SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  10
Télécharger pour lire hors ligne
Các bài toán điện xoay chiều hay

CÁC BÀI TOÁN ĐIỆN HAY
Câu 1: Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 10 3 và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L  0,2 /  (H ) trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của
đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng
B. 30

A. 20

C. 40

D. 35

Hướng dẫn giải:

R  10 3; ZL  20
U RC 

y

2
U R2  ZC

R2   ZL  ZC 

2

U


1

ZL  2ZLZC
2
R2  ZC
2

2
ZL  2ZL x 400  40x

; x  ZC
R2  x2
300  x2

y 



40 x2  40 x  300
300  x

 0 x Z

C

2

 30

U RC max  ymin  x  ZC  30
Câu 2: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có
điện áp u  U0 cost (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là 1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn
dây là 30V. Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn
điện áp u là 2   / 2  1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 90V. Hỏi biên độ U0 bằng bao nhiêu vôn?
A. 60V

B. 30 2 V

C. 60 2 V

D. 30V

Hướng dẫn giải:

C1  C : Ud1  30V ; ZC1  ZL
C2  3C  ZC1  3ZC 2 : Ud1  90V ; ZC 2  ZL
1  2   / 2  tan 1 tan 2  1


ZC1  ZL ZL  ZC1
.
 1   ZC1  ZL  ZL  ZC1   r 2
r
r

U d 2 Z2
2
2

 3  r 2   ZC1  ZL   9 r 2   ZL  ZC 2  


U d1 Z1
 8r 2  9  ZL  ZC 2    ZC1  ZL   0
2

2

 8  ZC1  ZL  ZL  ZC 2   9  ZL  ZC 2    ZC1  ZL   0
2

2

2

 Z  ZC 2 
ZL  ZC 2
Z  ZC 2 1
 9 L
1  0  L

 8
ZC1  ZL
ZC1  ZL 9
 ZC1  ZL 

 ZC1  ZL  3ZC 2  ZL  9  ZL  ZC 2   ZC 2  5ZL / 6
2
Ta được r 2   ZC1  ZL  ZL  ZC1   ZL / 4  ZL  2r ; ZC 2  5r / 3

GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406

Trang 1/10
Các bài toán điện xoay chiều hay

r 2   ZL  ZC 2 
r 2   2r  5r / 3
U
2



2
Ud 2
3
r 2  ZL
r 2  4r 2
2

U 

2

2
U d 2  30 2V  U 0  60V
3

Câu 3: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện
xoay chiều có điện áp u  U0 cost (V) . Ban đầu dung kháng ZC và tổng trở ZLr của cuộn dây và Z của toàn
mạch đều bằng 100  . Tăng điện dung thêm một lượng C  0,125.103 /  ( F ) thì tần số dao động riêng của
mạch này khi đó là 80  (rad / s) . Tần số  của nguồn điện xoay chiều bằng
A. 40  (rad / s)

B. 100  (rad / s)

C. 80  (rad / s)

D. 50  (rad / s)

Hướng dẫn giải:

Z  ZC  ZLr  100
Z 2  r 2   ZL  ZC 2 ZL  50



 2
2
2
r  50 3

ZLr  r  ZL


ZC  2ZL 

02 

1

C

 2 L 

LC

 2 2

1
L  C  C 

1

C

C 

1

 ZC



(1)
(2)

Lấy (1) chia (2) ta được:
ZC 

1



2 2



2
0



C  C
C

2 2 1/  ZC  C

 1   ZC C
02
1/  ZC



 2 2  ZC C02   1  0  2 2  80 .  1  0

   40  rad / s 
Câu 4: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r 1 lớn
gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
 / 3 . Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây

A. 3/2

B. 1/3

C. 1/2

D. 2/3

Hướng dẫn giải:
tan 1 

ZL1 1


 1  2  1   / 3   / 2
r1
6
3

u2 vuông pha với i  r2  0

U1  U2  Z1  Z2
2
 r12  ZL1  ZL2  2ZL1  ZL2  L1 / L2  1/ 2

GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406

Trang 2/10
Các bài toán điện xoay chiều hay
Câu 5: Cho đoạn mạch RLC với L / C  R2 , đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều
u  U 2 cos t , (với U không đổi,

 thay đổi được). Khi   1 và   2  91 thì mạch có cùng hệ số công

suất, giá trị hệ số công suất đó là
A. 3/ 73.

B. 2 / 13.

C. 2 / 21.

D. 4 / 67.

Hướng dẫn giải:
1
9

1
9

1
9

2  91  Z 'L  9ZL ; Z 'C  ZC ;cos   cos  '  ZLC  Z 'LC  ZC  ZL  9ZL  ZC  ZL  ZC
1
3

ZL ZC  L / C  R2  ZL  R; ZC  3R
 Z  R2  (ZL  ZC )2  R

 cos   R / Z 

73
9

3
.
73

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t (với U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L  L1 hay L  L2 với L1  L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện
tương ứng P1 , P2 với P1  3P2 ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong
mạch tương ứng 1 , 2 với 1  2   / 2. Độ lớn của 1 và  2 là:
A.  / 3 ;  / 6.
B.  / 6 ;  / 3.
C. 5 /12 ;  /12.
D.  /12 ; 5 /12.

Hướng dẫn giải:
Công suất

2
I12  3I 2 ;
 cos1  3cos2 vì | 1 |  | 2 | 90  cos1  sin 2
I1cos1  3I 2cos2

P1  3P2  

Nên sin2  3cos2  tan 2  3  2 


3

;1 


6

Câu 7: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là
75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 75 6 V.
B. 75 3 V.
C. 150 V.
D. 150 2 V.

Hướng dẫn giải:
Điều chỉnh điện dung để UC đạt cực đại thì điện áp uLR vuông pha với u nên ta có

u  U 0 cos ; uLR  U 0 LR sin  

u 2 uLR2

 1 (*).
U 02 U 02LR

U LR

Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
Từ

(*)

và

(**)

ta

2
U
u 2  uLR
U 
 72.252  U  0  150V .
2
u
2
1  LR
2
U0R

có

1
2
U 0R



1
2
U0



1
2
U 0 LR

(**).

u2
1
1
2
 uLR ( 2  2 )  1
2
U0
U 0 R U 0 LR




U

i
U0 R

0

2
0

U 0C

Câ u 8: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u  150 2cos100 t (V). Khi
C  C1  62,5/  ( F ) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi C  C2  1/(9 ) (mF ) thì điện áp
hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là:
GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406

Trang 3/10
Các bài toán điện xoay chiều hay
A. 90 V.

B. 120 V.

Hướng dẫn giải:

C. 75 V

D. 75 2 V.

Pmax
U
 0,625 A  R  r   240; ZL  ZC1  160 .
U
I1
Z
r
 C2 
 Rr  ZLZC 2  14400 . Ta nhận thấy ngay R = r = 120 
R
ZL

Dễ thấy ZC1  160; ZC 2  90 . I1 




Mặt khác U RC 2  U Lr
Khi đó I 2 

U
 0,6 A  U Lr  I 2 ZLr  120V .
Z'

Câu 9: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm
L, điện trở r. Biết L  CR2  Cr 2 . Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V) thì điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,866.
B. 0,657.
C. 0,785.
D. 0,5.

Hướng dẫn giải:

2
2
2
2
L  CR2  Cr 2  R2  r 2  ZLZC ;U RC  3U Lr  ZRC  3ZLr  R2  ZC  3(ZL  R2 )
2
2
 3ZL  ZC  2R2 (*); R2  ZLZC (**)

Từ (*); (**) ta có ZL 

R
3

2
; ZC  3R  Z  ( R  r ) 2  ZLC 

4R
R r
3
 cos  

 0,866 .
Z
2
3

Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở,cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch

điện áp có biểu thức: u  U 2 cos( .t ) (Với U,  không đổi).Khi biến trở có giá trị R = 75 (  ) thì công
suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất. Xác định điện trở thuần của cuộn dây và tổng trở của mạch AB
(Biết rằng chúng đều có giá trị nguyên).
A. r  15(), Z AB  100()
B. r  21(), Z AB  120()
C. r  12(), Z AB  157()

D. r  35(), Z AB  150()

Hướng dẫn giải:

U2
2
 PRmax  R2  r 2   ZL  ZC 
2
2
r   ZL  ZC 
R
 2r
R
2
 r  R  75() &  ZL  ZC   R2  r 2
PR 

U 2R

 R  r 2   ZL  ZC 2

+ Tổng trở Z AB  R  r   Z L  ZC   2RR  r   15075  r   5. 675  r 
+ Do r và ZAB nguyên nên ta có 75  r  6.k 2 (k  1,2,3...)  r  6.k 2  75
+ Với 0 < r < R = 75  75  6.k 2  150  3,53  k  5  k  4  r  21()  Z AB  120()
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi (cuộn dây thuần cảm ) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R,L,C đều bằng nhau và bằng
20V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 20V
B. 30 2 V
C. 10 2 V
D. 10V
2

2

Hướng dẫn giải:
Ban đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp :

I=

U R U L Uc U
vì UR = UL = UC = U = 20V



R Z L Zc Z

Ta suy ra : R = ZL
hi nối đoản mạch tụ thì đoạn mạch gồm R nối tiếp cuộn thuần cảm :
U'
U ' U
Ta có : I’ = R  L 
vì R = ZL nên U’R = U

R

Mà : U’ = U =

ZL

Z

U R ' 2 U ' 2 L = U’R 2 suy ra UR’ = 10 2 V

Câu 12: Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos  t..Điện áp và cường độ
dòng điện qua tụ điện tại thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1= 60V; i1 = 3 A; u2 = 60 2 V ; i2 = 2 A
. Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua bản tụ lần lượt là :
GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406

Trang 4/10
Các bài toán điện xoay chiều hay
A. Uo = 120 2 V, Io = 3A
C. Uo = 120V, Io = 3 A

B. Uo = 120 2 V, Io =2A
D. Uo = 120V, Io =2A.

Hướng dẫn giải:
u = U0cos  t  u2 = U 20cos2  t (1)



) = - U0/Zcsin t  ( i. ZC )2 = U 20sin2  t (2)
2
Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có: ( i. ZC )2 + u2 = U 20 (3)
Thay giá trị cho vào (3) ta được : ( ( 3.ZC ) 2  60 2  ( 2.ZC ) 2  (60. 2 ) 2 (4).
Từ (3) và (4) ta giải ra kết quả :
ZC = 60  và U0 = 120 V vậy I0 = U0 /ZC = 2A.
i = U0/Zccos( t 

Câu 13: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được
.Biết UR = 50V; UL = 100V ; UC = 50V. Thay đổi điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ U’C =
30V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R là :
A. 21,5V
B. 43V
C. 19V
D. 10V.

Hướng dẫn giải:
thay giá trị cho vào U = U 2 ñ  (U L  U C ) 2 tacó hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U = 50 2 V.

I

Ban đầu :

Uñ
R



U L UC U
U
Z

  L  L 2
Uñ
R
Z L ZC Z

(1)

Khi U’C = 30V.

U ' R U ' L U 'C
U'
Z


 L  L  2  U ' L  2U ' R .
R
Z L ZC
UR' R

I'

Vậy: U = U ' 2 ñ (U ' L U 'C ) 2  U ' 2 R (2U ' R U C ) 2 Bình phương hai vế thay số và giải, loại nghiệm
âm ta có kết quả :
U’R = 43V.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi
 = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là
1
1 2
1 1 1
1
2
2
A. 0  (1  2 )
B. 0  (1  2 )
C. 0  12 D. 2  ( 2  2 )
2
2
0 2 1 2

Hướng dẫn giải:
* Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2, ta có : UC1 = UC2  I .ZC1  I .ZC 2 

1



1 R2  (1L 

1 2
)
1.C

 2 .R  2 .L 
2

(

2L

C

2

4

2

2 R2  (2 L 


1

C

2

2L

 (  2 )  C

1 2
)
2 .C

  .R   .L 
2
1

2

4
1

2
 R2 )(12  2 )  L2 .(14  2 4 )  (

(

2
1

C

1



22 2 .L

U
U
ZC1  ZC 2
Z1
Z2

2L

C

2

212 .L

C



1

C2

 R2 )  L2 .(12  2 2 ) (với R2 <

2L

C

)

 R2 )

2

L2
2L

 R2 )
2
12  2
1
L R
1 C


(
)
* Khi Ucmax ta có ω0 =
 ω02 = (12  2 2 )
2
2
L C 2
2
L
2
1

2

(

Câu 15: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp.
GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406

Trang 5/10
Các bài toán điện xoay chiều hay
a) Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện có cùng giá trị.
Khi rôto quay với tốc độ no thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Xác định hệ thức liên hệ
giữa n0; n1 và n2 lúc đó?
b) Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị
bằng nhau. Khi rôto quay với tốc độ no thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Xác
định hệ thức liên hệ giữa n0; n1 và n2 lúc đó?

Hướng dẫn giải:
a) ta có   2 f  2 np với n(vòng/giây) nên khi n thay đổi thì xem như  thay đổi.
Ta có thể khảo sát bài toán biến thiên theo  .
E
 NBS
Suất điện động hiệu dụng hai đầu máy phát: E  0 
2
2

1 
tổng trở của mạch Z  R    L 

C 

E
 Cường độ dòng điện qua mạch: I  
Z

2

2

 NBS
2 R 2   ZL  ZC 

2

Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ:








 NBS
NBS

. 1  
 . 1 (*)
UC  I .ZC 

1 2  C 
1 2 C
2
2
) 
) 
 2 R  ( L 
 2 R  ( L 
C 
C 


1
1
1
 Khi UC  UC  (1L 
)  (2 L 
)  1.2 
(1)
1
2
LC
1C
2C
Từ công thức (*) ta thấy khi Ucmax thì mạch xãy ra cộng hưởng điện
1
1
2
 0 L 
 0 
(2)
0C
LC
2
Từ (1) và (2)  0  1 2  n20 = n1.n2.

b) ta có cường độ dòng điện qua mạch: I 

NBS

=

R 2   2 L2 
2

1
2L

2
C
C

 NBS
2 R 2  ( L 

1 2
)
C

NBS

=

2

E

Z

2

2


1
2L  1
2
  R2 
 2 L
2
C 
C 
4

NBSR

Điện áp hai đầu điện trở UR = I.R =

2


1
2L  1
2
  R2 
 2 L
4 2
C 
C 


1
2L  1
2
  R2 
 2  L (2*)
2
C 
C 
Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng
nhau nên phương trình (2*) có hai nghiệm 1 và 2
Đặt f ( ) 

4

b
Theo hệ thức Viet ta có 2  2    
a
1 2
1

1

R2 

2L
C  2LC  ( RC )2 (3)

1
C2
Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n0 ( 0 ) thì URmax khi đó f ()min tại tọa độ đỉnh
GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406

Trang 6/10
Các bài toán điện xoay chiều hay

2L
2
C  LC  ( RC ) (4)
1
2
2 2
C
2n 2 n 2
2
1
1
2
1 1
2
no  2 1 22
Từ (3) và (4)  2  2  2  2  2  2 
n1  n2
0 1 2
n0 n1 n2
Hướng dẫn giải:
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L.
Khi   1 hoặc   2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị.
a) Khi   0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Xác định hệ thức liên hệ giữa 1 , 2
và 0 ?
b) Khi   0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Xác định hệ thức liên hệ giữa
1 , 2 và 0 ?
Hướng dẫn giải:
b


2
2a
0
1

R2 

U
U
ZC1  ZC 2
Z1
Z2

* Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2, ta có : UC1 = UC2  I .ZC1  I .ZC 2 

 2 .R  2 .L 
2

4

2

2

22 .L
2

C

1



1 R2  (1 L 

(

2L

C

1 2
)
1.C



1

C

2

 1 .R  1 .L 
2

1



2

1 2
)
2 .C

2 R2  (2 L 

 R )  L .(1  2 ) (với R <
2

4

2

2

2

2

2L

C

2

21 .L
2

1



C
C2
2L
2
4
4
2
 (  R2 )(1  2 )  L2 .(1  2 )
C

(

2L

)  (  2 )  C
2
1

2

 R2 )

L2

2L
(  R2 )
2
L R2
1 C
12  2
1 2
2


(
)
a) Khi Ucmax ta có ω0 =
 ω02 = (1   2 )
2
L C 2
2
L
2
2
1
1
1


b) Khi ULmax ta có ω0 =
2
L R2 LC 1 ( 2 L  R2 )
 2  2
C

LC 1
2 L2 C
C 2
2
1

Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi
tần số là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là
2
. Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là
2
4R
A. ZL = 2ZC = 2R
B. ZL = 4ZC =
C. 2ZL = ZC = 3R
D. ZL = 4ZC = 3R
3

Hướng dẫn giải:

+ Khi tần số là f thì cos   1 : mạch cộng hưởng   2 LC  1 hay ZL  ZC (1)
+ Khi tần số là 2 f thì : Z 'L  2ZL ; Z 'C 

cos 

ZC
(2)
2


Z 
R
R
2
2

 R  Z 'L  Z 'C   Z 'L  Z 'C    2Z L  C  do R  0
:  cos2  
2
Z
2
2 
2

R 2   Z 'L  Z 'C 

(3)

GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406

Trang 7/10
Các bài toán điện xoay chiều hay



ZL
 R   2Z L 
2


Từ (1);(2) và (3)  
 R   2Z  ZC
 C

2



 3ZL
2R

4R
hay Z L 

 Z 'L  2 Z L  3
2
3
2R


 ZL  ZC 
hay 
3
 3ZC
2R
Z '  ZC  R  Z 'L
hay ZC 


3
4
 C 2
2
3


Câu 18: Đạt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối
tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn
1
cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt 1 
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ
2 LC
thuộc vào R thì tần số góc ω bằng
A. 2 21

B.

1
2

C. 21

D.

1
2

Hướng dẫn gải:
Ta có U AM  URC 

U
R 2   Z L  ZC 

2

2
R 2  ZC 

U
2
2
R 2  ZC  ZL  2ZL ZC
2
R 2  ZC

U


1

Để U AM không đổi và không phụ thuộc vào R  UAM  U hay ZL  2ZC  L 

 
mà 1 



Z L Z L  2ZC



2
R 2  ZC

2
C

2
(1) .
LC
1
(2) .

2 LC
Từ (1) và (2) suy ra:   2 21
Câu 19. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220V xuống U2 =110V với lõi không phân
nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng
dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những
vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là
121V. Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 16 vòng.
B. 20 vòng.
C. 10 vòng.
D. 8 vòng.
Hướng dẫn giải:
Gọi số vòng các cuộn dây của máy biến áp theo đúng yêu cầu là N1 và N2
N
220
220
 2  N1 = 2N2 (1) Với N1 =
Ta có 1 
= 176 vòng
N 2 110
1, 25
Gọi n là số vòng dây bị cuốn ngược. Khi đó ta có
N1  2n 220
N  2n 220
N  2n 110

 1


(2)  1
N1
N2
121
121
N1
121
2
121(N1 – 2n) = 110N1  n = 8 vòng.
Câu 20: Đặt điện áp u = U0 cos(t )V (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
4
thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi  = 0 thì cường độ dòng điện
5
hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi =1 hoặc  = 2 thì cường độ dòng điện cực đại qua
đoạn mạch bằng nhau và bằng I0. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R là:
A. 140Ω.
B. 160Ω.
C. 120Ω.
D. 180Ω.
Hướng dẫn giải:
1
2
(1)
Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra: 0 
LC
1
Mà: I1  I2  ZL1  ZC1  ZL2  ZC2  1.2 
LC
GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406

Trang 8/10
Các bài toán điện xoay chiều hay
2
Từ (1) và (2)  1.2  0 =

I 
2
1

U2
R 2   ZL1  ZC1 

2



1
1
 2 .L 
 Z2L  Z1C
LC
1.C
2

U2
R 2   ZL1  ZL2 

2

U2
 I 
 0  
2
 2  2.R

 L2 .  1  2   R 2  R  L(1  2 )  160
Câu 21. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa
hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ
điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 175V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM
là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của toàn mạch là:
1
1
7
1
A. .
B.
.
C.
.
D. .
5
25
25
7
Hướng dẫn giải:
2
Giả sử cuộn dây thuần cảm thì U2   UL  UC   U2
R
2

Theo đề bài: 252   25 175  1752  cuộn dây có điện trở r
2

U R  Ur
U
2
2
 U 1 ; U2  U2  Ud (2)
r
L

Hệ số công suất của mạch cos 
Ta có

 U R  U 2    U L  UC 
2

2

7
25
Câu 22. Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi
tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được.
Khi f  3f1 thì hệ số công suất là:
A. 0,8
B. 0,53
C. 0,96
D. 0,47
Hướng dẫn giải:
U2 R U 2
Ta có: P  2 
cos2   Pmax cos2 
Z
R
Với f1 và f2 ta có cos2 = 0,8
1
1
2
12  42  0 
 4L 
. Tức khi f1 = f thì ZC = 4ZL và khi đó:
LC
C
R2
R
2R
cos2  2
 R 2  9Z2  1, 25R 2  ZL   ZC 
L
2
6
3
R   ZL  4ZL 
Thay số giải hệ phương trình ta được: U r  24V; U L  7V;cos 

Z
R
2R
; ZC3  C 
3
9
2
R
18
18
Vậy cos =
 0,96


2
349
182  25
R 2R 

R2   

9 
2
Câu 23. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không
đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta giảm bớt n
vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ
U
cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là
. Giá trị của U là:
2
A. 150V.
B. 100V.
C. 173V.
D. 200V.
Hướng dẫn giải:
Gọi điên áp hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp là U1, số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2
2U1 N1  n
U1 N1
U N n


Ta có:
(1) ; 1  1
(2)
(3)
U
N2
1`00 N 2
U
N2
Khi f3 = 3f thì Z3L = 3ZL =

GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406

Trang 9/10
Các bài toán điện xoay chiều hay

U
N1
U
N1
(4); Lấy (1) : (3):
(5)


1`00 N1  n
2`00 N1  n
200 N1  n
Lấy (4) : (5):

 N1  n  2N1  2  N1  3n
1`00 N1  n
N1
 150 V
N1 = 3n; Từ (4)  U = 100
N1  n
Câu 24. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ , với L thay đổi được. Điện
104
áp ở hai đầu mạch là u  160 2 cos(100t) V, R  80 , C 
F . Điều chỉnh L A
0,8
để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A
và N là:




A. u AN  357,8cos 100t   V .
B. u AN  357,8cos 100t   V
10 
20 






C. u AN  253cos 100t   V
D. u AN  253cos 100t   V
4
5


Hướng dẫn giải
2
R 2  ZC
Vì L thay đổi để ULmax : ZL 
= 160Ω
ZC
U
Ta có: I 
 2A
2
2
R   ZL  ZC 
Lấy (1) : (2) :

ZL  ZC


 1     i  u    
R
4
4
ZL
63

2
 2  AN 
 AN  i  AN 
U0AN  I0 R 2  ZL  367,8V ; tan AN 
R
189
10


Vậy: u AN  357,8cos 100t   V
10 

Câu 25:
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: UAM  5V ; UMB  25V ;

C

L

R
M

N

B

tan  

UAB  20 2V . Biết biểu thức dòng điện trong mạch luôn là i  I0cos 100t  A .
Biểu thức điện áp hai đầu MB là:
A. u 2  25cos 100t  0,875 V
B. u 2  25 2cos 100t  0,925 V

A

r, L

R

M

B

C. u 2  25cos 100t  0,875 V
D. u 2  25 2cos 100t  0,925 V
Hướng dẫn giải:
Từ giãn đồ véc tơ áp dụng định lý hàm số cosin cho Tam giác AMB ta có:
Dùng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có :

MB2  AM 2  AB2  2.AM.AB.cos 
2

AM2  AB2  MB2
52  20 2  252
2
cos  


2.AM.AB
2
2.5.20 2
Áp dụng định lý hàm số sin:
U2
U
U sin 
 R  sin   R
 0,14    8,10  0,14rad
sin  sin 
U2
Mặt khác: 2     0,94rad  u2  2  1  0,925rad
Vậy u 2  25 2cos 100t  0,925 V

GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406

Ur
B
UL

φ
A
UR

α
UMB

φ2
M

Trang 10/10

I

Contenu connexe

Tendances

Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
tuituhoc
 
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luongMach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
Cẩm Tú HT
 
Cong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thucCong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thuc
Hong Tham
 

Tendances (20)

Phương pháp giải và bài tập điện xoay chiều
Phương pháp giải và bài tập điện xoay chiềuPhương pháp giải và bài tập điện xoay chiều
Phương pháp giải và bài tập điện xoay chiều
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏiBài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
Bài toán cực trị điện xoay chiều khó dành cho học sinh giỏi
 
Bài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiều
Bài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiềuBài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiều
Bài toán về các giá trị tức thời điện xoay chiều
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiềuTổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
Tổng hợp điện xoay chiều - đại cương về điện xoay chiều
 
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
Cac dang bai tap dien xoay chieu 01
 
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiềuKỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
Kỹ thuật giải nhanh chương điện xoay chiều
 
bài tập chương 3, dòng điện xoay chiều
bài tập chương 3, dòng điện xoay chiềubài tập chương 3, dòng điện xoay chiều
bài tập chương 3, dòng điện xoay chiều
 
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khóGiải 70 điện xoay chiều hay và khó
Giải 70 điện xoay chiều hay và khó
 
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiềuHệ thống kiến thức điện xoay chiều
Hệ thống kiến thức điện xoay chiều
 
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp ánDòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
Dòng điện xoay chiều bài tập minh họa có đáp án
 
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập phần dòng điện xoay chiều
 
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luongMach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
 
[Pp] Bài tập dạng hộp đen
[Pp] Bài tập dạng hộp đen[Pp] Bài tập dạng hộp đen
[Pp] Bài tập dạng hộp đen
 
Full dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdhFull dong dien xoay chieu ltdh
Full dong dien xoay chieu ltdh
 
Cong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thucCong huong viet bieu thuc
Cong huong viet bieu thuc
 
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiềuViết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
Viết biểu thức U-I trong mạch xoay chiều
 
Giá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điệnGiá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điện
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiều
 

Similaire à Các bài toán điện xoay chiều hay

130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
HungHa79
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
Van-Duyet Le
 
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
Bác Sĩ Meomeo
 
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyenMot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Ngua Hoang
 
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
BaoTram Pham
 
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
BaoTram Pham
 
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Quảng Bình Choa
 
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
Hiep Hoang
 

Similaire à Các bài toán điện xoay chiều hay (20)

Dongdienxoaychieu post
Dongdienxoaychieu postDongdienxoaychieu post
Dongdienxoaychieu post
 
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
71 câu điện xoay chiều có hướng dẫn chi tiết
 
Bài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổiBài toán cực trị khi l thay đổi
Bài toán cực trị khi l thay đổi
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
130-bai-toan-cuc-tri-dien-xoay-chieu-kho.pdf
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
 
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2 Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
Di en-xoay-chieu-1.thuvienvatly.com.4cbad.39792-2
 
[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013
[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013
[Nguoithay.vn] luyen thi giai chi tiet 2013
 
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
[Nguoithay.vn] de thi thu co dap an chi tiet 3
 
Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu
Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieuDai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu
Dai cuong ve_dong_dien_xoay_chieu
 
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyenMot so bai tap  li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
Mot so bai tap li 9phan dien hoc on hsg cap huyen
 
Dòng điện xoay chiều
Dòng điện xoay chiềuDòng điện xoay chiều
Dòng điện xoay chiều
 
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
 
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
I n-xoay-chi-udap-an.thuvienvatly.com.0d5f3.38134
 
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
trắc nghiệm đIện xoay chiều 12
 
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
Tn chau de-cuongontap-dtcs-svien4 (1) (1)
 
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
 
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiềuTóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
Tóm tắt lý thuyết + bài tập điện xoay chiều
 
Ôn tập học kì 2 vật lý 11
Ôn tập học kì 2 vật lý 11Ôn tập học kì 2 vật lý 11
Ôn tập học kì 2 vật lý 11
 

Plus de tuituhoc

Plus de tuituhoc (20)

Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng TrungĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Trung
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng PhápĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Pháp
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NhậtĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nhật
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng NgaĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Nga
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng ĐứcĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Đức
 
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2015 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2014 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2013 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối DĐề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối D
 
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
Đề thi đại học 2012 môn Tiếng Anh khối A1
 
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2011 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2010 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2009 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2008 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng AnhĐề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
Đề thi đại học 2006 môn Tiếng Anh
 
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2015 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2015 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2014 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2014 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2013 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2013 môn Sinh Học
 
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh HọcĐề thi đại học 2012 môn Sinh Học
Đề thi đại học 2012 môn Sinh Học
 

Dernier

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 

Dernier (20)

ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 

Các bài toán điện xoay chiều hay

  • 1. Các bài toán điện xoay chiều hay CÁC BÀI TOÁN ĐIỆN HAY Câu 1: Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 10 3 và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  0,2 /  (H ) trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng bằng B. 30 A. 20 C. 40 D. 35 Hướng dẫn giải: R  10 3; ZL  20 U RC  y 2 U R2  ZC R2   ZL  ZC  2 U  1 ZL  2ZLZC 2 R2  ZC 2 2 ZL  2ZL x 400  40x  ; x  ZC R2  x2 300  x2 y   40 x2  40 x  300 300  x  0 x Z C 2  30 U RC max  ymin  x  ZC  30 Câu 2: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U0 cost (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là 1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 30V. Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp u là 2   / 2  1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 90V. Hỏi biên độ U0 bằng bao nhiêu vôn? A. 60V B. 30 2 V C. 60 2 V D. 30V Hướng dẫn giải: C1  C : Ud1  30V ; ZC1  ZL C2  3C  ZC1  3ZC 2 : Ud1  90V ; ZC 2  ZL 1  2   / 2  tan 1 tan 2  1  ZC1  ZL ZL  ZC1 .  1   ZC1  ZL  ZL  ZC1   r 2 r r U d 2 Z2 2 2   3  r 2   ZC1  ZL   9 r 2   ZL  ZC 2     U d1 Z1  8r 2  9  ZL  ZC 2    ZC1  ZL   0 2 2  8  ZC1  ZL  ZL  ZC 2   9  ZL  ZC 2    ZC1  ZL   0 2 2 2  Z  ZC 2  ZL  ZC 2 Z  ZC 2 1  9 L 1  0  L   8 ZC1  ZL ZC1  ZL 9  ZC1  ZL   ZC1  ZL  3ZC 2  ZL  9  ZL  ZC 2   ZC 2  5ZL / 6 2 Ta được r 2   ZC1  ZL  ZL  ZC1   ZL / 4  ZL  2r ; ZC 2  5r / 3 GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406 Trang 1/10
  • 2. Các bài toán điện xoay chiều hay r 2   ZL  ZC 2  r 2   2r  5r / 3 U 2    2 Ud 2 3 r 2  ZL r 2  4r 2 2 U  2 2 U d 2  30 2V  U 0  60V 3 Câu 3: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp u  U0 cost (V) . Ban đầu dung kháng ZC và tổng trở ZLr của cuộn dây và Z của toàn mạch đều bằng 100  . Tăng điện dung thêm một lượng C  0,125.103 /  ( F ) thì tần số dao động riêng của mạch này khi đó là 80  (rad / s) . Tần số  của nguồn điện xoay chiều bằng A. 40  (rad / s) B. 100  (rad / s) C. 80  (rad / s) D. 50  (rad / s) Hướng dẫn giải: Z  ZC  ZLr  100 Z 2  r 2   ZL  ZC 2 ZL  50     2 2 2 r  50 3  ZLr  r  ZL  ZC  2ZL  02  1 C  2 L  LC  2 2 1 L  C  C  1 C C  1  ZC  (1) (2) Lấy (1) chia (2) ta được: ZC  1  2 2  2 0  C  C C 2 2 1/  ZC  C   1   ZC C 02 1/  ZC   2 2  ZC C02   1  0  2 2  80 .  1  0    40  rad / s  Câu 4: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r 1 lớn gấp 3 lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau  / 3 . Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây A. 3/2 B. 1/3 C. 1/2 D. 2/3 Hướng dẫn giải: tan 1  ZL1 1    1  2  1   / 3   / 2 r1 6 3 u2 vuông pha với i  r2  0 U1  U2  Z1  Z2 2  r12  ZL1  ZL2  2ZL1  ZL2  L1 / L2  1/ 2 GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406 Trang 2/10
  • 3. Các bài toán điện xoay chiều hay Câu 5: Cho đoạn mạch RLC với L / C  R2 , đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều u  U 2 cos t , (với U không đổi,  thay đổi được). Khi   1 và   2  91 thì mạch có cùng hệ số công suất, giá trị hệ số công suất đó là A. 3/ 73. B. 2 / 13. C. 2 / 21. D. 4 / 67. Hướng dẫn giải: 1 9 1 9 1 9 2  91  Z 'L  9ZL ; Z 'C  ZC ;cos   cos  '  ZLC  Z 'LC  ZC  ZL  9ZL  ZC  ZL  ZC 1 3 ZL ZC  L / C  R2  ZL  R; ZC  3R  Z  R2  (ZL  ZC )2  R  cos   R / Z  73 9 3 . 73 Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos t (với U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L  L1 hay L  L2 với L1  L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 , P2 với P1  3P2 ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng 1 , 2 với 1  2   / 2. Độ lớn của 1 và  2 là: A.  / 3 ;  / 6. B.  / 6 ;  / 3. C. 5 /12 ;  /12. D.  /12 ; 5 /12. Hướng dẫn giải: Công suất 2 I12  3I 2 ;  cos1  3cos2 vì | 1 |  | 2 | 90  cos1  sin 2 I1cos1  3I 2cos2 P1  3P2   Nên sin2  3cos2  tan 2  3  2   3 ;1   6 Câu 7: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 6 V. B. 75 3 V. C. 150 V. D. 150 2 V. Hướng dẫn giải: Điều chỉnh điện dung để UC đạt cực đại thì điện áp uLR vuông pha với u nên ta có u  U 0 cos ; uLR  U 0 LR sin   u 2 uLR2   1 (*). U 02 U 02LR U LR Mặt khác áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có Từ (*) và (**) ta 2 U u 2  uLR U   72.252  U  0  150V . 2 u 2 1  LR 2 U0R có 1 2 U 0R  1 2 U0  1 2 U 0 LR (**). u2 1 1 2  uLR ( 2  2 )  1 2 U0 U 0 R U 0 LR   U i U0 R 0 2 0 U 0C Câ u 8: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u  150 2cos100 t (V). Khi C  C1  62,5/  ( F ) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi C  C2  1/(9 ) (mF ) thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406 Trang 3/10
  • 4. Các bài toán điện xoay chiều hay A. 90 V. B. 120 V. Hướng dẫn giải: C. 75 V D. 75 2 V. Pmax U  0,625 A  R  r   240; ZL  ZC1  160 . U I1 Z r  C2   Rr  ZLZC 2  14400 . Ta nhận thấy ngay R = r = 120  R ZL Dễ thấy ZC1  160; ZC 2  90 . I1    Mặt khác U RC 2  U Lr Khi đó I 2  U  0,6 A  U Lr  I 2 ZLr  120V . Z' Câu 9: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L  CR2  Cr 2 . Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5. Hướng dẫn giải: 2 2 2 2 L  CR2  Cr 2  R2  r 2  ZLZC ;U RC  3U Lr  ZRC  3ZLr  R2  ZC  3(ZL  R2 ) 2 2  3ZL  ZC  2R2 (*); R2  ZLZC (**) Từ (*); (**) ta có ZL  R 3 2 ; ZC  3R  Z  ( R  r ) 2  ZLC  4R R r 3  cos     0,866 . Z 2 3 Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở,cuộn dây và tụ điện ghép nối tiếp.Đặt vào hai đầu đoạn mạch  điện áp có biểu thức: u  U 2 cos( .t ) (Với U,  không đổi).Khi biến trở có giá trị R = 75 (  ) thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt giá trị lớn nhất. Xác định điện trở thuần của cuộn dây và tổng trở của mạch AB (Biết rằng chúng đều có giá trị nguyên). A. r  15(), Z AB  100() B. r  21(), Z AB  120() C. r  12(), Z AB  157() D. r  35(), Z AB  150() Hướng dẫn giải: U2 2  PRmax  R2  r 2   ZL  ZC  2 2 r   ZL  ZC  R  2r R 2  r  R  75() &  ZL  ZC   R2  r 2 PR  U 2R   R  r 2   ZL  ZC 2 + Tổng trở Z AB  R  r   Z L  ZC   2RR  r   15075  r   5. 675  r  + Do r và ZAB nguyên nên ta có 75  r  6.k 2 (k  1,2,3...)  r  6.k 2  75 + Với 0 < r < R = 75  75  6.k 2  150  3,53  k  5  k  4  r  21()  Z AB  120() Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi (cuộn dây thuần cảm ) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R,L,C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 20V B. 30 2 V C. 10 2 V D. 10V 2 2 Hướng dẫn giải: Ban đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp : I= U R U L Uc U vì UR = UL = UC = U = 20V    R Z L Zc Z Ta suy ra : R = ZL hi nối đoản mạch tụ thì đoạn mạch gồm R nối tiếp cuộn thuần cảm : U' U ' U Ta có : I’ = R  L  vì R = ZL nên U’R = U R Mà : U’ = U = ZL Z U R ' 2 U ' 2 L = U’R 2 suy ra UR’ = 10 2 V Câu 12: Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos  t..Điện áp và cường độ dòng điện qua tụ điện tại thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1= 60V; i1 = 3 A; u2 = 60 2 V ; i2 = 2 A . Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua bản tụ lần lượt là : GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406 Trang 4/10
  • 5. Các bài toán điện xoay chiều hay A. Uo = 120 2 V, Io = 3A C. Uo = 120V, Io = 3 A B. Uo = 120 2 V, Io =2A D. Uo = 120V, Io =2A. Hướng dẫn giải: u = U0cos  t  u2 = U 20cos2  t (1)  ) = - U0/Zcsin t  ( i. ZC )2 = U 20sin2  t (2) 2 Cộng (1) và (2) vế theo vế ta có: ( i. ZC )2 + u2 = U 20 (3) Thay giá trị cho vào (3) ta được : ( ( 3.ZC ) 2  60 2  ( 2.ZC ) 2  (60. 2 ) 2 (4). Từ (3) và (4) ta giải ra kết quả : ZC = 60  và U0 = 120 V vậy I0 = U0 /ZC = 2A. i = U0/Zccos( t  Câu 13: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được .Biết UR = 50V; UL = 100V ; UC = 50V. Thay đổi điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ U’C = 30V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R là : A. 21,5V B. 43V C. 19V D. 10V. Hướng dẫn giải: thay giá trị cho vào U = U 2 ñ  (U L  U C ) 2 tacó hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U = 50 2 V. I Ban đầu : Uñ R  U L UC U U Z    L  L 2 Uñ R Z L ZC Z (1) Khi U’C = 30V. U ' R U ' L U 'C U' Z    L  L  2  U ' L  2U ' R . R Z L ZC UR' R I' Vậy: U = U ' 2 ñ (U ' L U 'C ) 2  U ' 2 R (2U ' R U C ) 2 Bình phương hai vế thay số và giải, loại nghiệm âm ta có kết quả : U’R = 43V. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là 1 1 2 1 1 1 1 2 2 A. 0  (1  2 ) B. 0  (1  2 ) C. 0  12 D. 2  ( 2  2 ) 2 2 0 2 1 2 Hướng dẫn giải: * Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2, ta có : UC1 = UC2  I .ZC1  I .ZC 2  1  1 R2  (1L  1 2 ) 1.C  2 .R  2 .L  2 ( 2L C 2 4 2 2 R2  (2 L   1 C 2 2L  (  2 )  C 1 2 ) 2 .C   .R   .L  2 1 2 4 1 2  R2 )(12  2 )  L2 .(14  2 4 )  ( ( 2 1 C 1  22 2 .L U U ZC1  ZC 2 Z1 Z2 2L C 2 212 .L C  1 C2  R2 )  L2 .(12  2 2 ) (với R2 < 2L C )  R2 ) 2 L2 2L  R2 ) 2 12  2 1 L R 1 C   ( ) * Khi Ucmax ta có ω0 =  ω02 = (12  2 2 ) 2 2 L C 2 2 L 2 1 2 ( Câu 15: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha với hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406 Trang 5/10
  • 6. Các bài toán điện xoay chiều hay a) Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi rôto quay với tốc độ no thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Xác định hệ thức liên hệ giữa n0; n1 và n2 lúc đó? b) Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau. Khi rôto quay với tốc độ no thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Xác định hệ thức liên hệ giữa n0; n1 và n2 lúc đó? Hướng dẫn giải: a) ta có   2 f  2 np với n(vòng/giây) nên khi n thay đổi thì xem như  thay đổi. Ta có thể khảo sát bài toán biến thiên theo  . E  NBS Suất điện động hiệu dụng hai đầu máy phát: E  0  2 2  1  tổng trở của mạch Z  R    L   C   E  Cường độ dòng điện qua mạch: I   Z 2 2  NBS 2 R 2   ZL  ZC  2 Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ:          NBS NBS  . 1    . 1 (*) UC  I .ZC   1 2  C  1 2 C 2 2 )  )   2 R  ( L   2 R  ( L  C  C    1 1 1  Khi UC  UC  (1L  )  (2 L  )  1.2  (1) 1 2 LC 1C 2C Từ công thức (*) ta thấy khi Ucmax thì mạch xãy ra cộng hưởng điện 1 1 2  0 L   0  (2) 0C LC 2 Từ (1) và (2)  0  1 2  n20 = n1.n2. b) ta có cường độ dòng điện qua mạch: I  NBS = R 2   2 L2  2 1 2L  2 C C  NBS 2 R 2  ( L  1 2 ) C NBS = 2 E  Z 2 2  1 2L  1 2   R2   2 L 2 C  C  4 NBSR Điện áp hai đầu điện trở UR = I.R = 2  1 2L  1 2   R2   2 L 4 2 C  C   1 2L  1 2   R2   2  L (2*) 2 C  C  Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 hoặc n2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng nhau nên phương trình (2*) có hai nghiệm 1 và 2 Đặt f ( )  4 b Theo hệ thức Viet ta có 2  2     a 1 2 1 1 R2  2L C  2LC  ( RC )2 (3) 1 C2 Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n0 ( 0 ) thì URmax khi đó f ()min tại tọa độ đỉnh GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406 Trang 6/10
  • 7. Các bài toán điện xoay chiều hay 2L 2 C  LC  ( RC ) (4) 1 2 2 2 C 2n 2 n 2 2 1 1 2 1 1 2 no  2 1 22 Từ (3) và (4)  2  2  2  2  2  2  n1  n2 0 1 2 n0 n1 n2 Hướng dẫn giải: Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cost (U0 không đổi và  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi   1 hoặc   2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. a) Khi   0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Xác định hệ thức liên hệ giữa 1 , 2 và 0 ? b) Khi   0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Xác định hệ thức liên hệ giữa 1 , 2 và 0 ? Hướng dẫn giải: b   2 2a 0 1 R2  U U ZC1  ZC 2 Z1 Z2 * Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2, ta có : UC1 = UC2  I .ZC1  I .ZC 2   2 .R  2 .L  2 4 2 2 22 .L 2 C 1  1 R2  (1 L  ( 2L C 1 2 ) 1.C  1 C 2  1 .R  1 .L  2 1  2 1 2 ) 2 .C 2 R2  (2 L   R )  L .(1  2 ) (với R < 2 4 2 2 2 2 2L C 2 21 .L 2 1  C C2 2L 2 4 4 2  (  R2 )(1  2 )  L2 .(1  2 ) C ( 2L )  (  2 )  C 2 1 2  R2 ) L2 2L (  R2 ) 2 L R2 1 C 12  2 1 2 2   ( ) a) Khi Ucmax ta có ω0 =  ω02 = (1   2 ) 2 L C 2 2 L 2 2 1 1 1   b) Khi ULmax ta có ω0 = 2 L R2 LC 1 ( 2 L  R2 )  2  2 C  LC 1 2 L2 C C 2 2 1 Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là f thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 2f thì hệ số công suất của đoạn mạch là 2 . Mối quan hệ giữa cảm kháng, dung kháng và điện trở thuần của đoạn mạch khi tần số bằng 2f là 2 4R A. ZL = 2ZC = 2R B. ZL = 4ZC = C. 2ZL = ZC = 3R D. ZL = 4ZC = 3R 3 Hướng dẫn giải: + Khi tần số là f thì cos   1 : mạch cộng hưởng   2 LC  1 hay ZL  ZC (1) + Khi tần số là 2 f thì : Z 'L  2ZL ; Z 'C  cos  ZC (2) 2  Z  R R 2 2   R  Z 'L  Z 'C   Z 'L  Z 'C    2Z L  C  do R  0 :  cos2   2 Z 2 2  2  R 2   Z 'L  Z 'C  (3) GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406 Trang 7/10
  • 8. Các bài toán điện xoay chiều hay   ZL  R   2Z L  2   Từ (1);(2) và (3)    R   2Z  ZC  C  2    3ZL 2R  4R hay Z L    Z 'L  2 Z L  3 2 3 2R    ZL  ZC  hay  3  3ZC 2R Z '  ZC  R  Z 'L hay ZC    3 4  C 2 2 3  Câu 18: Đạt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn 1 cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt 1  . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ 2 LC thuộc vào R thì tần số góc ω bằng A. 2 21 B. 1 2 C. 21 D. 1 2 Hướng dẫn gải: Ta có U AM  URC  U R 2   Z L  ZC  2 2 R 2  ZC  U 2 2 R 2  ZC  ZL  2ZL ZC 2 R 2  ZC U  1 Để U AM không đổi và không phụ thuộc vào R  UAM  U hay ZL  2ZC  L    mà 1   Z L Z L  2ZC  2 R 2  ZC 2 C 2 (1) . LC 1 (2) . 2 LC Từ (1) và (2) suy ra:   2 21 Câu 19. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220V xuống U2 =110V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121V. Số vòng dây bị quấn ngược là: A. 16 vòng. B. 20 vòng. C. 10 vòng. D. 8 vòng. Hướng dẫn giải: Gọi số vòng các cuộn dây của máy biến áp theo đúng yêu cầu là N1 và N2 N 220 220  2  N1 = 2N2 (1) Với N1 = Ta có 1  = 176 vòng N 2 110 1, 25 Gọi n là số vòng dây bị cuốn ngược. Khi đó ta có N1  2n 220 N  2n 220 N  2n 110   1   (2)  1 N1 N2 121 121 N1 121 2 121(N1 – 2n) = 110N1  n = 8 vòng. Câu 20: Đặt điện áp u = U0 cos(t )V (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 4 thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện mắc nối tiếp. Khi  = 0 thì cường độ dòng điện 5 hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại Im. Khi =1 hoặc  = 2 thì cường độ dòng điện cực đại qua đoạn mạch bằng nhau và bằng I0. Biết 1 – 2 = 200 rad/s. Giá trị của R là: A. 140Ω. B. 160Ω. C. 120Ω. D. 180Ω. Hướng dẫn giải: 1 2 (1) Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra: 0  LC 1 Mà: I1  I2  ZL1  ZC1  ZL2  ZC2  1.2  LC GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406 Trang 8/10
  • 9. Các bài toán điện xoay chiều hay 2 Từ (1) và (2)  1.2  0 = I  2 1 U2 R 2   ZL1  ZC1  2  1 1  2 .L   Z2L  Z1C LC 1.C 2 U2 R 2   ZL1  ZL2  2 U2  I   0   2  2  2.R  L2 .  1  2   R 2  R  L(1  2 )  160 Câu 21. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 175V – 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của toàn mạch là: 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 5 25 25 7 Hướng dẫn giải: 2 Giả sử cuộn dây thuần cảm thì U2   UL  UC   U2 R 2 Theo đề bài: 252   25 175  1752  cuộn dây có điện trở r 2 U R  Ur U 2 2  U 1 ; U2  U2  Ud (2) r L Hệ số công suất của mạch cos  Ta có  U R  U 2    U L  UC  2 2 7 25 Câu 22. Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f  3f1 thì hệ số công suất là: A. 0,8 B. 0,53 C. 0,96 D. 0,47 Hướng dẫn giải: U2 R U 2 Ta có: P  2  cos2   Pmax cos2  Z R Với f1 và f2 ta có cos2 = 0,8 1 1 2 12  42  0   4L  . Tức khi f1 = f thì ZC = 4ZL và khi đó: LC C R2 R 2R cos2  2  R 2  9Z2  1, 25R 2  ZL   ZC  L 2 6 3 R   ZL  4ZL  Thay số giải hệ phương trình ta được: U r  24V; U L  7V;cos  Z R 2R ; ZC3  C  3 9 2 R 18 18 Vậy cos =  0,96   2 349 182  25 R 2R   R2     9  2 Câu 23. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ U cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là . Giá trị của U là: 2 A. 150V. B. 100V. C. 173V. D. 200V. Hướng dẫn giải: Gọi điên áp hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp là U1, số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2 2U1 N1  n U1 N1 U N n   Ta có: (1) ; 1  1 (2) (3) U N2 1`00 N 2 U N2 Khi f3 = 3f thì Z3L = 3ZL = GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406 Trang 9/10
  • 10. Các bài toán điện xoay chiều hay U N1 U N1 (4); Lấy (1) : (3): (5)   1`00 N1  n 2`00 N1  n 200 N1  n Lấy (4) : (5):   N1  n  2N1  2  N1  3n 1`00 N1  n N1  150 V N1 = 3n; Từ (4)  U = 100 N1  n Câu 24. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ , với L thay đổi được. Điện 104 áp ở hai đầu mạch là u  160 2 cos(100t) V, R  80 , C  F . Điều chỉnh L A 0,8 để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là:     A. u AN  357,8cos 100t   V . B. u AN  357,8cos 100t   V 10  20        C. u AN  253cos 100t   V D. u AN  253cos 100t   V 4 5   Hướng dẫn giải 2 R 2  ZC Vì L thay đổi để ULmax : ZL  = 160Ω ZC U Ta có: I   2A 2 2 R   ZL  ZC  Lấy (1) : (2) : ZL  ZC    1     i  u     R 4 4 ZL 63  2  2  AN   AN  i  AN  U0AN  I0 R 2  ZL  367,8V ; tan AN  R 189 10   Vậy: u AN  357,8cos 100t   V 10   Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: UAM  5V ; UMB  25V ; C L R M N B tan   UAB  20 2V . Biết biểu thức dòng điện trong mạch luôn là i  I0cos 100t  A . Biểu thức điện áp hai đầu MB là: A. u 2  25cos 100t  0,875 V B. u 2  25 2cos 100t  0,925 V A r, L R M B C. u 2  25cos 100t  0,875 V D. u 2  25 2cos 100t  0,925 V Hướng dẫn giải: Từ giãn đồ véc tơ áp dụng định lý hàm số cosin cho Tam giác AMB ta có: Dùng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có : MB2  AM 2  AB2  2.AM.AB.cos  2 AM2  AB2  MB2 52  20 2  252 2 cos     2.AM.AB 2 2.5.20 2 Áp dụng định lý hàm số sin: U2 U U sin   R  sin   R  0,14    8,10  0,14rad sin  sin  U2 Mặt khác: 2     0,94rad  u2  2  1  0,925rad Vậy u 2  25 2cos 100t  0,925 V GV: Lê Thanh Sơn - 0905930406 Ur B UL φ A UR α UMB φ2 M Trang 10/10 I