D-Dimere
  • 20. Rối loạn lipid - Cơ chế tăng lipid máu: + Kích thích tổng hợp protein ở gan gây tăng SX lipoproteins + Dị hóa lipid do giảm lipoprotein lipase -Tăng cholestérol, triglycéride lipoprotéine. - Nguy cơ tắc mạch và xơ vữa mạch
  • 22. Triệu chứng cận lâm sàng
  • 23. Biến chứng Tắc mạch: do dò rỉ anti-thrombin 3 ra nước tiểu, thường xuất hiện tắc mạch thận Nhiễm trùng: do dò rỉ immunoglobulins, thường gặp nhiễm trùng do VK Như Phế cầu, Haemophilus influenzae và Streptococcus pneumoniae Ứng dụng LS: 2/4 tiêu chuẩn thì dùng chống đông + Alb < 20 g/l + Fibrin > 6 g/l + D-Dimere > 1000 + AT 3 < 70% Ứng dụng LS: tiêm phòng phế cầu
  • 24. Biến chứng STC do giảm khối lượng tuần hoàn. Do thoát dịch ra tổ chức kẽ quá nhiều. Gây giảm luồng máu tới thận gây suy thận. Phù phổi: dò rỉ dịch vào tổ chức phổi gây thiếu oxy, thậm chí gây ngừng thở. Chậm tăng trưởng: Nguyên nhân do mất protein qua nước tiểu, Chán ăn (giảm protein đưa vào) và điều trị steroid (dị hóa protein). Ứng dụng lâm sàng: Truyền albumin khi: + Mạch nhanh so với tuổi + HA thay đổi theo tư thế + Hb> 15 g/dl
  • 25. Biến chứng Thiếu Vitamin D. Giảm Thyroxine do giảm globulin mang thyroxin. Thiếu máu HC nhỏ do thiếu sắt. Giảm canxi máu có thể gây tetani Ứng dụng LS: Trẻ nhỏ cần kiểm tra thyroxin Bù sắt nếu cần Bù canxi và vitamin D
  • 26. Chỉ định sinh thiết thận HCTHTP đơn thuần: không Chỉ sinh thiết thận khi: * Trước điều trị + Trẻ < 1 tuổi hoặc trên 10 tuổi + Đái máu(vi thể hoặc đại thể) kéo dài + tăng huyết áp + Bổ thể thấp + Tăng huyết áp kép dài + Suy thận cấp không liên quan tới giảm thể tích máu * Sau điều trị: + HCTH kháng corticoide + HCTH điều trị bằng ciclosporine
  • 27. Điều trị đặc hiệu Corticoide liều tấn công: 2 mg/kg/24h hoặc 60 mg/m2/24h, tổng liều không quá 80 mg/ngày Corticoide liều duy trì: corticoide liều 2 mg/kg/48h trong 8 tuần Điều trị củng cố: sau đó cứ 15 ngày giảm 15 mg/m2 Về liều 0,5 mg/kg/48 giờ trong 4,5 tháng toàn bộ.
  • 28. Types of nephrotic syndrome • Alkylating agents – Cyclophosphamide (Endoxan) 2 mg/kg/ngày trong 8-12 tuần – Cyclophosphamide 500 mg/m2 /liều x 3 liều – Chlorambucil 0.2 mg/kg/ngày trong 8 tuần • Levamisole – 2.5 mg/kg cách nhật • Cyclosporin (Neoral) – 5 mg/kg/ngày chia 2 lần • Tacrolimus – 0.1 mg/kg/ngày chia 2 lần • Mycophenolate mofetil (Cellcept) – 1200 mg/m2 /ngày • Cyclosporin + mycophenolate Thuốc khác kết hợp với corticosteroid trong HCTH thể phụ thuộc
  • 29. • Alkylating agents • 70 % giảm nguy cơ tái phát trong 6-12 tháng • HCTH thể hay tái phát: 72% vẫn tồn tại tái phát & 38% sau 2 & 5 năm • HCTH thể phụ thuộc 40% còn tồn tại tái phát & 24% sau 2 & 5 năm • Cyclosporin and tacrolimus • Thuyên giảm trong 1 & 2 năm là 60% & 40% • Hiệu quả trong các trường hợp tái phát khi đang dùng hoặc dừng alkylating agents • Thường cần dùng cùng 1 liều nhỏ prednisone • Levamisole • Hiệu quả như cyclophosphamide • Mycophenolate • Ít hiệu quả hơn cyclosporin • Hiệu quả như cyclophosphamide or levamisole Hiệu quả của thuốc trong thận hư thể phụ thuộc
  • 30. Tác dụng phụ • Alkylating agents • Nhiễm trùng, giảm BC, giảm tiểu cầu • Viêm bàng quang chảy máu & rụng tóc (cyclophosphamide) • Co giật (chlorambucil) • Giảm số lượng tinh trùng/vô sinh (both) • Cyclosporin • Ảnh hưởng chức năng thận & cao HA • Phì đại lợi & mọc lông • Tacrolimus • Ảnh hưởng chức năng thận & cao HA • Đái đường • Mycophenolate • Đau bụng, ỉa chảy • Thiếu máu, giảm BC, giảm số lượng tiểu cầu • Levamisole • Rối loạn tiêu hóa • Giảm BC • Viêm mao mạch
  • 31. Therapies for steroid resistant nephrotic • HCTH kháng thuốc do bất thường gen không đáp ứng điều trị • Ngừng các liệu pháp điều trị nếu không hiệu quả. • Cyclosporin/tacrolimus – 1/3 đáp ứng điều trị – Hiệu quả hơn cyclophosphamide • ACE inhibitors (enalapril) ± ARBs (irbesartan) – Giảm protein niệu • Thuốc ức chế miễn dịch khác – Mycophenolate mofetil – Methylprednisolone ± cyclophosphamide (không khuyến cáo) – Rituximab (không hiệu quả) Điều trị HCTH kháng thuốc
  • 32. Điều trị 1, Điều trị triệu chứng: A, Điều trị phù: + Hạn chế muối: 0,3-0,5 mmol/kg/ngày + Không hạn chế nước, trừ khi có hạ Na máu < 125 mmol/l hoặc phù to + Truyền Albumine trong trường hợp đau bụng, hoặc giảm thể tích máu Liều: liều 1g/kg, truyền chậm trong 1 h, TD: HA Lợi tiểu: lasix 1 mg/kg/ngày
  • 33. Điều trị B, Phòng biến chứng tắc mạch: Phải vận đông nhiều, không được nằm yên Tránh chọc ĐM và TM sâu, tránh đặt catheter trung tâm Thuốc dùng: Lovenox: 1 mg/kg/ngày (tiêm dưới da) hoặc heparin 100 ui/kg/ngày (tiêm TM)
  • 34. Điều trị C, Phòng nhiễm trùng: Không cho kháng sinh hệ thống Điều trị hỗ trợ cùng corticoid Canxi 30 mg/kg/ngày và vitamine D Chế độ ăn thích hợp khi điều trị corticoide
  • 35. Chế độ ăn Bình thường Protein Nghèo đường nhanh trong khi điều trị corticoide liều cao Tránh ăn chất béo bão hòa như bơ, fomat, đồ ăn rán, mỡ thịt, lòng đỏ trứng, da động vật. Tăng chất béo không bão hòa gồm dầu thực vật, dầu cá. Tăng ăn hoa quả và thực vật, không cần hạn chế thức ăn có kali và phospho nếu không có suy thận
  • 36. Tiên lượng Tiên lượng phụ thuộc nguyên nhân gây HCTH Tiên lượng tốt ở trẻ em do tổn thương cầu thận tối thiểu đáp ứng tốt với steroids và không gây STM Tuy nhiên các nguyên nhân khác như: Xơ hóa cầu thận từng phần ổ thường dẫn đến bệnh thận giai đoạn cuối. Cao HA, HC niệu kéo dài, suy thận
  • 37. Tiến triển Thuyên giảm hoàn toàn: khi biến mất hoàn toàn Protein niệu 50% trẻ thuyên giảm hoàn toàn sau 11 ngày điều trị 90% trẻ thuyên giảm hoàn toàn sau 28 ngày điều trị 10% trẻ còn Pr niệu vào ngày thứ 28 (trong đó thì 5% thuyên giảm hoàn toàn muộn, 5% kháng corticoide)
  • 38. HCTH và vaccin 1, Vaccin sống: BCG, ROR, Sốt vàng chống chỉ định khi đang điều trị corticoide hoặc IS 2, Vaccin chết: có thể dùng được khi cách xa đợt phát bệnh và đang dùng pred < 1 mg/kg/2ngày 3, Vaccin cúm: khuyến cáo dùng +++, prevenar
  • 39. HCTH và thuỷ đậu Nếu trẻ tiếp xúc nguồn lây: Lập tức điều trị phòng: Acyclovir Zovirax (uống): 30 mg/kg/ngày trong 5 ngày
  • 40. Kết luận + HCTH là một bệnh mạn tính + Cần chú ý đến tiên lượng sống/ tiên lượng mắt/ tiên lượng xương + Nguy cơ tiến triển: kháng corticoide và suy thận + Vấn đề ghép thận
  • 41. Bệnh nặng nhất là bệnh não của bác sỹ … hãy đừng để BN chết vì thuốc trước khi chết vì bệnh
  • 42. Trường hợp lâm sàng Bạn hỏi gì? + Phù lần thứ mấy? Nếu nhiều lần bị rồi, thì lần đầu tiên Xuất hiện phù lúc mấy tuổi? + Chế độ ăn, uống từ khi bị phù? + Đau ở đâu không? + Mệt không? Nôn không? + Nước tiểu có bao giờ bị màu đỏ? + Có ai trong gia đình bị như trẻ không? + Có bị ho, hen, dị ứng không? + Có hay bị nhiễm trùng không? + Có xuất hiện sau ong đốt? Ngộ độc chì?
  • 43. Trường hợp lâm sàng Bạn khám gì? + Mức độ phù? Vị trí? Đo vòng bụng? + Đếm mạch? Đo HA tư thế nằm và ngồi? Đo chiều cao? + Khám các dấu hiệu suy hô hấp? + Khám tìm dấu hiệu nhiễm trùng? (VFM, phổi…) + Khám các dấu hiệu ngoài da, khớp…để tìm bệnh toàn thân.
  • 44. Trường hợp lâm sàng Bạn yêu cầu XN gì để chẩn đoán HCTH? Bạn yêu cầu XN gì để điều trị? Bạn yêu cầu XN gì thêm để tiên lượng?