SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  46
20 1 3
Ho ang ye n
Bài 9 – Tiền tệ và Hệ thồng tiền tệ
Những nội dung chính
I. Tiền tệ là gì?
II. Thị trường tiền tệ
III. Sự hình thành cung tiền
IV. Chính sách tiền tệ và cơ chế lan tuyền
tiền tệ
I. Tiền là gì?
 Ý nghĩa của tiền
 Chức năng của tiền
 Các loại tiền
1. Định nghĩa
 Tiền là bất cứ một vật gì được xã hội chấp
nhận làm phương tiện thanh toán hàng hoá
và dịch vụ
 Ví dụ: tiền mặt, tiền séc, tiền gửi không kỳ
hạn, vàng, thóc…
 Không tính vào khối lượng tiền: tiền gửi có
kỳ hạn, cổ phiếu, trái phiếu,
2. Chức năng của tiền
 Phương tiện trao đổi:

Tiền làm trung gian để thực hiện các hoạt động
giao dịch hàng hoá và dịch vụ.
 Phương tiện thanh toán:
 Đo giá trị của các hoạt động kinh tế, các hàng
hoá dịch vụ, các khoản nợ
 Phương tiện cất trữ
 Tiền giúp cho việc chuyển sức mua từ hiện tại
đến tương lai
3. Các loại tiền
 Tiền hàng
Một loại hàng hoá nào đó được xã hội chấp nhận
chung làm phương tiện thanh toán.
Có giá trị cố hữu
VD: vàng, thóc (Việt Nam), thuốc lá (trại tù binh)
 Tiền pháp định
Giấy hoặc kim loại do Ngân hàng Trung ương
phát hành ra, được quy định là tiền.
Không có giá trị cố hữu, chỉ có giá trị danh nghĩa
VD: Đồng Việt Nam, Đôla Mỹ, Bảng Anh…
4. Khả năng thanh khoản của tiền
 Khả năng thanh khoản của tiền (Liquidity) là khả
năng dễ dàng chuyển từ một tài sản tài
chính thành tiền mặt để thanh toán.
 Khả năng thanh khoản của các loại tiền Mo,
M1, M2, M3…giảm dần theo các chỉ số Mi
tăng dần.
5. Các loại tiền
 Mo = Cu
Cu= Currency (tiền mặt)
 M1 = Mo + D
D=Deposit= Tiền gửi không kỳ hạn + tiền gửi có
thể viết séc +tiền trong thẻ tín dụng+ tiền gửi qua
đêm.
 M2 = M1 + Dst
Dst = Short time Deposit Tiền gửi có kỳ hạn ngắn
 M3= M2+ Dlt
Dlt = Long time Deposit Tiền gửi có kỳ hạn dài
II. Thị trường tiền tệ
Cung tiền (Money supply) là tổng số tiền có
trong lưu thông, bao gồm những loại tiền có
khả năng thanh khoản tương đối cao
MS= Cu+D
MS không phụ thuộc lãi suất nên đường
biểu diễn cung tiền thực tế MS/P là đường
thẳng đứng song song trục lãi suất
Đồ thị cung tiền thực tế
Mr=M/P
MS/Pi
0
i1
i2
Thị trường tiền tệ - (Tiếp)
Cầu tiền (Money demand) là tổng số tiền mà các
tác nhân có nhu cầu nắm giữ tương ứng với mỗi
mức lãi suất nhất định
Cầu tiền thực tế MD/P phản ánh sức mua hàng của
cầu tiền danh nghĩa
MD/P = kY – hi
k: Hệ số nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập Y
h : hệ số nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất i
k,h > 0
Đồ thị Cầu tiền thực tế
Mr=M/P
MD/P
i
0
i1
i2
Mr
1
Mr
2
Đồ thị Cầu tiền thực tế
Mr=M/P
MD/P
i
0
i1
i2
Y tăng
Mr
1
Mr
2
Đồ thị thị trường tiền tệ
Mr=M/P
MD/P
MS/Pi
0
E
ie
i1
i2
Dư cung
Dư cầu
III. Sự hình thành cung tiền
1. Hệ thống ngân hàng 2 cấp
2. Ngân hàng thương mại
3. Ngân hàng Trung ương
1.Hệ thống ngân hàng hai cấp
NGÂN HÀNG
TRUNG ƯƠNG
NHTM 1 NHTM 2 NHTM 3 NHTM 4 NHTM 5 NHTM 6
Các Ngân hàng Thương mại
Hệ thống ngân hàng hai cấp
Các
Ngân
hàng
thương
mại nhà
nước
Các
Ngân
hàng liên
doanh
Các chi
nhánh và
VP đại
diện
Ngân
hàng
nước
ngoài
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
Các
Ngân
hàng
thương
mại cổ
phần
Các
NHTMCP đô
thị
Các NHTMCP
nông thôn
Ngoài ra: các công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính
Các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng
2. Chức năng của Ngân hàng Thương
mại
 NHTM là trung gian tài chính, kinh doanh tiền:
 Nhận tiền gửi
 Cho vay
 Giúp quá trình lưu thông tiền tệ một cách nhanh
chóng thông qua hệ thống thanh toán bằng chuyển
khoản, chuyển séc…
 Tạo ra phương tiện thanh toán mới từ tiền cơ sở mà
NHTW phát hành:
 Tiền séc
 Tiền gửi không kỳ hạn
Một số khái niệm
 MB= Cu+R
Money Base = Currency + Reserves
 MS= Cu+D
 Money Supply = Currency + Deposit
 R = RR + Re
 Reserves = Required Reserve + Excess Reserves
 RR= rrr.D
 Required Reserve =Required Reserves Rate. Deposit
 Re = R- RR
 Excess Reserves = Reserves - Required Reserve
Quá trình hình thành cung tiền
 Giả sử:
 Các tác nhân có sử dụng tiền mặt trong lưu thông
(Tiền mặt có rò rỉ trong lưu thông)
 Các NHTM có dự trữ dư (Re > 0)
Các bước hình thành cung tiền
1. NHTƯ phát hành tiền cơ sở MB= Cu+R
2. Tiền được gửi vào các NHTM
3. Các ngân hàng thương mại sử dụng R
mang cho vay kinh doanh lấy lãi.
4. Sau quá trình kinh doanh, Tiền quay lại
hệ thống ngân hàng thương mại dưới
dạng tiền gửi D.
5. D lớn hơn nhiều so với R ban đầu.
Sơ đồ biểu diễn quá trình hình
thành cung tiền
 MB = Cu+R
 MS= Cu+ D
Cu R
Cu D
Số nhân tiền
(Muntiplier of Money)
MS >MB
MS = mm * MB
(mm>1)
mm= =
MS
MB
Cu + D
Cu + R
Cu/D = cr ( tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi của công chúng)
R/D = rr (tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM)
=
(Cu/D)+1
(Cu/D) + (R/D)
Cr+1
Cr+ rr
=
Số nhân tiền đơn giản
2 điều kiện:
 Tiền mặt không rò rỉ trong trong lưu thông
(Cr =0)
 Dự trữ dư Re=0
mms =
rrr
1
Chức năng của Ngân hàng TW
 NHTW là ngân hàng của nhà nước
 Tài trợ thâm hụt ngân sách chính phủ
 Thực hiện chính sách tiền tệ
 Nắm giữ tài sản Quốc gia
 NHTW điều tiết các NHTM
 Quy định dự trữ bắt buộc, tỷ lệ chiết khấu.
 Cho ngân hàng thương mại vay tiền
 Điều tiết thị trường ngoại hối, tỷ giá hối đoái và cán
cân thanh toán
 Điều tiết cung tiền MS
Công cụ kiểm soát cung tiền
Nghiệp vụ thị trường mở (OMO =Open market
operation)
là hoạt động mua hoặc bán Trái phiếu Chính phủ của
NHTW nhằm điều tiết MS
NHTW mua TF-> Cu tăng, R tăng-> MB tăng->MS tăng
NHTW bán TF-> Cu giảm, R giảm -> MB giảm ->MS giảm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rrr= Required reserves rate)
rrr tăng (RR=rrr.D) tăng L giảm MS giảm
Lãi suất chiết khấu (rd= Discount rate)
rd tăngL giảmMS giảm
IV. Chính sách tiền tệ
 Chính sách tiền tệ là việc Ngân hàng Trung ương sử
dụng các công cụ điều tiết cung tiền để tác động vào
thị trường tiền tệ, từ đó tác động đến đầu tư, tổng
cầu, sản lượng, việc làm và giá cả.
 Chính sách tiền tệ mở rộng (tăngMS->i giảm-> I
tăng -> AD tăng. Y tăng)
 Chính sách tiền tệ thu hẹp (giảmMS-> i tăng-> I
giảm AD giảm. Y giảm)
Cơ chế lan truyền tiền tệ
Cơ chế tác động của chính sách tiền tệ
đối với nền kinh tế thông qua thị
trường tiền tệ , thị trường vốn vay và
thị trường hàng hóa.
Bài tập tình huống
 Ngân hàng trung ương bán 25 triệu đồng trái phiếu
trên thị trường mở. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%,
không có dự trữ dư, và tiền mặt không rò rỉ.
 1. Hãy tính số nhân tiền, mức thay đổi trong tiền cơ sở
và mức thay đổi cung tiền
 2. Hành vi nêu trên của ngân hàng trung ương ảnh
hưởng như thế nào đến lãi suất, đầu tư, tổng cầu, sản
lượng, mức giá, và tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế?
 Hãy dùng các đồ thị thị trường tiền tệ, đồ thị đầu tư, đồ
thị AE với đường 45 độ và đồ thị AD-ASđể minh họa
Bài giải
 Ngân hàng trung ương bán 25 triệu đồng Trái
phiếu trên thị trường mở<-> thu tiền cơ sở về
1 lượng 25 triệu đồng
 ΔMB= Δcu+ ΔR= -25 triệu đồng
 Vì có 2 điều kiện Cu không rò rỉ và Re = 0
nên số nhân tiền mm =1/rrr = 1/0,1=10
 ΔMS=mm. ΔMB = 10 x (-25 triệu đ) = -250
triệu đ
 SR: P không đổi, MS giảm  MS/P giảm
dịch trái  i tăng  I giảm  AE giảm
dịch xuống dưới trong mô hình đường 45 độ
 Y giảm theo số nhân chi tiêu 1 lượng
 ΔY= m. ΔI= |Y1Y2 |
 MR: P giảm Y không giảm tới Y2 mà chỉ
giảm được đến Y3. (Y2< Y3 < Y1)
 LR: Y  Yp ( Sản lượng Tiềm năng)
Đồ thị nối kết thị trường tiền tệ
và đầu tư
i
Mr=M/P
MS1/PMS 2/P
i1
i2
i
i1
i2
I2 I 1
I
i
I(i)
MD/P
Y
AE
450
AE1
=C+I1+G+NX
AE2= C+I2+G+NX
Y
AS Keynes
AD1AD2
Y 1
Y 2
Y 1
Y2
P
AS
Y3
Tổng khối lượng phương tiện thanh toán
Nguồn: Thống kê tài chính quốc tế, 1995-2003 (IMF)
59011
71970
92253
119566
185355
253489
313824
372206
469488
21.96
28.18
29.61
55.02
36.76
23.80
18.60
26.14
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
450000
500000
1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003
0
10
20
30
40
50
60
M2 growth (%)
M2 = money + quasi money + bond and money in market instruments +
restricted deposit + capital account
GDP danh nghĩa
P1960 = 100
1,500
1,000
500
0
1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000
Cung tiền
Tốc độ chu chuyển của tiền
Quan hệ giữa tăng cung tiền và tăng giá
% / năm
0
6
10
15
1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995
Lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát
3
12
Inflation
Nominal interest rate
Money Supply Indicators
East Asia
Asian Development Bank (ADB) - Key Indicators 2006 (www.adb.org/statistics)
DMC
Growth of Broad Money (M2)
(percent)
2000 2001 2002 2003 2004 2005
East Asia
China, People's Rep. of 12.3 17.6 16.9 19.6 14.9 17.6
Hong Kong, China 7.8 -2.7 -0.9 8.4 9.3 5.1
Korea, Rep. of 5.2 8.1 14.0 3.0 5.2 6.6
Mongolia 17.6 27.9 42.0 49.6 20.4 38.1
Taipei,China 6.5 4.4 2.6 5.8 7.4 6.5
Money Supply Indicators
Southeast Asia
Asian Development Bank (ADB) - Key Indicators 2006
(www.adb.org/statistics)
DMC
Growth of Broad Money (M2)
(percent)
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Southeast Asia
Myanmar 42.2 44.8 34.2 0.2 34.5 24.1
Philippines 4.8 6.9 9.5 3.3 9.4 9.0
Singapore -2.0 5.9 -0.3 8.1 6.2 6.2
Thailand 3.7 4.2 2.6 4.9 5.4 8.2
Viet Nam 56.2 25.5 17.6 24.9 29.5 29.7
Tốc độ tăng trưởng tiền tệ và lạm
phát giai đoạn 1999-2008
 60.0%
 50.0%
 40.0%
 30.0%
 20.0%
 10.0%

0.0%
 ‐10.0%

 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006
2007 2008
 Tốc độ tăng trưởng tín dụng Tốc độ tăng trưởng Cu
 Tốc độ tăng trưởng M1 Tỷ lệ lạm phát (trung bình)
 Tốc độ tăng trưởng kinh tế
Diễn biến lạm phát và tốc độ
tăng thu ngân sách 1996-2008
 35.0%
 30.0%
 25.0%
 20.0%
 15.0%
 10.0%
 5.0%

0.0%
 ‐5.0%

 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008
 Tốc độ tăng thu ngân sách Tỷ lệ lạm phát (cuối năm)
Tiền tệ & giá cả trong cuộc siêu lạm phát
(b) Hungary
Cung tiền
19251924192319221921
100,000
10,000
1,000
100
Index (Jan.
1921 = 100)
Mức giá chung
Mức giá chung
(a) Áo
19251924192319221921
100,000
10,000
1,000
100
Index (Jan.
1921 = 100)
Cung tiền
 Tỷ lệ lạm phát giai đoạn 2007-2009

5.00

30.00


4.00

25.00


3.00

20.00


2.00

15.00


1.00

10.00


0.00
 Jan-07 Apr-07 Jul-07 Oct-07 Jan-08 Apr-08 Jul-08 Oct-08 Jan-09 Apr-09
 -1.00
 Tháng so với tháng (trục trái) Năm so với năm (trục phải)

5.00
 0.00

Cung tiền và tín dụng trong
năm 2008
 CuM1M2Tín dụng trong nước% thay đổi Cu%
thay đổi M1% thay đổi M2% thay đổi tín dụng
 Nguồn: Quỹ Tiền tệ Quốc tế (2009)
Diễn biến tỷ giá
 20,000
 19,000
 18,000
 17,000
 16,000
 15,000
 01 Jan 08‐ ‐ 01 Apr 08‐ ‐ 01 Jul 08‐ ‐ 01 Oct 08‐ ‐
01 Jan 09‐ ‐
 Tỷ giá tham chiếu của NHNN Giới hạn trên của tỷ giá
 Giới hạn dưới của tỷ giá Tỷ giá thị trường tự do

Contenu connexe

Tendances

Nhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị họcNhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị học
Tran Dat
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
Mon Le
 
Ngân hàng trung ương
Ngân hàng trung ươngNgân hàng trung ương
Ngân hàng trung ương
Jenny Pham
 
Commercial banks
Commercial banksCommercial banks
Commercial banks
Adil Shaikh
 
Dự án kinh doanh đồ ăn nhanh và nước uống (2)
Dự án kinh doanh  đồ ăn nhanh và nước uống (2)Dự án kinh doanh  đồ ăn nhanh và nước uống (2)
Dự án kinh doanh đồ ăn nhanh và nước uống (2)
Bamboo Nguyen
 
CHƯƠNG 2B_CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
CHƯƠNG 2B_CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁCHƯƠNG 2B_CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
CHƯƠNG 2B_CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
victorybuh10
 
3 trung gian tai chinh
3 trung gian tai chinh3 trung gian tai chinh
3 trung gian tai chinh
Hiếu Kều
 
Văn hóa doanh nghiệp ppt
Văn hóa doanh nghiệp pptVăn hóa doanh nghiệp ppt
Văn hóa doanh nghiệp ppt
Vita-Share
 
Mộc Châu Milk.pptx
Mộc Châu Milk.pptxMộc Châu Milk.pptx
Mộc Châu Milk.pptx
KhnhVnh2
 

Tendances (20)

Nhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị họcNhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị học
 
Thuyet trinh kinh te vi mo de tai tim hieu ngan hang the gioi va ngan hang nh...
Thuyet trinh kinh te vi mo de tai tim hieu ngan hang the gioi va ngan hang nh...Thuyet trinh kinh te vi mo de tai tim hieu ngan hang the gioi va ngan hang nh...
Thuyet trinh kinh te vi mo de tai tim hieu ngan hang the gioi va ngan hang nh...
 
Kinh Doanh Quốc Tế Hiện Đại
Kinh Doanh Quốc Tế Hiện ĐạiKinh Doanh Quốc Tế Hiện Đại
Kinh Doanh Quốc Tế Hiện Đại
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Quản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn VingroupQuản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn Vingroup
 
Ngân hàng trung ương
Ngân hàng trung ươngNgân hàng trung ương
Ngân hàng trung ương
 
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
 
Commercial banks
Commercial banksCommercial banks
Commercial banks
 
Dự án kinh doanh đồ ăn nhanh và nước uống (2)
Dự án kinh doanh  đồ ăn nhanh và nước uống (2)Dự án kinh doanh  đồ ăn nhanh và nước uống (2)
Dự án kinh doanh đồ ăn nhanh và nước uống (2)
 
CHƯƠNG 2B_CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
CHƯƠNG 2B_CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁCHƯƠNG 2B_CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
CHƯƠNG 2B_CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
 
Lotteria
LotteriaLotteria
Lotteria
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
3 trung gian tai chinh
3 trung gian tai chinh3 trung gian tai chinh
3 trung gian tai chinh
 
Nguyên nhân và hậu quả suy thoái rừng: phân tích chủ thể, trường hợp Việt Nam
Nguyên nhân và hậu quả suy thoái rừng: phân tích chủ thể, trường hợp Việt NamNguyên nhân và hậu quả suy thoái rừng: phân tích chủ thể, trường hợp Việt Nam
Nguyên nhân và hậu quả suy thoái rừng: phân tích chủ thể, trường hợp Việt Nam
 
Văn hóa doanh nghiệp ppt
Văn hóa doanh nghiệp pptVăn hóa doanh nghiệp ppt
Văn hóa doanh nghiệp ppt
 
Bg qtbh 2, 3 - Quản trj bán hàng
Bg qtbh  2, 3 - Quản trj bán hàngBg qtbh  2, 3 - Quản trj bán hàng
Bg qtbh 2, 3 - Quản trj bán hàng
 
đề Cương tài chính tiền tệ
đề Cương tài chính tiền tệđề Cương tài chính tiền tệ
đề Cương tài chính tiền tệ
 
Bai 8 phan tich tai chinh tap doan ton hoa sen
Bai 8 phan tich tai chinh tap doan ton hoa senBai 8 phan tich tai chinh tap doan ton hoa sen
Bai 8 phan tich tai chinh tap doan ton hoa sen
 
Mộc Châu Milk.pptx
Mộc Châu Milk.pptxMộc Châu Milk.pptx
Mộc Châu Milk.pptx
 

En vedette

Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.aHướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
NguoiTamky
 
Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12
66771508
 
Cung tiền tệ
Cung tiền tệCung tiền tệ
Cung tiền tệ
ankeonao
 
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
viettrongnhan
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳ
Duc Le Gia
 
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Kỳ Quang
 
Bai giang-vhdl
Bai giang-vhdlBai giang-vhdl
Bai giang-vhdl
hoangclick
 
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ipTìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
leduyk11
 

En vedette (20)

Omo
OmoOmo
Omo
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216
 
CẢI CÁCH HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM: NGHIÊN CỨU SO SÁNH VỚI TRUNG QUỐC
CẢI CÁCH HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM: NGHIÊN CỨU SO SÁNH VỚI TRUNG QUỐCCẢI CÁCH HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM: NGHIÊN CỨU SO SÁNH VỚI TRUNG QUỐC
CẢI CÁCH HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM: NGHIÊN CỨU SO SÁNH VỚI TRUNG QUỐC
 
Tiền tệ và chính sách tiền tệ
Tiền tệ và chính sách tiền tệTiền tệ và chính sách tiền tệ
Tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.aHướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
Hướng dẫn sử dụng kawaks (giả lập game thùng) « bùi thành nhân a.k.a
 
Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12Hdg hoa hoc 12
Hdg hoa hoc 12
 
Dang 3
Dang 3Dang 3
Dang 3
 
Giao an hinh 12 nc
Giao an hinh 12 ncGiao an hinh 12 nc
Giao an hinh 12 nc
 
Tìm Hiểu Giao Tiếp USB (Universal Serial Bus)
Tìm Hiểu Giao Tiếp USB (Universal Serial Bus)Tìm Hiểu Giao Tiếp USB (Universal Serial Bus)
Tìm Hiểu Giao Tiếp USB (Universal Serial Bus)
 
Cung tiền tệ
Cung tiền tệCung tiền tệ
Cung tiền tệ
 
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12Amino axit  chuyen de bai tap hoa 12
Amino axit chuyen de bai tap hoa 12
 
Ngưng hô hấp tuần hoàn
Ngưng hô hấp tuần hoànNgưng hô hấp tuần hoàn
Ngưng hô hấp tuần hoàn
 
Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước Việt Nam (2013-2014)
Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước Việt Nam (2013-2014)Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước Việt Nam (2013-2014)
Chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước Việt Nam (2013-2014)
 
Cách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳCách học tiếng anh thần kỳ
Cách học tiếng anh thần kỳ
 
Lttctt ngân hàng trung ương
Lttctt   ngân hàng trung ươngLttctt   ngân hàng trung ương
Lttctt ngân hàng trung ương
 
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
Chuong 1dao-dong-co.thuvienvatly.com.8099f.37895
 
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
 
Bai giang-vhdl
Bai giang-vhdlBai giang-vhdl
Bai giang-vhdl
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ipTìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
Tìm hiểu về giao thức mạng tcp ip
 

Similaire à Bai 9 he thong tien te

đô La hóa
đô La hóađô La hóa
đô La hóa
Thanh Vu
 
Mot so y kien nham hoan thien chinh sach khach hang
Mot so y kien nham hoan thien chinh sach khach hangMot so y kien nham hoan thien chinh sach khach hang
Mot so y kien nham hoan thien chinh sach khach hang
Hạnh Ngọc
 
Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Nguyễn Đăng Dờn.pdf
Nghiệp vụ ngân hàng trung ương  Nguyễn Đăng Dờn.pdfNghiệp vụ ngân hàng trung ương  Nguyễn Đăng Dờn.pdf
Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Nguyễn Đăng Dờn.pdf
Man_Ebook
 
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
Hạnh Ngọc
 

Similaire à Bai 9 he thong tien te (20)

ChươNg 9 Va Ba Po
ChươNg 9 Va Ba PoChươNg 9 Va Ba Po
ChươNg 9 Va Ba Po
 
Chuong 5 KTVM_1.pptx
Chuong 5 KTVM_1.pptxChuong 5 KTVM_1.pptx
Chuong 5 KTVM_1.pptx
 
Tài liệu tiền tệ - hệ thống ngân hàng và chính sách tiền tệ
Tài liệu   tiền tệ - hệ thống ngân hàng và chính sách tiền tệTài liệu   tiền tệ - hệ thống ngân hàng và chính sách tiền tệ
Tài liệu tiền tệ - hệ thống ngân hàng và chính sách tiền tệ
 
Chương 5
Chương 5Chương 5
Chương 5
 
Thực trạng đô la hoá ở việt nam
Thực trạng đô la hoá ở việt namThực trạng đô la hoá ở việt nam
Thực trạng đô la hoá ở việt nam
 
Câu hỏi n tập tiền tệ ltđh copy
Câu hỏi n tập tiền tệ ltđh   copyCâu hỏi n tập tiền tệ ltđh   copy
Câu hỏi n tập tiền tệ ltđh copy
 
đô La hóa
đô La hóađô La hóa
đô La hóa
 
Monetary k42-2005
Monetary k42-2005Monetary k42-2005
Monetary k42-2005
 
Monetary k42-2005
Monetary k42-2005Monetary k42-2005
Monetary k42-2005
 
thi truong tien te o vn
thi truong tien te o vnthi truong tien te o vn
thi truong tien te o vn
 
ly-thuyet-tctt-tom-tat-ly-thuyet.pdf
ly-thuyet-tctt-tom-tat-ly-thuyet.pdfly-thuyet-tctt-tom-tat-ly-thuyet.pdf
ly-thuyet-tctt-tom-tat-ly-thuyet.pdf
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV .pdf
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV         .pdfBÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV         .pdf
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN 2022_SBV .pdf
 
Thực trạng Đô la hóa Việt Nam
Thực trạng Đô la hóa Việt Nam Thực trạng Đô la hóa Việt Nam
Thực trạng Đô la hóa Việt Nam
 
Hệ thống tài chính Nhật Bản
Hệ thống tài chính Nhật BảnHệ thống tài chính Nhật Bản
Hệ thống tài chính Nhật Bản
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
 
Mot so y kien nham hoan thien chinh sach khach hang
Mot so y kien nham hoan thien chinh sach khach hangMot so y kien nham hoan thien chinh sach khach hang
Mot so y kien nham hoan thien chinh sach khach hang
 
Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây
 Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây
Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại NHNo&PTNT chi nhánh Hà Tây
 
Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Nguyễn Đăng Dờn.pdf
Nghiệp vụ ngân hàng trung ương  Nguyễn Đăng Dờn.pdfNghiệp vụ ngân hàng trung ương  Nguyễn Đăng Dờn.pdf
Nghiệp vụ ngân hàng trung ương Nguyễn Đăng Dờn.pdf
 
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
Phan tich tinh hinh kinh doanh ngoai te tai nh no&ptnt thanh pho da nang giai...
 

Plus de tuyenngon95

Đô thị hóa Trung Quốc
Đô thị hóa Trung QuốcĐô thị hóa Trung Quốc
Đô thị hóa Trung Quốc
tuyenngon95
 
Bai 10 kinh te mo
Bai 10  kinh te moBai 10  kinh te mo
Bai 10 kinh te mo
tuyenngon95
 
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
tuyenngon95
 
Bai 5 s&i-he thong tai chinh
Bai 5   s&i-he thong tai chinhBai 5   s&i-he thong tai chinh
Bai 5 s&i-he thong tai chinh
tuyenngon95
 
Bai 3 tang truong trong dai han
Bai 3   tang truong trong dai hanBai 3   tang truong trong dai han
Bai 3 tang truong trong dai han
tuyenngon95
 
Bai 6 that nghiep
Bai 6   that nghiepBai 6   that nghiep
Bai 6 that nghiep
tuyenngon95
 

Plus de tuyenngon95 (9)

Đô thị hóa Trung Quốc
Đô thị hóa Trung QuốcĐô thị hóa Trung Quốc
Đô thị hóa Trung Quốc
 
Bai 10 kinh te mo
Bai 10  kinh te moBai 10  kinh te mo
Bai 10 kinh te mo
 
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
Bai 5 s&i-he thong tai chinh
Bai 5   s&i-he thong tai chinhBai 5   s&i-he thong tai chinh
Bai 5 s&i-he thong tai chinh
 
Bai 4 ad-as
Bai 4   ad-asBai 4   ad-as
Bai 4 ad-as
 
Bai 3 tang truong trong dai han
Bai 3   tang truong trong dai hanBai 3   tang truong trong dai han
Bai 3 tang truong trong dai han
 
Bai 2 gdp
Bai 2  gdpBai 2  gdp
Bai 2 gdp
 
Bai 6 that nghiep
Bai 6   that nghiepBai 6   that nghiep
Bai 6 that nghiep
 

Bai 9 he thong tien te

  • 1. 20 1 3 Ho ang ye n Bài 9 – Tiền tệ và Hệ thồng tiền tệ
  • 2. Những nội dung chính I. Tiền tệ là gì? II. Thị trường tiền tệ III. Sự hình thành cung tiền IV. Chính sách tiền tệ và cơ chế lan tuyền tiền tệ
  • 3. I. Tiền là gì?  Ý nghĩa của tiền  Chức năng của tiền  Các loại tiền
  • 4. 1. Định nghĩa  Tiền là bất cứ một vật gì được xã hội chấp nhận làm phương tiện thanh toán hàng hoá và dịch vụ  Ví dụ: tiền mặt, tiền séc, tiền gửi không kỳ hạn, vàng, thóc…  Không tính vào khối lượng tiền: tiền gửi có kỳ hạn, cổ phiếu, trái phiếu,
  • 5. 2. Chức năng của tiền  Phương tiện trao đổi:  Tiền làm trung gian để thực hiện các hoạt động giao dịch hàng hoá và dịch vụ.  Phương tiện thanh toán:  Đo giá trị của các hoạt động kinh tế, các hàng hoá dịch vụ, các khoản nợ  Phương tiện cất trữ  Tiền giúp cho việc chuyển sức mua từ hiện tại đến tương lai
  • 6. 3. Các loại tiền  Tiền hàng Một loại hàng hoá nào đó được xã hội chấp nhận chung làm phương tiện thanh toán. Có giá trị cố hữu VD: vàng, thóc (Việt Nam), thuốc lá (trại tù binh)  Tiền pháp định Giấy hoặc kim loại do Ngân hàng Trung ương phát hành ra, được quy định là tiền. Không có giá trị cố hữu, chỉ có giá trị danh nghĩa VD: Đồng Việt Nam, Đôla Mỹ, Bảng Anh…
  • 7. 4. Khả năng thanh khoản của tiền  Khả năng thanh khoản của tiền (Liquidity) là khả năng dễ dàng chuyển từ một tài sản tài chính thành tiền mặt để thanh toán.  Khả năng thanh khoản của các loại tiền Mo, M1, M2, M3…giảm dần theo các chỉ số Mi tăng dần.
  • 8. 5. Các loại tiền  Mo = Cu Cu= Currency (tiền mặt)  M1 = Mo + D D=Deposit= Tiền gửi không kỳ hạn + tiền gửi có thể viết séc +tiền trong thẻ tín dụng+ tiền gửi qua đêm.  M2 = M1 + Dst Dst = Short time Deposit Tiền gửi có kỳ hạn ngắn  M3= M2+ Dlt Dlt = Long time Deposit Tiền gửi có kỳ hạn dài
  • 9. II. Thị trường tiền tệ Cung tiền (Money supply) là tổng số tiền có trong lưu thông, bao gồm những loại tiền có khả năng thanh khoản tương đối cao MS= Cu+D MS không phụ thuộc lãi suất nên đường biểu diễn cung tiền thực tế MS/P là đường thẳng đứng song song trục lãi suất
  • 10. Đồ thị cung tiền thực tế Mr=M/P MS/Pi 0 i1 i2
  • 11. Thị trường tiền tệ - (Tiếp) Cầu tiền (Money demand) là tổng số tiền mà các tác nhân có nhu cầu nắm giữ tương ứng với mỗi mức lãi suất nhất định Cầu tiền thực tế MD/P phản ánh sức mua hàng của cầu tiền danh nghĩa MD/P = kY – hi k: Hệ số nhạy cảm của cầu tiền với thu nhập Y h : hệ số nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất i k,h > 0
  • 12. Đồ thị Cầu tiền thực tế Mr=M/P MD/P i 0 i1 i2 Mr 1 Mr 2
  • 13. Đồ thị Cầu tiền thực tế Mr=M/P MD/P i 0 i1 i2 Y tăng Mr 1 Mr 2
  • 14. Đồ thị thị trường tiền tệ Mr=M/P MD/P MS/Pi 0 E ie i1 i2 Dư cung Dư cầu
  • 15. III. Sự hình thành cung tiền 1. Hệ thống ngân hàng 2 cấp 2. Ngân hàng thương mại 3. Ngân hàng Trung ương
  • 16. 1.Hệ thống ngân hàng hai cấp NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG NHTM 1 NHTM 2 NHTM 3 NHTM 4 NHTM 5 NHTM 6 Các Ngân hàng Thương mại
  • 17. Hệ thống ngân hàng hai cấp Các Ngân hàng thương mại nhà nước Các Ngân hàng liên doanh Các chi nhánh và VP đại diện Ngân hàng nước ngoài NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM Các Ngân hàng thương mại cổ phần Các NHTMCP đô thị Các NHTMCP nông thôn Ngoài ra: các công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính Các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng
  • 18. 2. Chức năng của Ngân hàng Thương mại  NHTM là trung gian tài chính, kinh doanh tiền:  Nhận tiền gửi  Cho vay  Giúp quá trình lưu thông tiền tệ một cách nhanh chóng thông qua hệ thống thanh toán bằng chuyển khoản, chuyển séc…  Tạo ra phương tiện thanh toán mới từ tiền cơ sở mà NHTW phát hành:  Tiền séc  Tiền gửi không kỳ hạn
  • 19. Một số khái niệm  MB= Cu+R Money Base = Currency + Reserves  MS= Cu+D  Money Supply = Currency + Deposit  R = RR + Re  Reserves = Required Reserve + Excess Reserves  RR= rrr.D  Required Reserve =Required Reserves Rate. Deposit  Re = R- RR  Excess Reserves = Reserves - Required Reserve
  • 20. Quá trình hình thành cung tiền  Giả sử:  Các tác nhân có sử dụng tiền mặt trong lưu thông (Tiền mặt có rò rỉ trong lưu thông)  Các NHTM có dự trữ dư (Re > 0)
  • 21. Các bước hình thành cung tiền 1. NHTƯ phát hành tiền cơ sở MB= Cu+R 2. Tiền được gửi vào các NHTM 3. Các ngân hàng thương mại sử dụng R mang cho vay kinh doanh lấy lãi. 4. Sau quá trình kinh doanh, Tiền quay lại hệ thống ngân hàng thương mại dưới dạng tiền gửi D. 5. D lớn hơn nhiều so với R ban đầu.
  • 22. Sơ đồ biểu diễn quá trình hình thành cung tiền  MB = Cu+R  MS= Cu+ D Cu R Cu D
  • 23. Số nhân tiền (Muntiplier of Money) MS >MB MS = mm * MB (mm>1) mm= = MS MB Cu + D Cu + R Cu/D = cr ( tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi của công chúng) R/D = rr (tỷ lệ dự trữ thực tế của NHTM) = (Cu/D)+1 (Cu/D) + (R/D) Cr+1 Cr+ rr =
  • 24. Số nhân tiền đơn giản 2 điều kiện:  Tiền mặt không rò rỉ trong trong lưu thông (Cr =0)  Dự trữ dư Re=0 mms = rrr 1
  • 25. Chức năng của Ngân hàng TW  NHTW là ngân hàng của nhà nước  Tài trợ thâm hụt ngân sách chính phủ  Thực hiện chính sách tiền tệ  Nắm giữ tài sản Quốc gia  NHTW điều tiết các NHTM  Quy định dự trữ bắt buộc, tỷ lệ chiết khấu.  Cho ngân hàng thương mại vay tiền  Điều tiết thị trường ngoại hối, tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán  Điều tiết cung tiền MS
  • 26. Công cụ kiểm soát cung tiền Nghiệp vụ thị trường mở (OMO =Open market operation) là hoạt động mua hoặc bán Trái phiếu Chính phủ của NHTW nhằm điều tiết MS NHTW mua TF-> Cu tăng, R tăng-> MB tăng->MS tăng NHTW bán TF-> Cu giảm, R giảm -> MB giảm ->MS giảm Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rrr= Required reserves rate) rrr tăng (RR=rrr.D) tăng L giảm MS giảm Lãi suất chiết khấu (rd= Discount rate) rd tăngL giảmMS giảm
  • 27. IV. Chính sách tiền tệ  Chính sách tiền tệ là việc Ngân hàng Trung ương sử dụng các công cụ điều tiết cung tiền để tác động vào thị trường tiền tệ, từ đó tác động đến đầu tư, tổng cầu, sản lượng, việc làm và giá cả.  Chính sách tiền tệ mở rộng (tăngMS->i giảm-> I tăng -> AD tăng. Y tăng)  Chính sách tiền tệ thu hẹp (giảmMS-> i tăng-> I giảm AD giảm. Y giảm)
  • 28. Cơ chế lan truyền tiền tệ Cơ chế tác động của chính sách tiền tệ đối với nền kinh tế thông qua thị trường tiền tệ , thị trường vốn vay và thị trường hàng hóa.
  • 29. Bài tập tình huống  Ngân hàng trung ương bán 25 triệu đồng trái phiếu trên thị trường mở. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, không có dự trữ dư, và tiền mặt không rò rỉ.  1. Hãy tính số nhân tiền, mức thay đổi trong tiền cơ sở và mức thay đổi cung tiền  2. Hành vi nêu trên của ngân hàng trung ương ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất, đầu tư, tổng cầu, sản lượng, mức giá, và tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế?  Hãy dùng các đồ thị thị trường tiền tệ, đồ thị đầu tư, đồ thị AE với đường 45 độ và đồ thị AD-ASđể minh họa
  • 30. Bài giải  Ngân hàng trung ương bán 25 triệu đồng Trái phiếu trên thị trường mở<-> thu tiền cơ sở về 1 lượng 25 triệu đồng  ΔMB= Δcu+ ΔR= -25 triệu đồng  Vì có 2 điều kiện Cu không rò rỉ và Re = 0 nên số nhân tiền mm =1/rrr = 1/0,1=10  ΔMS=mm. ΔMB = 10 x (-25 triệu đ) = -250 triệu đ
  • 31.  SR: P không đổi, MS giảm  MS/P giảm dịch trái  i tăng  I giảm  AE giảm dịch xuống dưới trong mô hình đường 45 độ  Y giảm theo số nhân chi tiêu 1 lượng  ΔY= m. ΔI= |Y1Y2 |  MR: P giảm Y không giảm tới Y2 mà chỉ giảm được đến Y3. (Y2< Y3 < Y1)  LR: Y  Yp ( Sản lượng Tiềm năng)
  • 32. Đồ thị nối kết thị trường tiền tệ và đầu tư i Mr=M/P MS1/PMS 2/P i1 i2 i i1 i2 I2 I 1 I i I(i) MD/P
  • 34. Tổng khối lượng phương tiện thanh toán Nguồn: Thống kê tài chính quốc tế, 1995-2003 (IMF) 59011 71970 92253 119566 185355 253489 313824 372206 469488 21.96 28.18 29.61 55.02 36.76 23.80 18.60 26.14 0 50000 100000 150000 200000 250000 300000 350000 400000 450000 500000 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 0 10 20 30 40 50 60 M2 growth (%) M2 = money + quasi money + bond and money in market instruments + restricted deposit + capital account
  • 35. GDP danh nghĩa P1960 = 100 1,500 1,000 500 0 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 Cung tiền Tốc độ chu chuyển của tiền Quan hệ giữa tăng cung tiền và tăng giá
  • 36. % / năm 0 6 10 15 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 Lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát 3 12 Inflation Nominal interest rate
  • 37. Money Supply Indicators East Asia Asian Development Bank (ADB) - Key Indicators 2006 (www.adb.org/statistics) DMC Growth of Broad Money (M2) (percent) 2000 2001 2002 2003 2004 2005 East Asia China, People's Rep. of 12.3 17.6 16.9 19.6 14.9 17.6 Hong Kong, China 7.8 -2.7 -0.9 8.4 9.3 5.1 Korea, Rep. of 5.2 8.1 14.0 3.0 5.2 6.6 Mongolia 17.6 27.9 42.0 49.6 20.4 38.1 Taipei,China 6.5 4.4 2.6 5.8 7.4 6.5
  • 38. Money Supply Indicators Southeast Asia Asian Development Bank (ADB) - Key Indicators 2006 (www.adb.org/statistics) DMC Growth of Broad Money (M2) (percent) 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Southeast Asia Myanmar 42.2 44.8 34.2 0.2 34.5 24.1 Philippines 4.8 6.9 9.5 3.3 9.4 9.0 Singapore -2.0 5.9 -0.3 8.1 6.2 6.2 Thailand 3.7 4.2 2.6 4.9 5.4 8.2 Viet Nam 56.2 25.5 17.6 24.9 29.5 29.7
  • 39. Tốc độ tăng trưởng tiền tệ và lạm phát giai đoạn 1999-2008  60.0%  50.0%  40.0%  30.0%  20.0%  10.0%  0.0%  ‐10.0%   1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008  Tốc độ tăng trưởng tín dụng Tốc độ tăng trưởng Cu  Tốc độ tăng trưởng M1 Tỷ lệ lạm phát (trung bình)  Tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • 40. Diễn biến lạm phát và tốc độ tăng thu ngân sách 1996-2008  35.0%  30.0%  25.0%  20.0%  15.0%  10.0%  5.0%  0.0%  ‐5.0%   1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008  Tốc độ tăng thu ngân sách Tỷ lệ lạm phát (cuối năm)
  • 41.
  • 42.
  • 43. Tiền tệ & giá cả trong cuộc siêu lạm phát (b) Hungary Cung tiền 19251924192319221921 100,000 10,000 1,000 100 Index (Jan. 1921 = 100) Mức giá chung Mức giá chung (a) Áo 19251924192319221921 100,000 10,000 1,000 100 Index (Jan. 1921 = 100) Cung tiền
  • 44.  Tỷ lệ lạm phát giai đoạn 2007-2009  5.00  30.00   4.00  25.00   3.00  20.00   2.00  15.00   1.00  10.00   0.00  Jan-07 Apr-07 Jul-07 Oct-07 Jan-08 Apr-08 Jul-08 Oct-08 Jan-09 Apr-09  -1.00  Tháng so với tháng (trục trái) Năm so với năm (trục phải)  5.00  0.00 
  • 45. Cung tiền và tín dụng trong năm 2008  CuM1M2Tín dụng trong nước% thay đổi Cu% thay đổi M1% thay đổi M2% thay đổi tín dụng  Nguồn: Quỹ Tiền tệ Quốc tế (2009)
  • 46. Diễn biến tỷ giá  20,000  19,000  18,000  17,000  16,000  15,000  01 Jan 08‐ ‐ 01 Apr 08‐ ‐ 01 Jul 08‐ ‐ 01 Oct 08‐ ‐ 01 Jan 09‐ ‐  Tỷ giá tham chiếu của NHNN Giới hạn trên của tỷ giá  Giới hạn dưới của tỷ giá Tỷ giá thị trường tự do