SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  18
CƠ CHẾ TÁI BẢN DNA VÀ TỔNG HỢP RNA
Xin chào cô giáo
và các bạn nghe
bài thuyết trình
của nhóm 1

NHÓM THUYẾ T TRÌNH:
* VŨ ĐÌNH ÁNH
*TRẦ N TUẤ N ANH
*LÊ QUANG HOÀN
CÁC NGUYÊN TẮC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÁI BẢN DNA
* Tái bản là một đặc tính quan trọng nhất của vật chất di
truyền, nhờ đó mà sự sống được duy trì liên tục , các loài bảo
tồn được tính đặc trưng của mình và con cái thường giống bố
mẹ. Vậy DNA và các bộ gen nói chung được tái nản như thế
nào?
* Sự tái bản AND là cơ sở cho sự tái sinh của nhiễm sắc thể,
đảm bảo cho sự tái tạo trong nhân tế bào con mới hình thành
qua phân bào, toàn bộ thông tin d truyền đặc trưng của tế
bào ban đầu.
*Trong khi khám phá ra mô hình câu trúc DNA, chính
Waston và Crick đã đưa ra dự đoán chính xác rắng sự tái
bản DNA phải diễn ra theo kiểu bán bảo tồn (semi
conservative).
* Phân rử DNA tháo xoắn tạo thành 2 sợi đơn, mỗi sợi đơn
của phân tử DNA mẹ được thực hiện như sợi mẫu để tổng
hợp DNA mới. Các nucleotit trong môi trường đến gắn với
các nucleotit ở 2 bản sợi mẫu theo nguyên tắc bổ xung. Kết
quả là hai phân tử AND con được tổng hợp, mỗi phân tử có 1
sợi
từ mẹ và sợi mới được tổng hợp.
Cơ chế bán bảo tồn đã được Meselson và Stahl chứng minh bằng thực nghiệm
vào năm 1958. Người ta nuôi E.coli trong môi trường có nguồn N15, tế bào sẽ sử
dụng N15 để tổng hợp DNA cho đến khi tất cả DNA của vi khuẩn đều mang đồng
vị nặng N15. Sau đó các tế bào được chuyển sang môi trường có chứa N14.
Cách khoảng thời gian đều đặn tương ứng với mỗi đợt phân bào, người ta lấy
các tế bào đem chiết tách DNA. Bằng phương pháp ly tâm trong gradient tỉ trọng
CsCl, các loại DNA nặng, nhẹ và lai được tách ra, kết quả phân tích phù hợp với
kiểu tái bản bán bảo tồn.
CƠ CHẾ PHÂN TỬ CỦA QUÁ TRÌNH TÁI BẢN DNA
* Tái bản theo kiểu bán bảo toàn và bán gián đoạn
* Các liên kết hydrogen ổn định cấu trúc xoắn và liên kết hai mạch đơn với nhau
phải được phá vỡ để tách rời hai mạch.
* Phải có đoạn mồi (primer), tức là đoạn DNA/RNA ngắn, bắt cặp bổ sung với
mạch khuôn để tạo đầu 3’OH tự do.
* Nguyên liệu tổng hợp DNA là các desoxynucleosid 5’-triphosphate (dNTPs):
dATP, dGTP, dCTP và TTP.
* Mạch khuôn luôn được đọc theo chiều 3’-5’ trong khi mạch mới được tổng hợp
theo chiều 5’-3’. Mỗi nucleotide mới được gắn vào đầu 3’OH của mạch đang kéo dài
bằng liên kết cộng hoá trị. Năng lượng cho sự polymer hoá đến từ việc thủy phân
các dNTPs, loại ra các pyrophosphate.
* Mỗi bước được thực hiện một cách nhanh chóng, chính xác dưới sự điều khiển
của enzyme đặc hiệu.
Trên thực tế, sự tổng hợp cả hai mạch theo cùng hướng vì mạch khuôn chậm
được uốn vòng để quay 180o tại chạc ba tái bản, trở nên cùng hướng với
mạch khuôn tới.
CÁC ENZYME THAM GIA TÁI BẢN DNA










Protein nhận biết và bám vào khởi điển để từ đó hình thành nên phức hợp
mở. ( E.coli : protein dna A)
DNA gyrase: mở cuộn DNA siêu soắn phái trước mỗi chạc tái bản.
Helicase: tháo xoắn DNA sợi kép tại mỗi chạc tạo thành sợi đơn. ( E.coli :
protein dnaA hoặc protein rep)
Protein SSB: bám vào các DNA sợi đơn do helicase tách ra, giữ tạm thời và
không dích trở lại mà nhờ đó mỗ sợi đơn mới có thể làm khuôn cho tái bản.
Primase : tổng hợp RNA mồi (E.coli : protein dna G)
Các DNA polymerase xúc tác chính cho việc tổng hợp DNA mới nhờ có hoạt
tính xúc tác: polymerase 3’-5’, một số còn có hoạt tính đọc sửa.
DNA plymezasevuawf căt bỏ đoạn mồi đi trước nhờ hoạt tính cắt bỏ, vừa kéo
dài đoạn okazaki theo sau lấp chỗ chống.
DNA ligase: hàn liền khe hở giữa các DNA mới bằng cách hình thành các liên
kết
3’ – 5’ phosphodiester.
NHỮNG THÀNH PHẦN THAM GIA TÁI BẢN DNA






DNA làm khuôn mẫu.
Các nucleoside triphhosphate : dATP, dGTP, gTTP,
dCTP.
Cation hóa trị hai.
Các enzim đặc hiệu.
SỰ TÁI BẢN Ở PROKARYOTE

KHỞI ĐẦU

KÉO DÀI

KẾT THÚC
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU





Tại phân tử ADN xoắn kép nơi bắt đầu sự tái bản các protein BSS xác
định vị trí khởi đầu sự tái bản và ngăn cản 2 sợi đơn kết hợp lại với
nhau.
DNA helicase gắn với protein SSB xác định vị trí bắt đầu xoắn kép. Sau
đo helicase được giải phóng khỏi phức hợp tiếp tục mở xoắn tạo nên
như một cái dĩa chẽ hai.Tiếp đó halicase gắn tiếp với DNA Primase để
tạo phức hợp Primosome.DNA Primose tổng hợp RNA mồi để giúp
cho DNA- polymerase bắt đầu tổng hợp chuỗi DNA
GIAI ĐOẠN KÉO DÀI

Tại sợi mẫu cho tổng hợp chuỗi liên tục. DNA polymerase cùng với phân
tử protein có tác dụng kẹp giữ cho DNA-pholymerase trượt trên sợi đơn
mẫu, trượt đến đâu thì tổng họp DNA đến đó bằng cách trùng hợp
nucleotit theo chiều 5’-3’. Tại sợi đơn mẫu cho tổng hợp chuỗi gián đoạn
còn gọi là sợi chậm. DNA- pholymerase ú tác việc gắn nucleotit vào RNA
mồi để tổng hợp nên đoạn DNA ( okazaki)
GIAI ĐOẠN KẾT THÚC






Tại sợi tổng hợp gián đoạn : những RNA mồi bị loại bỏ bởi các enzim
Sự loại bỏ RNA để lại những khoảng chống.
Những khoảng chống được hoàn thiện bởi các DNA Polymerase và
enzim gắn DNA ligase.
Tại sợi tổng hợp liên tục mã kết thúc sẽ báo hiệu kết thúc tổng hợp sợi
DNA liên tục hay sợi nhanh mới.
Protein

Chöùc naêng

Rep
Helicase
SSB protein Primase
DNA polymerase III
DNA polymerase I
Ligase
DNA topoisomerase I
DNA topoisomerase II

Taùch maïch
Taùch maïch
Oån ñònh maïch ñôn
Toång hôïp moài (primer) RNA
Noái daøi maïch DNA vaø kieåm soaùt ñang
toång hôïp
Caét moài toång hôïp ñoan DNA ngaén ôû
choã hôû
Haøn kín maïch
Caét hôû 1 maïch
Caét hôû 2 maïch
SỰ TÁI BẢN Ở EUKARYOTE



Sự tái bản cũng tương tự như prokaryote và được tiến hành theo:
- hai hướng
- Bổ xung A-T, G-C
- Theo chiều 5’-3’
- Một số đơn tổng hợp theo kiểu liên tục, một số sợi đơn tổng hợp theo kiểu gián đoạn
-Cần những RNA mồi
Tuy nhiên có 1 số điểm khác sau:
- Sự tái bản bắt đầu cùng một lúc ở nhiều điểm
khởi đầu
- Hệ thống các DNA polymerase ở eukaryote phức tạp hơn so với ở prokaryote, bao
gồm:
+ Polymerase α/primase: Có chức năng tổng hợp
mồi cho mạch tới và cho cả những đoạn Okazaki
của mạch chậm. Polymerase này tiếp tục kéo dài
DNA nhưng nhanh chóng bị thay bởi polymerase δ
trên mạch tới và polymerase ε trên mạch chậm.
Polymerase α không có hoạt tính exenuclease.
+ Polymerase β: Có chức năng giống DNA polymerase I ở prokaryote, nghĩa là tổng
hợp đi kèm với sửa sai và hoàn chỉnh mạch mới sau khi mồi RNA được loại bỏ.
+ Polymerase δ và polymerase ε : Có chức năng kéo dài DNA. Trong đó khả năng tổng
hợp đoạn DNA dài nhất thuộc về polymerase δ với sự trợ giúp của PCNA. Cả hai
enzyme này đều có khả năng đọc và sửa sai.
+ Polymerase : Được tìm thấy trong ti thể, chức năng chưa rõ.
Ngoài các polymerase kể trên, hệ thống tái bản ở eukaryote còn có sự tham gia của
nhiều protein chuyên biệt như PCNA (Proliferating Cell Nuclear Antigen - kháng nguyên
trong tế bào đang phân chia) có chức năng hoạt hóa các polymerase δ và ε, các nhân tố
tái bản A và C (Replication Factor, RF -A, RF - C) cần cho hoạt động của các
polymerase
α và δ...



-
CƠ CHẾ TỔNG HỢP RNA – PHIÊN MÃ
Phiên mã là qua trình tổng hợp RNA khác nhau từ thông tin di truyền chứa
đựng trong DNA.
Đặc điểm chung của phiên mã ở Eukaryot và prokaryote:
+ Diễn ra dưới tác dụng của enzim RNA polymerase
+Vùng DNA chứa gen được mở xoắn cục bộ và chỉ có 1 sợi có nghĩa dùng làm
mạch khuôn
+ Phản ứng tổng hợp diễn ra theo nguyên tắc bổ xung, kéo dài theo chiều 5’-3’ ,
ngược với chiều của sợi khuôn.
+nguyên liệu: ATP, UTP, GTP, CTP.
+ Sản phẩm của phiên mã là các RAN sợi đơn

-
QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ

MỞ ĐẦU

KÉO DÀI

KẾT THÚC
*) Giai đoạn khởi đầu:
+ sigma nhận diện đoạn nucleotit đặc hiệu để khởi đầu sự phiên mã
+ Trong 2 sợi DNA chỉ có 1 sợi làm khuôn mẫu tham gia tổng hợp RNA
theo nguyên tắc bổ xung. Khi trình tự dạt tới 10nucleotit thì cấu trúc RNA
polymerase thay đổi, chuỗi sigma phón thích để rồi lại gắn vào mọt lõi
enzim khacse khác.
*) Giai đoạn kéo dài:
+ Khi tạo thành phân tử DNA-RNA ở giai đoạn đầu, lõi enzime di chuyển
theo chiều dọc của phân tử DNA, tách 2 sợi kép, các ribonucleiotit tiếp tục
gắn vào sau đoạn RNA đã được mở đầu theo chiều 5’-3’.
+ Đoạn RNA mới được tổng hợp tách khỏi DNA khuôn và sợi DNA đơn lại
ghép lại với nhau
*) Giai đoạn kết thúc:
+Trong một số trường hợp sụ kết thúc của phiên mã với sự có mặt của Rho
và nó gắn vào RNA polymerase giúp enzime nhận biết kết thúc.
+ Trong 1 số trường hợp khác, kết thúc ko có sự tham gia của Rho, chính
phân tử DNA chứa tín hiệu kết thúc.
Một phân tử RNA cấu trúc bậc một được tạo thành, phân tử DNA sợi kép, lõi
enzyme và yếu tố Rho được giải phóng để thục hiện chu kì mới.
QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ
CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ LẮNG NGHE

Hẹn gặp lại
buổi thuyết
trình lần sau

Contenu connexe

Tendances

Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfGiáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfMan_Ebook
 
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃHue Nguyen
 
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADNBÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADNHue Nguyen
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tửHà Nguyễn
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Lam Nguyen
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửbittercoffee
 
Tin hieu te bao (cell signaling)
Tin hieu te bao (cell signaling)Tin hieu te bao (cell signaling)
Tin hieu te bao (cell signaling)Duong Tung
 
PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngPCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngLam Nguyen
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidLam Nguyen
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydhLe Tran Anh
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓASoM
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríTài liệu sinh học
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửNgo Quoc Ngoc
 
Các yếu tố di truyền vận động
Các yếu tố di truyền vận độngCác yếu tố di truyền vận động
Các yếu tố di truyền vận độngbittercoffee
 
Thực vật học
Thực vật họcThực vật học
Thực vật họclovestory_s9
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcĐiều Dưỡng
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhViet Nguyen
 
Hg2014. timhieu cautruc adn
Hg2014. timhieu cautruc adnHg2014. timhieu cautruc adn
Hg2014. timhieu cautruc adnalexhao8x
 
các loại mô
các loại môcác loại mô
các loại môLuDuyn
 

Tendances (20)

Giáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdfGiáo trình sinh học phân tử.pdf
Giáo trình sinh học phân tử.pdf
 
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃBÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
BÀI 2: PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
 
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADNBÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI CỦA ADN
 
sinh học phân tử
sinh học phân tửsinh học phân tử
sinh học phân tử
 
Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1Chuyển hóa protein 1
Chuyển hóa protein 1
 
Các kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tửCác kỹ thuật dt phân tử
Các kỹ thuật dt phân tử
 
Tin hieu te bao (cell signaling)
Tin hieu te bao (cell signaling)Tin hieu te bao (cell signaling)
Tin hieu te bao (cell signaling)
 
PCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụngPCR nguyên tắc và ứng dụng
PCR nguyên tắc và ứng dụng
 
Chuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucidChuyển hóa glucid
Chuyển hóa glucid
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
 
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓALIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA
 
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh TríBài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
Bài giảng Sinh học phân tử - TS Võ MInh Trí
 
trắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tửtrắc nghiệm sinh học phân tử
trắc nghiệm sinh học phân tử
 
Rna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien maRna qua trinh phien ma
Rna qua trinh phien ma
 
Các yếu tố di truyền vận động
Các yếu tố di truyền vận độngCác yếu tố di truyền vận động
Các yếu tố di truyền vận động
 
Thực vật học
Thực vật họcThực vật học
Thực vật học
 
Tài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý họcTài liệu Sinh lý học
Tài liệu Sinh lý học
 
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần KinhSinh Lý Neuron - Thần Kinh
Sinh Lý Neuron - Thần Kinh
 
Hg2014. timhieu cautruc adn
Hg2014. timhieu cautruc adnHg2014. timhieu cautruc adn
Hg2014. timhieu cautruc adn
 
các loại mô
các loại môcác loại mô
các loại mô
 

En vedette

GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãVan-Duyet Le
 
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Tài liệu sinh học
 
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013bantinnoiboNguoiADN
 
Bài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tửBài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tửwww. mientayvn.com
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNBạn Nguyễn Ngọc
 
Gingival recession
Gingival recessionGingival recession
Gingival recessionImen Kassoma
 
Periodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryPeriodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryRobert Cain
 
Periodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryPeriodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryjosna thankachan
 
Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Achi Joshi
 
Soft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesSoft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesJin Kim
 

En vedette (11)

GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch MãGEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
GEN - ADN - Nhân Đôi ADN - Phiên Mã - Dịch Mã
 
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử
 
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
Ban tin noi bo Nguoi ADN so thang10/2013
 
Bài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tửBài giảng sinh học phân tử
Bài giảng sinh học phân tử
 
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARNNhân đôi ADN và tổng hợp ARN
Nhân đôi ADN và tổng hợp ARN
 
Gingival Recession
Gingival RecessionGingival Recession
Gingival Recession
 
Gingival recession
Gingival recessionGingival recession
Gingival recession
 
Periodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgeryPeriodontal plastic surgery
Periodontal plastic surgery
 
Periodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgeryPeriodontal plastic and esthetic surgery
Periodontal plastic and esthetic surgery
 
Gingival recession classifications
Gingival recession classifications Gingival recession classifications
Gingival recession classifications
 
Soft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts TechniquesSoft Tissue Grafts Techniques
Soft Tissue Grafts Techniques
 

Similaire à Bài giảng về DNA và RNA

DNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptxDNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptxBlackHunt1
 
C6 - RNA.pdf
C6 - RNA.pdfC6 - RNA.pdf
C6 - RNA.pdfCmNgc23
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxHongHi91
 
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryote
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryoteTái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryote
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryotebonbon30082000
 
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpTự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpDavidon5
 
Luyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn SinhLuyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn Sinhduhiep
 
Sinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuSinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuBo2015
 
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngCơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngVuKirikou
 
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppttailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.pptBcMtTo
 
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfGiáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfMan_Ebook
 
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptxChương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptxNguyenThanh346617
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namOanh MJ
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtMaloda
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửvisinhyhoc
 
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpCông nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpVuKirikou
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1onthi360
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Nguyễn Tùng
 
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳNhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳDavidon5
 

Similaire à Bài giảng về DNA và RNA (20)

DNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptxDNA replication_BTL.pptx
DNA replication_BTL.pptx
 
C6 - RNA.pdf
C6 - RNA.pdfC6 - RNA.pdf
C6 - RNA.pdf
 
Sinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docxSinh học phân tử.docx
Sinh học phân tử.docx
 
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryote
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryoteTái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryote
Tái bản ADN-1/DNA replication in prokaryote and eucaryote
 
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợpTự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
Tự Sao DNA, sửa lỗi và tái tổ hợp
 
Luyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn SinhLuyện thi đại học - môn Sinh
Luyện thi đại học - môn Sinh
 
Sinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tuSinh hoc phan tu
Sinh hoc phan tu
 
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cươngCơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
Cơ sở phân tử & tế bào của hiện tượng di truyền - Sinh học đại cương
 
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppttailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
tailieuxanh_acid_nucleic_2991.ppt
 
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
CHINH PHỤC CÂU HỎI LÝ THUYẾT SINH HỌC THEO CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT - PHAN KHẮC NGH...
 
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdfGiáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
Giáo trình công nghệ DNA tái tổ hợp.pdf
 
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptxChương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
Chương 2 Cấu trúc chức năng gene.pptx
 
Giao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca namGiao an sinh 12 ca nam
Giao an sinh 12 ca nam
 
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
TÀI LIỆU VẬN DỤNG CAO MÔN SINH HỌC LỚP 12 CHUYÊN ĐỀ THEO 4 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CÓ...
 
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Sinh học 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
Giáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tửGiáo trình sinh học phân tử
Giáo trình sinh học phân tử
 
Công nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợpCông nghệ DNA tái tổ hợp
Công nghệ DNA tái tổ hợp
 
Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1Ly thuyet chuyen de 1
Ly thuyet chuyen de 1
 
Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12Tom tat ly thuyet sinh 12
Tom tat ly thuyet sinh 12
 
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian KỳNhân Tế Bào Gian Kỳ
Nhân Tế Bào Gian Kỳ
 

Bài giảng về DNA và RNA

  • 1. CƠ CHẾ TÁI BẢN DNA VÀ TỔNG HỢP RNA Xin chào cô giáo và các bạn nghe bài thuyết trình của nhóm 1 NHÓM THUYẾ T TRÌNH: * VŨ ĐÌNH ÁNH *TRẦ N TUẤ N ANH *LÊ QUANG HOÀN
  • 2. CÁC NGUYÊN TẮC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TÁI BẢN DNA * Tái bản là một đặc tính quan trọng nhất của vật chất di truyền, nhờ đó mà sự sống được duy trì liên tục , các loài bảo tồn được tính đặc trưng của mình và con cái thường giống bố mẹ. Vậy DNA và các bộ gen nói chung được tái nản như thế nào? * Sự tái bản AND là cơ sở cho sự tái sinh của nhiễm sắc thể, đảm bảo cho sự tái tạo trong nhân tế bào con mới hình thành qua phân bào, toàn bộ thông tin d truyền đặc trưng của tế bào ban đầu. *Trong khi khám phá ra mô hình câu trúc DNA, chính Waston và Crick đã đưa ra dự đoán chính xác rắng sự tái bản DNA phải diễn ra theo kiểu bán bảo tồn (semi conservative). * Phân rử DNA tháo xoắn tạo thành 2 sợi đơn, mỗi sợi đơn của phân tử DNA mẹ được thực hiện như sợi mẫu để tổng hợp DNA mới. Các nucleotit trong môi trường đến gắn với các nucleotit ở 2 bản sợi mẫu theo nguyên tắc bổ xung. Kết quả là hai phân tử AND con được tổng hợp, mỗi phân tử có 1 sợi từ mẹ và sợi mới được tổng hợp.
  • 3. Cơ chế bán bảo tồn đã được Meselson và Stahl chứng minh bằng thực nghiệm vào năm 1958. Người ta nuôi E.coli trong môi trường có nguồn N15, tế bào sẽ sử dụng N15 để tổng hợp DNA cho đến khi tất cả DNA của vi khuẩn đều mang đồng vị nặng N15. Sau đó các tế bào được chuyển sang môi trường có chứa N14. Cách khoảng thời gian đều đặn tương ứng với mỗi đợt phân bào, người ta lấy các tế bào đem chiết tách DNA. Bằng phương pháp ly tâm trong gradient tỉ trọng CsCl, các loại DNA nặng, nhẹ và lai được tách ra, kết quả phân tích phù hợp với kiểu tái bản bán bảo tồn.
  • 4. CƠ CHẾ PHÂN TỬ CỦA QUÁ TRÌNH TÁI BẢN DNA * Tái bản theo kiểu bán bảo toàn và bán gián đoạn * Các liên kết hydrogen ổn định cấu trúc xoắn và liên kết hai mạch đơn với nhau phải được phá vỡ để tách rời hai mạch. * Phải có đoạn mồi (primer), tức là đoạn DNA/RNA ngắn, bắt cặp bổ sung với mạch khuôn để tạo đầu 3’OH tự do. * Nguyên liệu tổng hợp DNA là các desoxynucleosid 5’-triphosphate (dNTPs): dATP, dGTP, dCTP và TTP. * Mạch khuôn luôn được đọc theo chiều 3’-5’ trong khi mạch mới được tổng hợp theo chiều 5’-3’. Mỗi nucleotide mới được gắn vào đầu 3’OH của mạch đang kéo dài bằng liên kết cộng hoá trị. Năng lượng cho sự polymer hoá đến từ việc thủy phân các dNTPs, loại ra các pyrophosphate. * Mỗi bước được thực hiện một cách nhanh chóng, chính xác dưới sự điều khiển của enzyme đặc hiệu.
  • 5. Trên thực tế, sự tổng hợp cả hai mạch theo cùng hướng vì mạch khuôn chậm được uốn vòng để quay 180o tại chạc ba tái bản, trở nên cùng hướng với mạch khuôn tới.
  • 6. CÁC ENZYME THAM GIA TÁI BẢN DNA         Protein nhận biết và bám vào khởi điển để từ đó hình thành nên phức hợp mở. ( E.coli : protein dna A) DNA gyrase: mở cuộn DNA siêu soắn phái trước mỗi chạc tái bản. Helicase: tháo xoắn DNA sợi kép tại mỗi chạc tạo thành sợi đơn. ( E.coli : protein dnaA hoặc protein rep) Protein SSB: bám vào các DNA sợi đơn do helicase tách ra, giữ tạm thời và không dích trở lại mà nhờ đó mỗ sợi đơn mới có thể làm khuôn cho tái bản. Primase : tổng hợp RNA mồi (E.coli : protein dna G) Các DNA polymerase xúc tác chính cho việc tổng hợp DNA mới nhờ có hoạt tính xúc tác: polymerase 3’-5’, một số còn có hoạt tính đọc sửa. DNA plymezasevuawf căt bỏ đoạn mồi đi trước nhờ hoạt tính cắt bỏ, vừa kéo dài đoạn okazaki theo sau lấp chỗ chống. DNA ligase: hàn liền khe hở giữa các DNA mới bằng cách hình thành các liên kết 3’ – 5’ phosphodiester.
  • 7. NHỮNG THÀNH PHẦN THAM GIA TÁI BẢN DNA     DNA làm khuôn mẫu. Các nucleoside triphhosphate : dATP, dGTP, gTTP, dCTP. Cation hóa trị hai. Các enzim đặc hiệu.
  • 8. SỰ TÁI BẢN Ở PROKARYOTE KHỞI ĐẦU KÉO DÀI KẾT THÚC
  • 9. GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU   Tại phân tử ADN xoắn kép nơi bắt đầu sự tái bản các protein BSS xác định vị trí khởi đầu sự tái bản và ngăn cản 2 sợi đơn kết hợp lại với nhau. DNA helicase gắn với protein SSB xác định vị trí bắt đầu xoắn kép. Sau đo helicase được giải phóng khỏi phức hợp tiếp tục mở xoắn tạo nên như một cái dĩa chẽ hai.Tiếp đó halicase gắn tiếp với DNA Primase để tạo phức hợp Primosome.DNA Primose tổng hợp RNA mồi để giúp cho DNA- polymerase bắt đầu tổng hợp chuỗi DNA
  • 10. GIAI ĐOẠN KÉO DÀI Tại sợi mẫu cho tổng hợp chuỗi liên tục. DNA polymerase cùng với phân tử protein có tác dụng kẹp giữ cho DNA-pholymerase trượt trên sợi đơn mẫu, trượt đến đâu thì tổng họp DNA đến đó bằng cách trùng hợp nucleotit theo chiều 5’-3’. Tại sợi đơn mẫu cho tổng hợp chuỗi gián đoạn còn gọi là sợi chậm. DNA- pholymerase ú tác việc gắn nucleotit vào RNA mồi để tổng hợp nên đoạn DNA ( okazaki)
  • 11. GIAI ĐOẠN KẾT THÚC     Tại sợi tổng hợp gián đoạn : những RNA mồi bị loại bỏ bởi các enzim Sự loại bỏ RNA để lại những khoảng chống. Những khoảng chống được hoàn thiện bởi các DNA Polymerase và enzim gắn DNA ligase. Tại sợi tổng hợp liên tục mã kết thúc sẽ báo hiệu kết thúc tổng hợp sợi DNA liên tục hay sợi nhanh mới. Protein Chöùc naêng Rep Helicase SSB protein Primase DNA polymerase III DNA polymerase I Ligase DNA topoisomerase I DNA topoisomerase II Taùch maïch Taùch maïch Oån ñònh maïch ñôn Toång hôïp moài (primer) RNA Noái daøi maïch DNA vaø kieåm soaùt ñang toång hôïp Caét moài toång hôïp ñoan DNA ngaén ôû choã hôû Haøn kín maïch Caét hôû 1 maïch Caét hôû 2 maïch
  • 12. SỰ TÁI BẢN Ở EUKARYOTE  Sự tái bản cũng tương tự như prokaryote và được tiến hành theo: - hai hướng - Bổ xung A-T, G-C - Theo chiều 5’-3’ - Một số đơn tổng hợp theo kiểu liên tục, một số sợi đơn tổng hợp theo kiểu gián đoạn -Cần những RNA mồi Tuy nhiên có 1 số điểm khác sau: - Sự tái bản bắt đầu cùng một lúc ở nhiều điểm khởi đầu - Hệ thống các DNA polymerase ở eukaryote phức tạp hơn so với ở prokaryote, bao gồm: + Polymerase α/primase: Có chức năng tổng hợp mồi cho mạch tới và cho cả những đoạn Okazaki của mạch chậm. Polymerase này tiếp tục kéo dài DNA nhưng nhanh chóng bị thay bởi polymerase δ trên mạch tới và polymerase ε trên mạch chậm. Polymerase α không có hoạt tính exenuclease. + Polymerase β: Có chức năng giống DNA polymerase I ở prokaryote, nghĩa là tổng hợp đi kèm với sửa sai và hoàn chỉnh mạch mới sau khi mồi RNA được loại bỏ. + Polymerase δ và polymerase ε : Có chức năng kéo dài DNA. Trong đó khả năng tổng hợp đoạn DNA dài nhất thuộc về polymerase δ với sự trợ giúp của PCNA. Cả hai enzyme này đều có khả năng đọc và sửa sai. + Polymerase : Được tìm thấy trong ti thể, chức năng chưa rõ. Ngoài các polymerase kể trên, hệ thống tái bản ở eukaryote còn có sự tham gia của nhiều protein chuyên biệt như PCNA (Proliferating Cell Nuclear Antigen - kháng nguyên trong tế bào đang phân chia) có chức năng hoạt hóa các polymerase δ và ε, các nhân tố tái bản A và C (Replication Factor, RF -A, RF - C) cần cho hoạt động của các polymerase α và δ...  -
  • 13.
  • 14. CƠ CHẾ TỔNG HỢP RNA – PHIÊN MÃ Phiên mã là qua trình tổng hợp RNA khác nhau từ thông tin di truyền chứa đựng trong DNA. Đặc điểm chung của phiên mã ở Eukaryot và prokaryote: + Diễn ra dưới tác dụng của enzim RNA polymerase +Vùng DNA chứa gen được mở xoắn cục bộ và chỉ có 1 sợi có nghĩa dùng làm mạch khuôn + Phản ứng tổng hợp diễn ra theo nguyên tắc bổ xung, kéo dài theo chiều 5’-3’ , ngược với chiều của sợi khuôn. +nguyên liệu: ATP, UTP, GTP, CTP. + Sản phẩm của phiên mã là các RAN sợi đơn -
  • 15. QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ MỞ ĐẦU KÉO DÀI KẾT THÚC
  • 16. *) Giai đoạn khởi đầu: + sigma nhận diện đoạn nucleotit đặc hiệu để khởi đầu sự phiên mã + Trong 2 sợi DNA chỉ có 1 sợi làm khuôn mẫu tham gia tổng hợp RNA theo nguyên tắc bổ xung. Khi trình tự dạt tới 10nucleotit thì cấu trúc RNA polymerase thay đổi, chuỗi sigma phón thích để rồi lại gắn vào mọt lõi enzim khacse khác. *) Giai đoạn kéo dài: + Khi tạo thành phân tử DNA-RNA ở giai đoạn đầu, lõi enzime di chuyển theo chiều dọc của phân tử DNA, tách 2 sợi kép, các ribonucleiotit tiếp tục gắn vào sau đoạn RNA đã được mở đầu theo chiều 5’-3’. + Đoạn RNA mới được tổng hợp tách khỏi DNA khuôn và sợi DNA đơn lại ghép lại với nhau *) Giai đoạn kết thúc: +Trong một số trường hợp sụ kết thúc của phiên mã với sự có mặt của Rho và nó gắn vào RNA polymerase giúp enzime nhận biết kết thúc. + Trong 1 số trường hợp khác, kết thúc ko có sự tham gia của Rho, chính phân tử DNA chứa tín hiệu kết thúc. Một phân tử RNA cấu trúc bậc một được tạo thành, phân tử DNA sợi kép, lõi enzyme và yếu tố Rho được giải phóng để thục hiện chu kì mới.
  • 18. CẢM ƠN MỌI NGƯỜI ĐÃ LẮNG NGHE Hẹn gặp lại buổi thuyết trình lần sau