1. ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 1
Câu 1: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần (n 1) , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một
lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
hc hc(n 1) hc hc(n 1)
A. . B. . C. . D. .
e(n 1) en en e
Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
C. Tuần hoàn theo không gian. D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 3: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. có điện trường. B. có điện từ trường. C. không có điện từ trường. D. có từ trường.
Câu 4: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:
A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều.
B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. Wđ(J)
Câu 5: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại 0,02
0,015
thời điểm t 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 10 . Phương trình dao động
của vật là: t(s)
A. x 10 cos(t / 6) (cm) . B. x 5 cos(2t / 3) (cm) . O 1/6
C. x 10 cos(t / 3) (cm) . D. x 5 cos(2t / 3) (cm) .
n
Câu 6: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối
.v
tiếp thì tần số dao động của mạch là 50MHz , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch
là 24MHz . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 25 MHz. B. 35 MHz. C. 30 MHz.
re D. 40 MHz.
nt
Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m . Lấy 2 10 . Vật
được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế
be
năng là:
A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s.
re
Câu 8: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12V . Tại thời điểm điện tích trên tụ có
giá trị q 6.109 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i 3 3 mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH . Tần số góc của
it
mạch là:
uo
A. 25.105 rad/s. B. 5.104 rad/s. C. 5.105 rad/s. D. 25.104 rad/s.
Câu 9: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
t
w.
A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
ww
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi
D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng
bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách
S1S2 thêm 2a thì tại M là:
A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8.
Câu 11: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V ) . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V,
thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là / 3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là 50 W . Khi điện áp hiệu
dụng U 100 3 V , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở R0 có giá trị:
A. 50 . B. 100 . C. 200 . D. 73,2 .
Câu 12: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế
nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc 25rad / s thì ampe kế chỉ 0,1A . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì
ampe kế chỉ:
A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A.
2. Câu 14: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc
điểm:
A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. B. quay biến đổi đều quanh tâm.
C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. D. độ lớn không đổi.
Câu 15: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1 400nm;
2 500nm; 3 750nm . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân
sáng?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 17: Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 500nm , khoảng cách giữa hai khe 1,5mm , màn
quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai
khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,3 mm.
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình x1 A cos(t 1 ) và x2 A cos(t 2 ) . Kết quả nào sau
đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp A0 :
A. A0 A 2 , khi 2 1 / 2 . B. A0 A(2 3) , khi 2 1 / 6 .
n
C. A0 A , khi 2 1 2 / 3 . D. A0 A 3 , khi 2 1 / 3 .
.v
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos(100 t )V vào đoạn mạch RLC. Biết R 100 2 , tụ điện có điện dung thay đổi
re
được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1 25/ ( F ) và C2 125/ 3 ( F ) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để
điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là
nt
A. C 100/ 3 ( F ) . B. C 50/ ( F ) . C. C 20/ ( F ) . D. C 200/ 3 ( F ) .
be
Câu 21: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
re
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
it
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 1,75s và t2 2,5s , tốc
uo
độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t 0 là
A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm
t
Câu 23: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực
w.
căng của sợi dây là 1,0025 N . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g 10m / s 2 , 2 10 . Cơ năng dao động của vật là:
ww
A. 25. 10-3 J. B. 25. 10-4 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J.
Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là E0 , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì
suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là
A. E0 3 / 2; E0 3 / 2 . B. E0 / 2; E0 3 / 2 . C. E0 / 2; E0 / 2 . D. E0 ; E0 .
Câu 25: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2m , với góc tới 450 . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh
sáng tím lần lượt là nd 2 , nt 3 . Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:
A. 15,6 cm. B. 17cm. C. 60 cm. D. 12,4 cm.
ur ur
Câu 26: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến thiên điều
hòa
A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha.
Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
u1 u2 acos 40 t (cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung
đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại
là:
A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
Câu 28: Cho ba linh kiện: điện trở thuần R 60 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là
7. ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 2
Câu 1: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 , độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định u 200. cos 100t (V) . Điều chỉnh L để Z = 100 , UC = 100V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm bằng
A. 200V. B. 100V. C. 50V. D. 150V.
Câu 2: Mạch dao động LC với cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH tụ điện có điện dung C = 200pF mạch có điện trở r = 2Ω.
Để duy trì dao động cho mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V thì cần phải cung cấp cho mạch một công suất
bằng
A. 2 μW B. 1,41 μW. C. 5μW D. 25 μW
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? Trong mạch dao động LC lí tưởng
A. Trong mạch dao động LC lí tưởng, có sự chuyển của điện tích trong mạch theo một đường kín.
B. Dao động của mạch LC lí tưởng là dao động điều hòa cưỡng bức với tần số bằng tần số dao động riêng của mạch.
C. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên với tần số bằng tần số của dòng điện trong
mạch.
D. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên và lan truyền trong không gian dưới dạng
sóng.
Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp xuống mặt nước thì trong một bể nước tạo
nên ở đáy bể có một vết sáng có
A. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
B. màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
n
C. nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
.v
D. nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc
Câu 5: Một nguồn âm ( coi là nguồn điểm) phát ra một âm thanh có tần số xác định. Tại một điểm cách nguồn âm 100m,
re
mức cường độ âm là 20dB. Tìm khoảng cách tối thiểu từ một điểm đến nguồn để một người đứng tại điểm đó sẽ không
nghe thấy âm thanh phát ra từ nguồn?
nt
A. 1000m B. 500m C. 2000m D. 1500m
be
Câu 6: Sóng ngang cơ học chỉ lan truyền trong môi trường
A. rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. rắn, lỏng và khí.
re
C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 7: Vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong 1/40 giây đầu tiên vật đi từ VTCB đến vị
it
trí có li độ x = A / 2 theo chiều dương. Tại vị trí vật có li độ x = 3cm thì nó có tốc độ 40πcm/s. Tìm năng lượng dao
động?
uo
A. 250mJ B. 90mJ C. 160mJ D. 320mJ
Câu 8: Cho biết một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình sau: x1
t
= 4sin(100πt π/6)cm x2 = 4cos100πt (cm). Tìm phương trình vận tốc của vật?
w.
A. v 4 3 cos(100t 7 / 12)m / s B. v 4 3 cos(100t / 3)m / s
ww
C. v 4 2 cos(100t / 3)m / s D. v 4 2 cos(100t 7 / 12)m / s
Câu 9: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, R 40 3, L=0,8/π(H), C=10-3/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng i =
I0sin(100πt – π/3)(A), ở thời điểm ban đầu điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V). Tìm I0?
A. 1,5(A). B. 1,2(A). C. 1(A). D. 2(A).
Câu 10: Mạch điện XC gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Cuộn dây thứ nhất có điện trở 60Ω và độ tự cảm 0, 25H. Cuộn dây
thứ hai có độ tự cảm L và điện trở 100Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50H . Biết
tổng trở của mạch bằng tổng trở của hai cuộn dây cộng lại ( Z =Z1 + Z2). Độ tự cảm của cuộn dây thứ hai bằng
A. 0,21H B. 0,15H C. 0,42H D. 0,51H
Câu 11: Con lắc đơn được treo vào trần một toa xe, khi toa xe đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì T = 2 2 s.
Khi toa xe chuyển động theo phương ngang với gia tốc a, nó dao động điều hòa với chu kì T’ = 2s. Lấy g = 10ms -2. Gia tốc
của toa xe có giá trị là
2 2
A. 5m/s2 B. 5m/s2. C. 5 3m / s D. 10 3m / s
Câu 12: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn quan sát 1,5m. Hai khe
được chiếu đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ 1 = 0,58 μm và λ2. Trên miền giao thoa rộng 17,4mm có
tổng cộng 21 vân sáng trong đó có ba vân sáng trùng nhau và hai trong ba vân trùng nằm ở hai đầu. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,48μm B. 0,45μm C. 0,41μm D. 0,43μm
8. Câu 13: Một máy biến áp với cuộn sơ cấp có 200 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Cuộn thứ cấp có điện áp hiệu
dụng 50V và có công suất là 200W, hệ số công suất ở cuộn thứ cấp là 0,8 coi hệ số công sất của cuộn sơ cấp bằng 1. Biết
hiệu suất của máy biến áp là 98 . Tìm cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp?
A. 1,02A B. 1,28A C. 5,00A D. 1,25A
Câu 14: Trên mặt một chất lỏng yên lặng có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u 1 = 2cos20πt(cm) u2 =
2cos(20πt π/2)(cm). Biết tốc độ truyền sóng là 30cm/s và hai nguồn cách nhau 30cm. Tìm biên độ dao động tại điểm M
trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là 25cm và 28cm?
A. 2cm B. 4cm. C. 2,8cm D. 1,7cm
Câu 15: Vật nặng dao động điều hòa trên trục Ox. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có gia tốc bằng một nửa gia
tốc cực đại nhưng ngược chiều nhau là 1/3 giây. Động năng của vật sẽ biến thiên tuần hòa theo thời gian với tần số bằng
A. 2Hz B. 0,5 Hz. C. 0,75Hz D. 1Hz
Câu 16: Vật nặng có khối lượng m = 100g gắn vào lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động dưới tác dụng của một ngoại lực
tuần hoàn có biên độ không đổi và tần số thay đổi được. Cho tần số của ngoại lực tăng dần từ giá trị 6H thì biên độ của dao
động cưỡng bức
A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. tăng sau đó giảm.
Câu 17: Truyền tải một công suất điện P = 5kW trên đường dây có chiều dài tổng cộng 6km, tiết diện đường dây là
0,12cm2 điện trở suất của đường dây truyền tải là ρ = 2,5.10-8 Ωm. Hệ số công suất là 0,8 và điện áp nơi truyền tải là
2,2kW. Tìm hiệu suất truyền tải điện năng?
A. 97,6% B. 98% C. 98,7% D. 97%.
Câu 18: Cho một mạch điện như hình vẽ: hai tụ giống hệt nhau. Khi K mở hiệu điện thế cực đại
của bộ tụ là 8V. Đóng khóa K đúng vào lúc cường độ dòng điện K
n
trong cuộn dây đạt cực đại. Tìm lại hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu bộ tụ
.v
A. 8 2V B. vẫn bằng 8V. C. 4V D. 4 2V C1 C2
Câu 19: Tia Laser không có đặc điểm?
A. Có cường độ lớn.
C. Có công suất lớn. re
B. Có tính đơn sắc cao.
D. có tính định hướng cao.
L
nt
Câu 20: Một mai xo của một ấm nước có điện trở thuần R = 10 , mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50H . Biết dòng
be
qua mai xo lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mai xo là . Để đun sôi 1 kg nước từ 200 C có nhiệt dung riêng là
4
re
4,19.103 J/kg.độ, cần mất một thời gian là
A. 672 s B. 67,2 s C. 1344 s D. 138,5 s
it
Câu 21: Vật nặng có khối lượng m = 400g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 8cos(5πt –
π/3)(cm s). Chọ trục tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Khi vật đi được quãng đường 6cm từ thời điểm
uo
ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A. 4N B. 6N C. 2N D. 10N
t
Câu 22: Ở máy phát thanh đơn giản, bộ phận biến điệu dùng để
w.
A. tạo ra sóng mang có tần số lớn. B. trộn sóng âm tần với sóng mang.
C. biến dao động âm tần thành dao động điện. D. chuyển dao động cao tần thành dao động âm tần.
ww
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM ( chứa cuộn cảm thuần) ghép nối tiếp với đoạn mạch MN (
điện trở R) và đoạn mạch NB ( tụ điện C) ghép nối tiếp. Biết UAN = 200V; UMB = 150V. Biết uAN và uMB lệch pha nhau π/2,
cường độ dòng điện trong mạch i = 2sin(100πt – π/6)A. Công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 100W B. 120W C. 60 2 W D. 120 2 W
Câu 24: Ở máy phát điện xoay chiều mà phần ứng đứng yên thì
A. phần cảm cũng là stato. B. bộ góp là stato để đưa dòng điện ra ngoài.
C. phần cảm là rôto. D. phần cảm là rôto còn bộ góp là stato.
Câu 25: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết L = 1 / H, C = 100 / F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có
biểu thức: u 100 2 cos t , có tần số thay đổi được. Khi tần số góc 1 200 (rad/s) thì công suất của mạch là
32W. Xác định 2 để công suất vẫn là 32W.
A. 50 (rad/s). B. 150 (rad/s). C. 300 (rad/s). D. 100 (rad/s).
Câu 26: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. có một màu và một bước sóng nhất định và không thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. có một tần số không đổi và không bị lệch khi qua lăng kính.
C. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. có một tốc độ không đổi và không bị tán sắc khi qua lăng kính.
9. Câu 27: Trong một ống Rơnghen.Cường độ dòng điện qua ống là 1,6mA.Người ta thấy những tia X có bước sóng ngắn
nhất trong chùm tia X mà ống phát ra có bước sóng là 2,59A0. Tìm công suất trung bình của dòng điện trong ống?
A. 7,68W B. 1,62 mW C. 4,144mW D. 4,144W
Câu 28: Tốc độ truyền sóng cơ không phải là
A. tốc độ dao động của các phần tử môi trường. B. tốc độ truyền trạng thái dao động.
C. tốc độ truyền pha dao động. D. tốc độ truyền năng lượng.
Câu 29: Lần lượt chiếu vào catôt của tế bào quang điện hai bức xạ 1 = 0,26 m và 2 = 0,32 m thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện bứt ra từ catôt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 0,75v1. Giới hạn quang điện 0 của kim loại làm
catôt này bằng
A. 0,45 m . B. 0,46 m . C. 0,35 m . D. 0,38 m .
Câu 30: Với con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa thì cơ năng của vật luôn bằng
A. thế năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng. B. động năng của vật khi vật ở biên.
C. thế năng của vật ở vị trí lò xo không biến dạng. D. thế năng của vật khi vật ở biên.
Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 600. Biết chiết suất của lăng
kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng
A. 30,430 B. 49,460. C. 51,30. D. 40,710.
Câu 32: Mạch RLC mắc nối tiếp: R = 20 3 ; C = 10-3/6π H = 50H . Điện áp hai đầu đoạn mạch là 120V. Biết điện áp
hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 3V . Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là
A. 0,6/π (H) hoặc 1,2/π (H) B. 0,8/π (H) hoặc 1,6/π (H)
C. 0,4/π (H) hoặc 0,8/π (H) D. 0,8/π (H) hoặc 1/π (H)
n
Câu 33: Hai lò xo 1 và 2 có độ cứng lần lượt là 60N/m và 40N/m nối với nhau để được một lò xo có chiều dài bằng tổng
.v
chiều dài của hai lò xo rồi nối với vật có khối lượng 500g ( lò xo hai nối với vật, lò xo một nối với điểm cố định) và được
đặt nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa.
re
Trong quá trình vật dao động, năng lượng dao động của vật và lò xo một bị nén một đoạn cực đại là
A. 19,2mJ; 1,6cm B. 1,92mJ; 1,6cm C. 19,2mJ; 2,4cm D. 2,19mJ; 2,4cm
nt
Câu 34: Một âm thoa có tần số dao động riêng là 850H đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ cao 80cm. Đổ dần nước
vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Tốc độ truyền âm trong không khí là
be
A. 330m/s B. 340m/s C. 348m/s D. 367m/s
Câu 35: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn
re
dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cos của mạch.
A. 0,5. B. 3 /2. C. 2 /2.
it
D. 1/4.
Câu 36: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp:
A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
uo
B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
t
D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
w.
Câu 37: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bới hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng lần lượt là 0,55μm và 0,6μm. Trong đoạn giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm số vân sáng đơn
ww
sắc quan sát được là
A. 19 B. 25 C. 21 D. 17
Câu 38: Tụ điện của mạch dao động LC lí tưởng là tụ điện phẳng mạch có chu kì dao động
riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi ba lần thì chu kì dao động riêng của mạch
là T’. Mối quan hệ giữa T và T’ là
A. T’ = 3T B. T’ = T/ 3 C. T’ = T/3 D. T’ = T. 3
Câu 39: Cho một hệ dao động như hình vẽ. m1 = 1kg; m2 = 4kg; k = 625N/m.
Vật m1 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Để trong quá trình
dao động, m2 không bị nhấc lên thì biên độ dao động A phải thỏa mãn điều kiện
A. A 8cm B. A 10cm C. A 1,6cm D. A 6,4cm
Câu 40: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần
thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là
A. 5Hz B. 10Hz C. 5 Hz D. 10 Hz
Câu 41: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120 , L = 2/ H và C = 2.10 - 4/ F, nguồn có tần số thay đổi được.
Để i sớm pha hơn u, cần thoả mãn
A. f > 12,5Hz B. f 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
10. Câu 42: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao
động điều hoà với ω 1= 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω 2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2
là
A. 100N/m, 200N/m B. 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m
Câu 43: Chiếu một bức xạ = 0,41 m vào katôt của tế bào quang điện thì Ibh = 60mA còn P của nguồn là 3,03W. Hiệu
suất lượng tử là
A. 6% B. 9% C. 18% D. 25%
Câu 44: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có 1= 0,45 m và
2= 0,75 μ m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ
A. 9k(mm); k Z B. 10,5k(mm); k Z C. 13,5k(mm); k Z D. 15k (mm); k Z
Câu 45: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6
μ s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8 μ s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao
động là
A. 10 μ s B: 4,8 μ s C. 14 μ s D. 3,14 μ s
Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0, 4 (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
4
2.10
u = U 2 cost(V). Khi C = C1 = F thì UCmax = 100 5 (V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp
4
hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là:
n
.v
A. 50V B. 100V C. 100 2 V D. 50 5 V
re
Câu 47:Một con lắc lò xo treo th¼ng ®øng : Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây
khối lượng không đáng kể gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc
nt
gồm là xo và vật M sẽ là
be
mg M m ( M m) Mg
A. A B A C. A D. A
re
k k k k
Câu 48: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động
điều hoà của nó sẽ.
it
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
uo
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
t
w.
Câu49: M¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC m¾c nèi tiÕp ®ang cã tÝnh c¶m kh¸ng, khi t¨ng tÇn sè cña dßng ®iÖn xoay chiÒu th× hÖ sè
c«ng suÊt cña m¹ch
ww
A. kh«ng thay ®æi. B. t¨ng. C. gi¶m. D. b»ng 1.
0,4
Câu50: Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần R 30 , một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L H . và một tụ
103
điện C F mắc nối tiếp. Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số có thể thay đổi được.
4
Khi cho biến thiên từ 50rad / s đến 1 50rad / s , cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ:
A. Tăng. B. Giảm. C. Tăng rồi sau đó giảm. D. Giảm rồi sau đó tăng.