SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  6
Télécharger pour lire hors ligne
Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa


                      THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ

1. Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió tĩnh tác động vào điểm j (cao độ z j ) được xác định
theo công thức:
                                           W jtc = W0 .k ( z j ).c j
      * W0 : Áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo phân vùng áp lực gió trong TCVN 2737-1995.
(Ví dụ: Đà nẵng thuộc vùng IIB có W0 = 95 daN/m2).
      * k ( z j ) : hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió, phụ thuộc địa hình tính toán và độ cao
 z j của điểm j.
      * c j : hệ số khí động, lấy trong TCVN 2737-1995.
                       tc
     Đơn vị của W j là daN/m2.
2. Áp lực tính toán:
                                               W jtt = W jtc .γ .β
     * γ : hệ số độ tin cậy (= 1,2).
     * β : hệ số điều chỉnh theo thời gian sử dụng (lấy ở bảng 6, trang 12 TCXD 229).
3. Tải trọng gió tĩnh tác động vào hệ:
    a. Cách 1: Quy áp lực gió về tác dụng thành lực phân bố trên cột.
                                       q tt = W jtt .B
                                         j
                Gió hút
                                                       q3đ                                q3h



                                                                        q2đ               q2h


                   Gió đẩy
                             B                                           q1đ              q1h



   b. Cách 2: Quy áp lực gió về tác
dụng thành lực tập trung vào nút.
             Pjtt = W jtt .S j

                                                                        Sj




                                                             P jđ




                                                    Trang 1
Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa


                     THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ
    * Xây dựng mô hình trên máy tính, khai báo khối lượng dùng để tính tần số và dạng
dao động riêng của hệ = (Trọng lượng Tĩnh tải tiêu chuẩn + 0,5 Hoạt tải tiêu chuẩn) /g.
         (g: gia tốc trọng trường)
    * Phân tích dao động theo từng phương (xét từng phương riêng biệt).
         - Theo phương X: có các tần số dao động riêng f1 , f 2 ,... và các chuyển vị dao
động y11 , y21 ,..., yn1 , y12 , y22 ,..., yn 2 ,...
         - Theo phương Y: tương tự, cũng có các tần số dao động riêng f1 , f 2 ,... và các
chuyển vị dao động y11 , y21 ,..., yn1 , y12 , y22 ,..., yn 2 ,...
    * Xét 1 phương nào đó, dùng sơ đồ hệ thanh console để tính tải trọng gió động:
                                      yn1                      yn2          yni
      n mn




        j    mj             yj1                                         yj2       yji



        2    m2

        1    m1



                             Dạng 1                              Dạng 2       Dạng i
            Chú ý ký hiệu:        j: phần thứ j của công trình (tầng j).
                                  i: dạng dao động thứ i.
     * So sánh f1 với tần số giới hạn f L ( f L tra bảng 2, trang 7 TCXD 229, với kết cấu
bê tông cốt thép có δ = 0,3 và kết cấu dạng tháp thép có δ = 0,15 ):
        - Nếu f1 > f L : công trình có độ cứng lớn, thành phần động của tải trọng gió chỉ
do xung vận tốc gió gây ra.
         - Nếu f1 ≤ f L : công trình có độ cứng bé, thành phần động của tải trọng gió phải
kể đến tác động của cả xung vận tốc gió và lực quán tính của công trình, và cần tính với s
dạng dao động đầu tiên có tần số dao động riêng f ≤ f L .




                                                    Trang 2
Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa


1. Xét trường hợp f1 > f L :
     * Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió động vào điểm j được xác định theo công thức:
                                       W pj = W jtc .ζ j .ν
                                         tc


         - W j : được xác định như trang 1 ( = W0 .k ( z j ).c j ).
               tc


         - ζ j : hệ số áp lực động của tải trọng gió, lấy ở bảng
3, trang 8 TCXD 229, phụ thuộc dạng địa hình và độ cao z j .                   H
         - ν : hệ số tương quan không gian của công trình, tra
ở bảng 4, trang 9 TCXD 229 với ρ = B; χ = H .                       Hướng gió    B
     * Áp lực tính toán:
                                       W pj = W pj .γ .β
                                          tt    tc


          γ , β được xác định giống gió tĩnh.
     * Tải trọng gió động tác động vào hệ: dạng phân bố vào cột hoặc tập trung vào nút.
     Đối với nhà nhiều tầng, để đơn giản thường dùng cách đặt lực gió tập trung vào
nút.(Do đó ta cần phải đi xác định thành phần gió động tác dụng vào nút).
Để xác định tải trọng gió động, ta có thể lập bảng như sau:
    (1): Áp lực gió tiêu chuẩn, xác định theo phân vùng gió trong TCVN 2737-1995.
    (3): Hệ số điều chỉnh theo thời gian sử dụng (lấy ở bảng 6, trang 12 TCXD 229).
    (4): Hệ số tương quan không gian của công trình, tra ở bảng 4, trang 9 TCXD 229
với ρ = B; χ = H .
    (5): Tên các nút nằm ở mặt đón hoặc hút gió của công trình.
    (6): Cao độ của nút.
    (7): Hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió, phụ thuộc dạng địa hình và cao độ của nút.
         Trong Excel (với Add in Gio dong.xla) có thể dùng hàm số k(Dạng đh, cao độ).
         Dạng địa hình nhập = 1, 2, 3 với địa hình tương ứng là A, B, C.
    (8): Hệ số khí động, tra trong TCVN 2737-1995.
    (9): Diện tích xung quanh nút.
    (10): Xác định theo công thức: W0 .k ( z j ).c j
    (11): Xác định theo công thức: W j .γ .β .S j
                                       tc


    (12): Hệ số áp lực động của tải trọng gió, lấy ở bảng 3, trang 8 TCXD 229, phụ thuộc
dạng địa hình và độ cao .
    Trong Excel (với Add in Gio dong.xla) có thể dùng hàm số ALD(Dạng đh, cao độ).
    (13): Xác định theo công thức: W j .ζ j .ν
                                       tc


     (14): Xác định theo công thức: W pj .γ .β .S j
                                      tc



2. Xét trường hợp f1 ≤ f L : cần xét s dạng dao động có tần số dao động riêng f ≤ f L .
    Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió động vào tầng j ở dạng dao động i được xác định
theo công thức:
                                     W p ( ji ) = M j .ξ i .ψ i . y ji
    (Sau khi xác định được tải trọng tác động vào từng tầng(Wp(ji)) , ta sẽ phân phối tải
trọng vào các nút trong tầng theo tỷ lệ khối lượng của nút)
         - M j : khối lượng tầng j, bằng tổng khối lượng các nút trong tầng.
         - y ji : chuyển vị dao động của tầng j trong dạng dao động thứ i.



                                                    Trang 3
Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa


    (Trong phần mềm Sap2000, ta có thể xuất được kết quả khối lượng tập trung vào các
nút và các chuyển vị dao động của các nút trong các dạng dao động)
         - ξ i : hệ số động lực ứng với dạng dao động i, tra đồ thị hình 2 - trang 10 TCXD
229, phụ thuộc ε i .
                                                  γ W0
                                            εi =
                                                 940. f i
                + γ : hệ số độ tin cậy (= 1,2).
                + W0 : Áp lực gió tiêu chuẩn, xác định theo phân vùng gió trong TCVN
2737-1995. Đơn vị N/m2.
                + fi : tần số dao động riêng của dạng dao động thứ i.
         - ψ i được xác định theo công thức sau:
                                                                             n

                                                                            ∑j= 1
                                                                                    y ji .WFj
                                                                    ψi=       n

                                                                            ∑j= 1
                                                                                    y 2 .M j
                                                                                      ji


                          WFj được xác định theo công thức WFj = W jtc .ζ j .S j .ν .
             Trong đó: Giá trị W j , ζ j , S j được xác định giống trang 3.
                                  tc


                        ν ứng với dạng dao động thứ 1 (ν 1 ) được xác định như ở trang 3
                        ν ứng với dạng dao động thứ 2, 3, … (ν 2 ,ν 3 ,... ) = 1.
    a. Xác định tải trọng gió động vào tầng j ở dạng dao động i:
Ta có thể lập bảng như sau:
Thông tin chung:
                                                       2
           (1)   W0 = .....                  (daN/m )                 (5)                f i = .....
                 (2)      γ = 1.2                                     (6)                 εi = .....
                 (3)      β = .....                                   (7)                ξi = .....
                 (4)      ν = .....                                  (20)                ψ i = .....

          Cao độ K.lượng C.vị d.động           Hệ số       HS khí động DT đón/hút gió Áp lực gió tĩnh Hệ số ALĐ
Tầng                                                                                                        tc
                                                                                                                             WFj     yji .WFj yji 2.Mj Wp(ji)tc Wp(ji)tt
            zj         Mj              yji     k(zj)           cj                   Sj                 Wj             ζj
                                                                                     2                           2
           (m)         (kg)                                                     (m )               (daN/m )                 (daN )                     (daN ) (daN )
    (8)     (9)        (10)           (11)     (12)           (13)               (14)                 (15)           (16)    (17)     (18)     (19)     (21)   (22)
     1
     2

     n



                   (1): Áp lực gió tiêu chuẩn, xác định theo phân vùng gió trong TCVN 2737-1995.
                   (3): Hệ số điều chỉnh theo thời gian sử dụng (lấy ở bảng 6, trang 12 TCXD 229).
                   (4): Hệ số tương quan không gian của công trình.
                        Dạng dao động thứ 1, ν 1 tra ở bảng 4, trang 9 TCXD 229 với ρ = B; χ = H
.
                        Các dạng dao động khác, ν 1 ,ν 2 ,... lấy = 1.
                   (5): Tần số dao động riêng của dạng dao động thứ i.
                               γ W0
                   (6): ε i =         , chú ý W0 trong công thức này có đơn vị là N/m2.
                              940. fi


                                                                            Trang 4
Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa


          (7): Hệ số động lực ứng với dạng dao động i, tra đồ thị hình 2 - trang 10 TCXD
229.
         (8): Tên các tầng.
         (9): Cao độ của tầng.
         (10): Khối lượng của cả tầng (xuất kết quả khối lượng các nút từ Sap, cộng khối
lượng các nút trong 1 tầng  khối lượng tầng).
         (11): Chuyển vị dao động của tầng j trong dạng dao động thứ i (xuất kết quả từ
Sap)
         (12): Hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió, phụ thuộc dạng địa hình và cao độ của
nút.
              Trong Excel (với Add in Gio dong.xla) có thể dùng hàm số k(Dạng đh, cao
độ).
              Dạng địa hình nhập = 1, 2, 3 với địa hình tương ứng là A, B, C.
         (13): Tổng hệ số khí động của hai mặt đẩy và hút, tra trong TCVN 2737-1995.
         (14): Diện tích đón (hoặc hút) gió của tầng đang xét.
         (15): Xác định theo công thức: W0 .k ( z j ).c j
         (16): Hệ số áp lực động của tải trọng gió, lấy ở bảng 3, trang 8 TCXD 229, phụ
thuộc dạng địa hình và độ cao .
              Trong Excel (với Add in Gio dong.xla) có thể dùng hàm số ALD(Dạng đh,
cao độ).
         (17): Xác định theo công thức: W j .ζ j .S j .ν
                                           tc

                                                                  n

          (18): Từ giá trị y ji .WFj ta xác định được            ∑j= 1
                                                                         y ji .WFj
                                                                  n
                             2
          (19): Từ giá trị y ji .M j ta xác định được            ∑j= 1
                                                                         y 2 .M j
                                                                           ji

                                                         n

                                                        ∑
                                                        j= 1
                                                               y ji .WFj
          (20): Xác định theo công thức ψ i =            n

                                                        ∑
                                                        j= 1
                                                               y 2 .M j
                                                                 ji


          (21): Xác định theo công thức M j .ξ i .ψ i . y ji
          (22): Xác định theo công thức W p ( ji ) .γ .β
                                          tc




     b. Xác định tải trọng gió động vào các nút ở dạng dao động i:
                                tt
         Phân phối tải trọng W p ( ji ) vào các nút trong tầng theo tỷ lệ khối lượng.
                                                                          mj
         Tải trọng tác động vào nút được xác định theo công thức:            ⋅ W ptt( ji )
                                                                          Mj
          Ta có thể lập bảng như sau:




                                                    Trang 5
Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa


                Tải trọng gió động vào tầng               K.lượng nút K.lượng tầng Tải trọng gió
        Tầng                     tt
                                                  Nút
                           Wp(ji)                              mj          Mj      động vào nút
                           (daN )                 (m)         (kg)        (kg)        (daN )
         (1)                 (2)                  (3)          (4)         (5)           (6)


           1




           2




           n




                                                    Trang 6

Contenu connexe

Tendances

Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngỨng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngHuytraining
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHồ Việt Hùng
 
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình ĐứcGiáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đứcshare-connect Blog
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2Ho Ngoc Thuan
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1The Light
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thepthinhkts339
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuTung Nguyen Xuan
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuKiến Trúc KISATO
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGchiennuce
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minhshare-connect Blog
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépTrieu Nguyen Xuan
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhJayTor RapPer
 
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...Hắc PI
 
Chuong 3 nm (dat yeu)
Chuong 3 nm (dat yeu)Chuong 3 nm (dat yeu)
Chuong 3 nm (dat yeu)robinking277
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá TầmGiáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầmshare-connect Blog
 
Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Ttx Love
 
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsThong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsDzung Nguyen Van
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...hanhha12
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hộishare-connect Blog
 
Thiết kế Kết cấu thép Nhà công nghiệp - Đoàn Định Kiến
Thiết kế Kết cấu thép Nhà công nghiệp - Đoàn Định KiếnThiết kế Kết cấu thép Nhà công nghiệp - Đoàn Định Kiến
Thiết kế Kết cấu thép Nhà công nghiệp - Đoàn Định Kiếnshare-connect Blog
 

Tendances (20)

Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầngỨng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
Ứng dụng Etabs trong tính toán thiết kế nhà cao tầng
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình ĐứcGiáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
Giáo trình Kỹ Thuật Thi Công Tập 1 - Đỗ Đình Đức
 
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
thuyết minh đồ án bê tông cốt thép 2
 
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn HiệuHướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
Hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công- Thầy Doãn Hiệu
 
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấuTải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
Tải trọng tác dụng lên khung ngang nhà công nghiệp_kỹ sư kết cấu
 
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNGĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2 ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang MinhGiáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
Giáo trình Bê tông cốt thép 1 - Phần cấu kiện cơ bản - Phan Quang Minh
 
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thépBài giảng kết cấu bê tông cốt thép
Bài giảng kết cấu bê tông cốt thép
 
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trìnhBiến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
Biến dạng của đất và tính toán độ lún của nền móng công trình
 
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
Kết cấu bê tông cốt thép võ bá tầm. t.3 , các cấu kiện đặc biệt.- đại học quố...
 
Chuong 3 nm (dat yeu)
Chuong 3 nm (dat yeu)Chuong 3 nm (dat yeu)
Chuong 3 nm (dat yeu)
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá TầmGiáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
 
Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14Giao trinh sap2000 v14
Giao trinh sap2000 v14
 
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bsThong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
Thong so vat lieu theo tcvn aci eurocode_bs
 
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn HộiGiáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
Giáo trình Kết cấu thép 1 - Phạm Văn Hội
 
Thiết kế Kết cấu thép Nhà công nghiệp - Đoàn Định Kiến
Thiết kế Kết cấu thép Nhà công nghiệp - Đoàn Định KiếnThiết kế Kết cấu thép Nhà công nghiệp - Đoàn Định Kiến
Thiết kế Kết cấu thép Nhà công nghiệp - Đoàn Định Kiến
 

Similaire à Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio

Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmLe Duy
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội nataliej4
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensongpnahuy
 
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu robinking277
 
Đầy đủ công thức vật lý lớp 10 năm 2017 bản cập nhật nhất
Đầy đủ công thức vật lý lớp 10 năm 2017 bản cập nhật nhấtĐầy đủ công thức vật lý lớp 10 năm 2017 bản cập nhật nhất
Đầy đủ công thức vật lý lớp 10 năm 2017 bản cập nhật nhấtMaloda
 
Phương trình năng lượng tổng quát - Trịnh Văn Quang
Phương trình năng lượng tổng quát - Trịnh Văn Quang Phương trình năng lượng tổng quát - Trịnh Văn Quang
Phương trình năng lượng tổng quát - Trịnh Văn Quang Trinh Van Quang
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápMan_Ebook
 
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...sividocz
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTMinh Đức Nguyễn
 
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạnKhảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạnTrinh Van Quang
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuCửa Hàng Vật Tư
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUnguyenxuan8989898798
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1The Light
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhokennyback209
 

Similaire à Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio (20)

Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâmTính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
Tính toán dầm thép tiết diện chữ I chịu uốn có kể đến tải trọng lệch tâm
 
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
đồ áN kỹ thuật thi công đhkt hà nội
 
76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong76209115 baigiang-truyensong
76209115 baigiang-truyensong
 
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
Dtnc30 cac cach tt gia tri hstl cua hsn doi voi set yeu
 
Kct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 damKct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 dam
 
Đầy đủ công thức vật lý lớp 10 năm 2017 bản cập nhật nhất
Đầy đủ công thức vật lý lớp 10 năm 2017 bản cập nhật nhấtĐầy đủ công thức vật lý lớp 10 năm 2017 bản cập nhật nhất
Đầy đủ công thức vật lý lớp 10 năm 2017 bản cập nhật nhất
 
Phương trình năng lượng tổng quát - Trịnh Văn Quang
Phương trình năng lượng tổng quát - Trịnh Văn Quang Phương trình năng lượng tổng quát - Trịnh Văn Quang
Phương trình năng lượng tổng quát - Trịnh Văn Quang
 
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến ápCông thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
Công thức Máy điện 1 - Chương 2 - Máy biến áp
 
Dabt2.chuan
Dabt2.chuanDabt2.chuan
Dabt2.chuan
 
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
Luận Văn Phương Pháp Phần Tử Hữu Hạn Đối Với Các Bài Toán Dầm Nhiều Nhịp Chịu...
 
Tom tat cong thuc vat ly 10 1 to a4
Tom tat cong thuc vat ly 10 1 to a4Tom tat cong thuc vat ly 10 1 to a4
Tom tat cong thuc vat ly 10 1 to a4
 
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUTHướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
Hướng dẫn giải bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 - Phần Động Lực Học - TNUT
 
C3 new
C3 newC3 new
C3 new
 
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạnKhảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
Khảo sát nhiệt mặt đường bê tông bằng phần tử hữu hạn
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
 
Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10Công thức vật lý 10
Công thức vật lý 10
 
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
CHƯƠNG 3 CƠ KẾT CẤU1
 
KẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docxKẾT CẤU THÉP 2.docx
KẾT CẤU THÉP 2.docx
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nho
 

Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio

  • 1. Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa THÀNH PHẦN TĨNH CỦA TẢI TRỌNG GIÓ 1. Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió tĩnh tác động vào điểm j (cao độ z j ) được xác định theo công thức: W jtc = W0 .k ( z j ).c j * W0 : Áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo phân vùng áp lực gió trong TCVN 2737-1995. (Ví dụ: Đà nẵng thuộc vùng IIB có W0 = 95 daN/m2). * k ( z j ) : hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió, phụ thuộc địa hình tính toán và độ cao z j của điểm j. * c j : hệ số khí động, lấy trong TCVN 2737-1995. tc Đơn vị của W j là daN/m2. 2. Áp lực tính toán: W jtt = W jtc .γ .β * γ : hệ số độ tin cậy (= 1,2). * β : hệ số điều chỉnh theo thời gian sử dụng (lấy ở bảng 6, trang 12 TCXD 229). 3. Tải trọng gió tĩnh tác động vào hệ: a. Cách 1: Quy áp lực gió về tác dụng thành lực phân bố trên cột. q tt = W jtt .B j Gió hút q3đ q3h q2đ q2h Gió đẩy B q1đ q1h b. Cách 2: Quy áp lực gió về tác dụng thành lực tập trung vào nút. Pjtt = W jtt .S j Sj P jđ Trang 1
  • 2. Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa THÀNH PHẦN ĐỘNG CỦA TẢI TRỌNG GIÓ * Xây dựng mô hình trên máy tính, khai báo khối lượng dùng để tính tần số và dạng dao động riêng của hệ = (Trọng lượng Tĩnh tải tiêu chuẩn + 0,5 Hoạt tải tiêu chuẩn) /g. (g: gia tốc trọng trường) * Phân tích dao động theo từng phương (xét từng phương riêng biệt). - Theo phương X: có các tần số dao động riêng f1 , f 2 ,... và các chuyển vị dao động y11 , y21 ,..., yn1 , y12 , y22 ,..., yn 2 ,... - Theo phương Y: tương tự, cũng có các tần số dao động riêng f1 , f 2 ,... và các chuyển vị dao động y11 , y21 ,..., yn1 , y12 , y22 ,..., yn 2 ,... * Xét 1 phương nào đó, dùng sơ đồ hệ thanh console để tính tải trọng gió động: yn1 yn2 yni n mn j mj yj1 yj2 yji 2 m2 1 m1 Dạng 1 Dạng 2 Dạng i Chú ý ký hiệu: j: phần thứ j của công trình (tầng j). i: dạng dao động thứ i. * So sánh f1 với tần số giới hạn f L ( f L tra bảng 2, trang 7 TCXD 229, với kết cấu bê tông cốt thép có δ = 0,3 và kết cấu dạng tháp thép có δ = 0,15 ): - Nếu f1 > f L : công trình có độ cứng lớn, thành phần động của tải trọng gió chỉ do xung vận tốc gió gây ra. - Nếu f1 ≤ f L : công trình có độ cứng bé, thành phần động của tải trọng gió phải kể đến tác động của cả xung vận tốc gió và lực quán tính của công trình, và cần tính với s dạng dao động đầu tiên có tần số dao động riêng f ≤ f L . Trang 2
  • 3. Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa 1. Xét trường hợp f1 > f L : * Áp lực tiêu chuẩn của tải trọng gió động vào điểm j được xác định theo công thức: W pj = W jtc .ζ j .ν tc - W j : được xác định như trang 1 ( = W0 .k ( z j ).c j ). tc - ζ j : hệ số áp lực động của tải trọng gió, lấy ở bảng 3, trang 8 TCXD 229, phụ thuộc dạng địa hình và độ cao z j . H - ν : hệ số tương quan không gian của công trình, tra ở bảng 4, trang 9 TCXD 229 với ρ = B; χ = H . Hướng gió B * Áp lực tính toán: W pj = W pj .γ .β tt tc γ , β được xác định giống gió tĩnh. * Tải trọng gió động tác động vào hệ: dạng phân bố vào cột hoặc tập trung vào nút. Đối với nhà nhiều tầng, để đơn giản thường dùng cách đặt lực gió tập trung vào nút.(Do đó ta cần phải đi xác định thành phần gió động tác dụng vào nút). Để xác định tải trọng gió động, ta có thể lập bảng như sau: (1): Áp lực gió tiêu chuẩn, xác định theo phân vùng gió trong TCVN 2737-1995. (3): Hệ số điều chỉnh theo thời gian sử dụng (lấy ở bảng 6, trang 12 TCXD 229). (4): Hệ số tương quan không gian của công trình, tra ở bảng 4, trang 9 TCXD 229 với ρ = B; χ = H . (5): Tên các nút nằm ở mặt đón hoặc hút gió của công trình. (6): Cao độ của nút. (7): Hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió, phụ thuộc dạng địa hình và cao độ của nút. Trong Excel (với Add in Gio dong.xla) có thể dùng hàm số k(Dạng đh, cao độ). Dạng địa hình nhập = 1, 2, 3 với địa hình tương ứng là A, B, C. (8): Hệ số khí động, tra trong TCVN 2737-1995. (9): Diện tích xung quanh nút. (10): Xác định theo công thức: W0 .k ( z j ).c j (11): Xác định theo công thức: W j .γ .β .S j tc (12): Hệ số áp lực động của tải trọng gió, lấy ở bảng 3, trang 8 TCXD 229, phụ thuộc dạng địa hình và độ cao . Trong Excel (với Add in Gio dong.xla) có thể dùng hàm số ALD(Dạng đh, cao độ). (13): Xác định theo công thức: W j .ζ j .ν tc (14): Xác định theo công thức: W pj .γ .β .S j tc 2. Xét trường hợp f1 ≤ f L : cần xét s dạng dao động có tần số dao động riêng f ≤ f L . Giá trị tiêu chuẩn của tải trọng gió động vào tầng j ở dạng dao động i được xác định theo công thức: W p ( ji ) = M j .ξ i .ψ i . y ji (Sau khi xác định được tải trọng tác động vào từng tầng(Wp(ji)) , ta sẽ phân phối tải trọng vào các nút trong tầng theo tỷ lệ khối lượng của nút) - M j : khối lượng tầng j, bằng tổng khối lượng các nút trong tầng. - y ji : chuyển vị dao động của tầng j trong dạng dao động thứ i. Trang 3
  • 4. Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa (Trong phần mềm Sap2000, ta có thể xuất được kết quả khối lượng tập trung vào các nút và các chuyển vị dao động của các nút trong các dạng dao động) - ξ i : hệ số động lực ứng với dạng dao động i, tra đồ thị hình 2 - trang 10 TCXD 229, phụ thuộc ε i . γ W0 εi = 940. f i + γ : hệ số độ tin cậy (= 1,2). + W0 : Áp lực gió tiêu chuẩn, xác định theo phân vùng gió trong TCVN 2737-1995. Đơn vị N/m2. + fi : tần số dao động riêng của dạng dao động thứ i. - ψ i được xác định theo công thức sau: n ∑j= 1 y ji .WFj ψi= n ∑j= 1 y 2 .M j ji WFj được xác định theo công thức WFj = W jtc .ζ j .S j .ν . Trong đó: Giá trị W j , ζ j , S j được xác định giống trang 3. tc ν ứng với dạng dao động thứ 1 (ν 1 ) được xác định như ở trang 3 ν ứng với dạng dao động thứ 2, 3, … (ν 2 ,ν 3 ,... ) = 1. a. Xác định tải trọng gió động vào tầng j ở dạng dao động i: Ta có thể lập bảng như sau: Thông tin chung: 2 (1) W0 = ..... (daN/m ) (5) f i = ..... (2) γ = 1.2 (6) εi = ..... (3) β = ..... (7) ξi = ..... (4) ν = ..... (20) ψ i = ..... Cao độ K.lượng C.vị d.động Hệ số HS khí động DT đón/hút gió Áp lực gió tĩnh Hệ số ALĐ Tầng tc WFj yji .WFj yji 2.Mj Wp(ji)tc Wp(ji)tt zj Mj yji k(zj) cj Sj Wj ζj 2 2 (m) (kg) (m ) (daN/m ) (daN ) (daN ) (daN ) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (21) (22) 1 2 n (1): Áp lực gió tiêu chuẩn, xác định theo phân vùng gió trong TCVN 2737-1995. (3): Hệ số điều chỉnh theo thời gian sử dụng (lấy ở bảng 6, trang 12 TCXD 229). (4): Hệ số tương quan không gian của công trình. Dạng dao động thứ 1, ν 1 tra ở bảng 4, trang 9 TCXD 229 với ρ = B; χ = H . Các dạng dao động khác, ν 1 ,ν 2 ,... lấy = 1. (5): Tần số dao động riêng của dạng dao động thứ i. γ W0 (6): ε i = , chú ý W0 trong công thức này có đơn vị là N/m2. 940. fi Trang 4
  • 5. Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa (7): Hệ số động lực ứng với dạng dao động i, tra đồ thị hình 2 - trang 10 TCXD 229. (8): Tên các tầng. (9): Cao độ của tầng. (10): Khối lượng của cả tầng (xuất kết quả khối lượng các nút từ Sap, cộng khối lượng các nút trong 1 tầng  khối lượng tầng). (11): Chuyển vị dao động của tầng j trong dạng dao động thứ i (xuất kết quả từ Sap) (12): Hệ số xét đến sự thay đổi áp lực gió, phụ thuộc dạng địa hình và cao độ của nút. Trong Excel (với Add in Gio dong.xla) có thể dùng hàm số k(Dạng đh, cao độ). Dạng địa hình nhập = 1, 2, 3 với địa hình tương ứng là A, B, C. (13): Tổng hệ số khí động của hai mặt đẩy và hút, tra trong TCVN 2737-1995. (14): Diện tích đón (hoặc hút) gió của tầng đang xét. (15): Xác định theo công thức: W0 .k ( z j ).c j (16): Hệ số áp lực động của tải trọng gió, lấy ở bảng 3, trang 8 TCXD 229, phụ thuộc dạng địa hình và độ cao . Trong Excel (với Add in Gio dong.xla) có thể dùng hàm số ALD(Dạng đh, cao độ). (17): Xác định theo công thức: W j .ζ j .S j .ν tc n (18): Từ giá trị y ji .WFj ta xác định được ∑j= 1 y ji .WFj n 2 (19): Từ giá trị y ji .M j ta xác định được ∑j= 1 y 2 .M j ji n ∑ j= 1 y ji .WFj (20): Xác định theo công thức ψ i = n ∑ j= 1 y 2 .M j ji (21): Xác định theo công thức M j .ξ i .ψ i . y ji (22): Xác định theo công thức W p ( ji ) .γ .β tc b. Xác định tải trọng gió động vào các nút ở dạng dao động i: tt Phân phối tải trọng W p ( ji ) vào các nút trong tầng theo tỷ lệ khối lượng. mj Tải trọng tác động vào nút được xác định theo công thức: ⋅ W ptt( ji ) Mj Ta có thể lập bảng như sau: Trang 5
  • 6. Bộ môn kết cấu công trình - Khoa Xây dựng DD&CN - Trường ĐH Bách Khoa Tải trọng gió động vào tầng K.lượng nút K.lượng tầng Tải trọng gió Tầng tt Nút Wp(ji) mj Mj động vào nút (daN ) (m) (kg) (kg) (daN ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 2 n Trang 6