1. Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
汉 语 教 程
TẬP 3 - QUYỂN THƯỢNG
PHIÊN BẢN MỚI
Gồm 6 cuốn dành cho học viên và 2 cuốn dành cho giáo viên
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
HANYU JIAOCHENG
杨寄洲 主编
BAN BIÊN DỊCH
Chủ biên: Trần Thị Thanh Liêm
Hoàng Khải Hưng (Huang Ke Xing) - Hoàng Trà - Nguyễn Thuý Ngà
Phạm Ngọc Hàm - Nguyễn Thị Thuý Hạnh - Trần Thị Thanh Mai
Đào Phong Lưu - Phạm Văn Quây - Hoàng Văn Tuấn
Trần Hoài Thu - Vũ Thị Thu Thuỷ - Nguyễn Thị Luyện
- Đinh Thị Thanh NgaNguyễn Thị Thanh Thuỷ
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ
5
三
上
11. .3 .
(nguyện vọng)
(đa bán)
(nhân thử)
(quả nhiên)
(đối vu)
(cổ lão)
(độc lập)
(tự tại)
(khảo lự)
(kim hậu)
(nhi)
(thực hiện)
(chung vu)
(liên hệ)
(độc sinh nữ)
(thực thoại)
(điểu)
(sự tình)
(cải biến)
(tưởng pháp)
(lâm)
(mạn)
rốt cục, cuối cùng
liên lạc, bắt mối
con gái một
nói thật, lời nói thật
chim
việc, sự việc
thay đổi, đổi khác
cách nhìn, quan điểm
sắp, sắp sửa
giấu, che đậy,
giấu giếm
ý muốn, sự
mong muốn
phần nhiều, có lẽ
do đó, vì thế, bởi vậy
đúng là, quả nhiên
về, đối với
cổ kính, cổ xưa
độc lập, tự lập
thong dong, nhởn nhơ
cân nhắc, xem xét,
tính toán
từ nay về sau,
sau này
nhưng, và
làm, thực hiện
- Từ mới
12. .4 .
(phanh mạng)
(tắc)
(li biệt)
(vọng)
(huy)
(nhãn lệ)
(luyến luyến
bất xả)
(chúc phó)
(phóng tâm)
(biểu đạt)
(tưởng niệm)
liều, bất chấp,
bạt mạng
nhét, đút, bịt, nút
chia tay, rời bỏ
ngóng, mong đợi
vẫy
nước mắt
không nỡ rời xa,
quyến luyến
dặn dò, căn dặn
an tâm, yên lòng
diễn đạt, trình bày
nhớ, nghĩ đến
- Chú thích
Nói thật
Tự do thoải mái ra nước ngoài sống một năm
nghĩa là “sống 1 năm”.
để diễn đạt cách nghĩ chân thật của mình, cũng có thể nói
hoặc
15. .17 .
Trả lời câu hỏi theo nội dung bài học
- Từ mới
(phong)
(thượng)
(cơ bản)
(cơ bản
thượng)
(giao)
(phân biệt)
(lai tự)
(tự)
(đẳng)
(châu)
(khóa ngoại)
bức, lá (thư)
trên, về
cơ bản
làm bạn với, kết giao
riêng rẽ, riêng
đến từ
từ
v.v...
châu, châu lục, đại lục
ngoại khóa
trên cơ sở, về cơ sở
16. .18 .
(quan tâm)
(đoàn kết)
(trạm)
(hoàng)
(cá tử)
(nhu hòa)
(hoãn mạn)
(ưu mĩ)
(tật bệnh)
(thư họa)
(thư triển)
(tác dụng)
(trúc tử)
(tăng cường)
(hạng)
(thi)
(thể chất)
(hậu)
(dự phòng)
(mao bút)
(trù song)
(triển xuất)
quan tâm, để ý tới
đoàn kết
đứng
màu vàng
dáng người, vóc dáng
hiền hòa, mềm mại
từ tốn, chậm chạp
tốt đẹp, đẹp đẽ
bệnh, bệnh tật
chữ, tranh, thư họa
mở ra, khoan khoái
dễ chịu
tác dụng, lợi ích
tre, trúc
tăng thêm
thứ hạng, mục, môn...
thơ
sức khỏe, thể chất
sau
dự phòng, để phòng
bút lông
tủ kính, quầy
hàng kính
trưng bày
17. .19 .
(biểu thị)
(khoái tự)
(hảongoạnnhi)
(thích ứng)
(kiện khang)
diễn đạt, biểu thị
đũa
vui, hay, ngộ nghĩnh
hợp, thích ứng
Châu Á
Châu Phi
Châu Úc
Châu Mỹ
Á Châu
Phi Châu
Úc Châu
Mỹ Châu
khỏe mạnh
Địa danh
- Chú thích
- Ngữ pháp
Thơ Đường. Đường tức là thời đại nhà Đường (618 ~ 907) một trong những triều
đại phát triển thịnh vượng nhất trong lịch sử cổ đại Trung Hoa, thủ đô là Trường An, nay
là thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây.
Dựa vào, nhờ
Dựa vào, nhờ, gần, kề bên
Thơ Đường
18. .20 .
Gần hoặc kề sát vào nơi khác
Người hoặc vật thể dựa vào người hoặc vật thể khác
Chỉ tất cả mọi cá thể trong phạm vi nào đó. Đặt trước danh từ hoặc lượng từ.
Toàn bộ, mỗi một, các
So sánh: và
Cả và để chỉ tất cả mọi cá thể, nhưng nghĩa khác nhau. chỉ cụ thể,
chỉ chung chung.
đặt trực tiếp trước danh từ, còn khi đặt trước danh từ phải kèm theo
lượng từ hoặc số lượng từ (trừ .
19. .21 .
Chỉ một vài lượng từ có thể đặt được sau , nhưng sau có thể đặt bất kỳ
lượng từ nào. có thể kết hợp được với số lượng từ, còn thì không.
dùng lời nói hoặc hành động để diễn tả tư tưởng, tình cảm hoặc thái độ. Có thể
thêm ,cóthểláylại,đằngsaucóthểcóthêmtânngữđộngtừhoặctânngữdanhtừ.
bản thân sự việc thể hiện ý nghĩa nào đó hoặc thông qua sự vật biểu thị ý
nghĩa nào đó.
thể hiện lời nói, hành động hoặc tinh thần của tư tưởng, tình cảm.
Để thể hiện, diễn đạt lời nói, hành động, ý nghĩa, tình cảm.
20. .22 .
Biểu thị nhiều động tác hoặc trạng thái, tình huống cùng xuất hiện.
Riêng biệt từng thứ, không chung
Dùng nhiều cách khác nhau
Nhiều chủ thể đối với nhiều đối tượng
còn làm động từ hoặc danh từ
- Bài tập
Vừa... vừa...
Phân biệt
Ngữ âm
Phân biệt âm và thanh điệu
21. .23 .
Đọc thành tiếng
Từ ngữ
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
25. .27 .
(cán)
(đột nhiên)
(hoạt)
(đôi)
(phù)
(bất đáo
Trường Thành
phi hảo Hán)
khô
Từ bổ sung
đột ngột,
bỗng nhiên
trượt chân
vun thành đống, đắp,
chống, chất
dắt, dìu, đỡ, bám
chưa đến Trường
Thành chưa phải
người hùng