SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  40
CHƯƠNG 5

    Ngôn ngữ SQL
  (Structured Query
      Language)

                      1
Giới thiệu SQL
   Là ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác
    trên CSDL quan hệ
   Là ngôn ngữ phi thủ tục
   Khởi nguồn của SQL là SEQUEL - Structured
    English Query Language, năm 1974)
   Các chuẩn SQL
      SQL89

      SQL92 (SQL2)

      SQL99 (SQL3)

                                  2
Nội dung chính
   Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: tạo bảng,
    sửa cấu trúc bảng̣, xóa bảng
   Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: thêm, xóa, sửa
    dữ liệu, và truy vấn dữ liệu.
   Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu: cấp quyền và
    thu hồi quyền sử dụng trên cơ sở dữ liệu.
   Tương quan giữa SQL và ngôn ngữ ĐSQH


                                        3
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
   Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL– Data
    Definition Language)
   Bao gồm:
     Lệnh tạo bảng (CREATE...)

     Lệnh sửa cấu trúc bảng (ALTER...)

     Lệnh xóa bảng (DROP...)




                                     4
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
   Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data
    Manipulation Language)
   Bao gồm:
     Lệnh thêm dữ liệu (INSERT...)

     Lệnh sửa dữ liệu (UPDATE...)

     Lệnh xóa dữ liệu (DELETE...)

     Truy vấn dữ liệu (SELECT...)




                                     5
Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
   Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL – Data
    Control Language)
   Bao gồm:
     Lệnh cấp quyền cho người sử dụng cơ sở

      dữ liệu (GRANT...)
     Lệnh thu hồi quyền hạn của người sử dụng

      cơ sở dữ liệu (REVOKE...)



                                         6
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
    Tạo bảng (1)
   Cú pháp
    CREATE TABLE tên_bảng
    (
    tên_cột1 kiểu_dữ_liệu [not null],
    tên_cột2 kiểu_dữ_liệu [not null],
    …
    tên_cộtn kiểu_dữ_liệu [not null],
    khai báo khóa chính, khóa ngoại, ràng buộc
    toàn vẹn
    )                                7
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
       Tạo bảng (2)

Các kiểu dữ liệu          SQL Server          Oracle
Chuỗi ký tự        varchar(n), char(n),   varchar2(n),
                   Text                   nchar(n),
                                          nvarchar2(n)
Số                 tinyint,smallint,int   number(n),
                   numeric, decimal,      number(n,m)
                   float, real
Ngày tháng         smalldatetime,         date
                   datetime
                                          8
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
      Tạo bảng (3)

Cho lược đồ CSDL “quản lý đề án cty” như sau
NHANVIEN (MaNV, HoNV, TenLot, TenNV, Phai,
          Luong, Phong, NgaySinh, DiaChi, Ma_NQL)
PHONGBAN (MaPHG, TenPHG, TrPHG,
          NG_NhanChuc)
DEAN (MaDA, TenDA, DDIEM_DA, Phong)
PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian)
DIADIEM_PHG (MaPHG, DIADIEM)
THANNHAN (MaNV, TenTN, Phai, NGSinh,QuanHe)
                                     9
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
     Tạo bảng (4)
   Ví dụ: câu lệnh để tạo một bảng nhân viên
    CREATE TABLE NHANVIEN
( MANV varchar(10) NOT NULL,
    HONV varchar(50) NOT NULL, TENLOT varchar(50) NOT NULL,
    TENNV varchar(50) NOT NULL, NGAYSINH datetime,
    PHAI varchar(3) NOTNULL, DIACHI varchar(100),
    MA_NQL varchar(10),
    PHONG varchar(10),
    LUONG numeric,
    CONSTRAINT PK_NV PRIMARY KEY (MANV),
    CONSTRAINT FK_NV_PB FOREIGN KEY (PHONG)
    REFERENCES PHONGBAN (MAPHG)           )
                                              10
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

      Sửa cấu trúc bảng (1)
   Thêm thuộc tính
     ALTER TABLE tên_bảng ADD tên_cột
       kiểu_dữ_liệu
      Ví dụ: thêm cột Ghi_chú vào bảng nhân viên

       ALTER TABLE NHANVIEN ADD GHI_CHU
       varchar(20)

   Sửa kiểu dữ liệu thuộc tính
    ALTER TABLE tênbảng ALTER COLUMN
      tên_cột kiểu_dữ_liệu_mới
                                         11
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

        Sửa cấu trúc bảng ( 2)
       Ví dụ: sửa kiểu dữ liệu của cột Ngày sinh
        ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN
        NGAYSINH SMALLDATETIME

   Xóa thuộc tính
    ALTER TABLE tên_bảng DROP COLUMN
      tên_cột
     Ví dụ: xóa cột Ghi_chú từ bảng nhân viên

      ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN
      GHI_CHU
                                            12
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
      Sửa cấu trúc bảng ( 3)

    Thêm ràng buộc toàn vẹn
                               UNIQUE tên_cột

                               PRIMARY KEY tên_cột
ALTER TABLE <tên_bảng>
ADD CONSTRAINT                 FOREIGN KEY tên_cột
<tên_ràng_buộc>                REFERENCES tên_bảng
                               (cột_là_khóa_chính) [ON
                               DELETE CASCADE] [ON
                               UPDATE CASCADE]
                               CHECK (tên_cột
                               điều_kiện) 13
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
      Sửa cấu trúc bảng ( 4)
   Ví dụ
     ALTER TABLE NHANVIEN ADD CONSTRAINT

       PK_NV PRIMARY KEY (MANV)
     ALTER TABLE NHANVIEN ADD CONSTRAINT

       FK_NV_PB FOREIGN KEY (PHONG)
       REFERENCES PHONGBAN(MAPHG)
     ALTER TABLE NHANVIEN ADD CONSTRAINT

       CHK CHECK ( PHAI IN (‘Nam') OR (‘Nu’))
     ALTER TABLE NHANKHAU ADD

       CONSTRAINT UQ_NK UNIQUE (CMND)
                                  14
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
Sửa cấu trúc bảng ( 5)
   Xóa ràng buộc toàn vẹn
    ALTER TABLE tên_bảng DROP
      CONSTRAINT tên_ràng_buộc

       Ví dụ
        ALTER TABLE NHANVIEN DROP
        CONSTRAINT FK_NV_PB



                                 15
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu

    Xóa bảng
   Cú pháp
    DROP TABLE tên_bảng

       Ví dụ: xóa bảng (table) nhân viên
        DROP TABLE NHANVIEN

       Ví dụ: xóa bảng (table) phân công
        DROP TABLE PHANCONG

                                      16
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
     Thêm dữ liệu vào bảng
   Cú pháp
    INSERT INTO tên_bảng VALUES (giá_trị_1,
      giá_trị_2,…, giá_trị_n)
    INSERT INTO tên_bảng (cột1, cột2) VALUES
      (giá_trị_1, giá_trị_2)
     Ví dụ

      INSERT INTO NHANVIEN VALUES (‘001’,
      ‘Vuong’, ‘Ngoc’, ‘Quyen’, ’01/01/1977’, ‘Nu’,
      ’450 Trung Vuong, Ha Hoi’, ‘12345’, ‘QL’,
      2000)
                                       17
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
         Sửa dữ liệu của bảng
   Cú pháp
     UPDATE tên_bảng SET cột_1 = giá_trị_1,
      cột_2 = giá_trị_2 [WHERE điều_kiện]

       Ví dụ: Sửa họ nhân viên có mã số ‘001’ thành
        ‘Nguyen’
        UPDATE NHANVIEN SET HONV = ‘Nguyen’
        WHERE MANV=‘001’

                                          18
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
        Sửa dữ liệu của bảng

   Cú pháp
       Ví dụ: Sửa họ tên của nhân viên có mã số
        ‘001’ thành ‘Nguyen Thanh Tung’ và ngày sinh
        mới là 1/1/1978
        UPDATE NHANVIEN SET HONV = ‘Nguyen’,
        TENLOT = ‘Thanh’, TENNV = Tung’,
        NGAYSINH=‘1/1/1978’
        WHERE MANV=‘001’

                                        19
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
    Xóa dữ liệu trong bảng
   Cú pháp
    DELETE FROM tên_bảng [WHERE
      điều_kiện]

        Ví dụ: xóa nhân viên có mã số ‘001’
          DELETE FROM NHANVIEN
          WHERE MANV=‘001’
        Ví dụ: xóa toàn bộ nhân viên
         DELETE FROM NHANVIEN
                                       20
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
    Câu truy vấn SELECT
   Câu truy vấn tổng quát
    SELECT [DISTINCT] tên_cột | hàm
    FROM bảng
    [WHERE điều_kiện]
    [GROUP BY cột]
    [HAVING điều_kiện]
    [ORDER BY cột ASC | DESC]


                                21
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
    Toán tử truy vấn (1)
   Toán tử so sánh
     =
     >
     <
     >=
     <=
     <>
   Toán tử logic: AND, OR, NOT
   Phép toán: +, - ,* , /
                                  22
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
            Toán tử truy vấn (2)
   Các toán tử so sánh khác
       BETWEEN - định nghĩa một đoạn giá trị liên tục
       IS NULL - kiểm tra giá trị thuộc tính có null hay không
       LIKE – kiểm tra chuỗi ký tự tương tự
       IN – kiểm tra giá trị thuộc tính có thuộc tập hợp các giá
        trị đã định nghĩa hay không
       EXISTS – mang giá trị TRUE nếu mệnh đề so sánh
        trả về ít nhất một bộ (record), FALSE nếu ngược lại
                                                 23
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
          Toán tử truy vấn (3)
   Toán tử BETWEEN
       Ví dụ
        SELECT * FROM NHANVIEN WHERE
        year(NGAYSINH) BETWEEN 1965 AND 1977
       SELECT n.MANV, n.TENNV, p.TENPHG
        FROM NHANVIEN n, PHONGBAN p
        WHERE n.PHONG=p.MAPHG
        AND n.LUONG NOT BETWEEN 1000 AND
        3000                       24
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
          Toán tử truy vấn (4)
   Toán tử IS NULL
       Ví dụ
    a. SELECT * FROM NHANVIEN
        WHERE MA_NQL IS NOT NULL
    b. SELECT h.MAHV,h.HOTEN,h.DIACHI
         FROM HOCVIEN h, BIENLAI b
    WHERE h.MAHV=b.MAHV AND b.TIENNOP IS
     NULL                        25
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
     Toán tử truy vấn (5)
   Toán tử LIKE
       So sánh chuỗi tương đối
       Cú pháp: s LIKE p, p có thể chứa % hoặc _
       % : thay thế một chuỗi ký tự bất kỳ
       _ : thay thế một ký tự bất kỳ
       Ví dụ SELECT * FROM NHANVIEN
               WHERE HONV LIKE ‘Nguyen%’
                                        26
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
        Toán tử truy vấn (6)
   Toán tử IN
       Ví dụ
     a. SELECT * FROM NHANVIEN
        WHERE PHONG IN (‘NC’,’QL’,’DH’)
     b. SELECT MANV, TENNV, DIACHI
        FROM NHANVIEN
        WHERE MANV NOT IN (SELECT MANV
                            FROM 27
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
        Toán tử truy vấn (7)
   Toán tử EXISTS
       Ví dụ
    a. SELECT d.TENDA, p.TENPHG FROM PHONGBAN p,
       DEAN d
        WHERE p.MAPHG = d.PHONG
          AND EXISTS (SELECT pc.MADA FROM PHANCONG
        pc
                      WHERE d.MADA=pc.MADA)
    b. SELECT * FROM NHANVIEN n WHERE NOT EXISTS
         (SELECT * FROM DEAN d WHERE NOT EXISTS
         (SELECT * FROM PHANCONG p WHERE
                                           28
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
         Mệnh đề GROUP BY (1)
   Mệnh đề GROUP BY
       Chia các dòng thành các nhóm dựa trên tập con của
        các thuộc tính
       Tất cả các thành viên của nhóm đều thỏa các thuộc
        tính này.
       Mỗi nhóm được mô tả bằng một dòng các thuộc tính,
        được giới hạn bởi:
         
             Các thuộc tính chung của tất cả thành viên thuộc
             nhóm (được liệt kê trong mệnh đề GROUP BY).
         
             Các phép toán trên nhóm.           29
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
        Mệnh đề GROUP BY (2)
                       Chia các dòng thành các
          a            nhóm dựa trên tập con
          a            của các thuộc tính
          b
          b
          c
 nhóm




          c
          c
          c
          c
          d
          d
          d

Các thuộc tính GROUP
                                 30
BY
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
    Mệnh đề GROUP BY (3)

   Các hàm SQL cơ bản
       COUNT: Đếm số bộ dữ liệu của thuộc tính
       MIN: Tính giá trị nhỏ nhất
       MAX: Tính giá trị lớn nhất
       AVG: Tính giá trị trung bình
       SUM: Tính tổng giá trị các bộ dữ liệu
                                       31
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
       Mệnh đề GROUP BY (4)
   Ví dụ: tìm tổng lương, lương lớn nhất, lương ít nhất và
    lương trung bình của các nhân viên
      SELECT SUM(LUONG), MAX(LUONG),
    MIN(LUONG), AVG(LUONG) FROM NHANVIEN ;
   Ví dụ: tìm tổng lương, lương lớn nhất, lương ít nhất và
    lương trung bình của các nhân viên phòng “Nghiên
    cứu”
              SELECT SUM(LUONG), MAX(LUONG),
    MIN(LUONG), AVG(LUONG) from NHANVIEN ,
    PHONGBAN         WHERE      MAPHG=PHONG AND
    TENPHG='Nghien cuu';
   Ví dụ: cho biết số lượng nhân viên
                                             32
    SELECT COUNT(*) FROM NHANVIEN;
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
    Mệnh đề GROUP BY (5)
   Ví dụ
    SELECT n.MANV, n.TENNV, n.PHONG,
    MIN(p.THOIGIAN) thap_nhat,
    MAX (p.THOIGIAN) cao_nhat,
    AVG(p.THOIGIAN) trung_binh,
    SUM (p.THOIGIAN) tong_so_gio
    FROM NHANVIEN n, PHANCONG p
    WHERE n.MANV=p.MANV
    GROUP BY n.MANV, n.HOTEN, n.PHONG
                             33
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
     Mệnh đề HAVING

   Mệnh đề HAVING
       Lọc kết quả theo điều kiện, sau khi đã
        gom nhóm
       Điều kiện của HAVING là các thuộc
        tính trong danh sách GROUP BY và
        các phép tính toán khác.


                                   34
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
     Mệnh đề HAVING
   Ví dụ: cho biết tên từng phòng ban và tổng số nhân
    viên, mức lương trung bình của các phòng có mức
    lương trung bình trên 2000
     SELECT p.TENPHG, COUNT(*) so_luong_nv,
     AVG(n.LUONG) luong_tb
     FROM NHANVIEN n, PHONGBAN p
     WHERE n.PHONG = p.MAPHG
     GROUP BY p.TENPHB
     HAVING AVG(n.LUONG) > 2000
                                            35
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
    Truy vấn con (Subquery)
   Subquery
       Các mệnh đề SELECT được lồng vào
        nhau
       Kết quả của câu SELECT này là điều kiện
        của câu SELECT khác.
       Các mệnh đề SELECT được nối với nhau
        bằng các phép so sánh <,>,<>,=,>=,<=,
        IN, EXISTS, ALL, ANY, SOME,…
                                    36
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
        Truy vấn con (Subquery)

   Ví dụ
       Liệt kê nhân viên có số giờ làm việc nhiều nhất
        trong công ty.
        SELECT n.MANV, n.TENNV, SUM (p.THOIGIAN)
        FROM NHANVIEN n, PHANCONG p
        WHERE n.MANV = p.MANV
        GROUP BY n.MANV, n.HOTEN
        HAVING SUM (p.THOIGIAN) >= ALL (SELECT
        SUM(THOIGIAN) FROM PHANCONG GROUP BY
                                         37
Tương quan giữa SQL và ĐSQH

• Phép chọn: σ<condition>(<relation>) tương ứng mệnh đề
  WHERE trong SQL
• Phép chiếu: Π <attribute-list> (<relation>) tương ứng mệnh
  đề SELECT trong SQL
• Các phép toán tập hợp: Hợp tương ứng mệnh đề UNION
  trong SQL
• Tích Descartes (R × S: tên khác nhau ) tương ứng mệnh
  đề FROM trong SQL
• Kết (theta): chỉ là các liên từ trong điều kiện
   – Equi-join: Tất cả đều là phép so sánh bằng
   – Natural Join: Kết trên các thuộc tính có cùng tên
   – Outer Join: 1) kết o fr and s, 2) r, not s, 3) s, not r
                                                  38
Tương quan giữa SQL và
ĐSQH
 • Phép chia: R/S, tìm các thể hiện trong R
   thỏa tất cả các bộ trong S
    Ví dụ:    SELECT C.TENNV
              FROM NHANVIEN C
              WHERE C.MANV = ‘001’

   Cách tiếp cận:
     –Mệnh đề FROM tạo tích Descartes của
     các bảng được liệt kê.
                                39
Tương quan giữa SQL và ĐSQH


– Mệnh đề WHERE gán các dòng vào trong C
  theo trình tự và tạo bảng chỉ chứa các dòng
  thỏa điều kiện.
– Mệnh đề SELECT chỉ lưu lại các cột được
  liệt kê
– Tương đương với: πTenNVσMaNV=‘001’(NhanVien)



                                   40

Contenu connexe

Tendances

Ngon ngu truy van sql
Ngon ngu truy van sqlNgon ngu truy van sql
Ngon ngu truy van sqlPhùng Duy
 
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL serverBài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL serverMasterCode.vn
 
04 chuong 4 - cap nhat du lieu
04   chuong 4 - cap nhat du lieu04   chuong 4 - cap nhat du lieu
04 chuong 4 - cap nhat du lieutruong le hung
 
04 chuong 4 - sap xep, tim kiem, loc du lieu
04   chuong 4 - sap xep, tim kiem, loc du lieu04   chuong 4 - sap xep, tim kiem, loc du lieu
04 chuong 4 - sap xep, tim kiem, loc du lieutruong le hung
 
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)Hoa Le
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)MasterCode.vn
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
BaigiangphanqueryThảo Lê
 
Co so du lieu t sql
Co so du lieu t sqlCo so du lieu t sql
Co so du lieu t sqlANHMATTROI
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuMasterCode.vn
 
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tinChuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tinMasterCode.vn
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýMasterCode.vn
 

Tendances (20)

Ngon ngu truy van sql
Ngon ngu truy van sqlNgon ngu truy van sql
Ngon ngu truy van sql
 
2 co ban ve sql
2 co ban ve sql2 co ban ve sql
2 co ban ve sql
 
Com201 slide 4
Com201   slide 4Com201   slide 4
Com201 slide 4
 
sqlKey
sqlKeysqlKey
sqlKey
 
Sql understanding
Sql understandingSql understanding
Sql understanding
 
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL serverBài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
Bài 2 : Các đối tượng trong CSDL - SQL server
 
Com201 slide 3
Com201   slide 3Com201   slide 3
Com201 slide 3
 
04 chuong 4 - cap nhat du lieu
04   chuong 4 - cap nhat du lieu04   chuong 4 - cap nhat du lieu
04 chuong 4 - cap nhat du lieu
 
04 chuong 4 - sap xep, tim kiem, loc du lieu
04   chuong 4 - sap xep, tim kiem, loc du lieu04   chuong 4 - sap xep, tim kiem, loc du lieu
04 chuong 4 - sap xep, tim kiem, loc du lieu
 
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
 
Lý Thuyết SQL
Lý Thuyết SQLLý Thuyết SQL
Lý Thuyết SQL
 
Phan3
Phan3Phan3
Phan3
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
 
Zend db
Zend dbZend db
Zend db
 
Baigiangphanquery
BaigiangphanqueryBaigiangphanquery
Baigiangphanquery
 
Com201 slide 7
Com201   slide 7Com201   slide 7
Com201 slide 7
 
Co so du lieu t sql
Co so du lieu t sqlCo so du lieu t sql
Co so du lieu t sql
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệuBài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
 
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tinChuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
Chuong 5 toi_uu_hoa_van_tin
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lýBài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
 

En vedette

Nhap mon csdl_db2_9.5
Nhap mon csdl_db2_9.5Nhap mon csdl_db2_9.5
Nhap mon csdl_db2_9.5thoitb
 
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-banSinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-banSon Nguyen Ba
 
Hướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxHướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxNguyễn Duy Nhân
 
Bai thu hoach dang loai gioi 2016
Bai thu hoach dang loai gioi 2016Bai thu hoach dang loai gioi 2016
Bai thu hoach dang loai gioi 2016Thích Hô Hấp
 
Lập trình hướng đối tượng với C++
Lập trình hướng đối tượng với C++Lập trình hướng đối tượng với C++
Lập trình hướng đối tượng với C++Trần Thiên Đại
 
Bài 2: Lập trình hướng đối tượng (OOP) - Giáo trình FPT
Bài 2: Lập trình hướng đối tượng (OOP) - Giáo trình FPTBài 2: Lập trình hướng đối tượng (OOP) - Giáo trình FPT
Bài 2: Lập trình hướng đối tượng (OOP) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

En vedette (6)

Nhap mon csdl_db2_9.5
Nhap mon csdl_db2_9.5Nhap mon csdl_db2_9.5
Nhap mon csdl_db2_9.5
 
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-banSinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
Sinh vienit.net --sinhvienit.net-giao-trinh-oracle-sql-plsql-co-ban
 
Hướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học LinuxHướng dẫn tự học Linux
Hướng dẫn tự học Linux
 
Bai thu hoach dang loai gioi 2016
Bai thu hoach dang loai gioi 2016Bai thu hoach dang loai gioi 2016
Bai thu hoach dang loai gioi 2016
 
Lập trình hướng đối tượng với C++
Lập trình hướng đối tượng với C++Lập trình hướng đối tượng với C++
Lập trình hướng đối tượng với C++
 
Bài 2: Lập trình hướng đối tượng (OOP) - Giáo trình FPT
Bài 2: Lập trình hướng đối tượng (OOP) - Giáo trình FPTBài 2: Lập trình hướng đối tượng (OOP) - Giáo trình FPT
Bài 2: Lập trình hướng đối tượng (OOP) - Giáo trình FPT
 

Similaire à nngu sql

OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNINGOVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNINGTonMnh13
 
b34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdfb34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdfQuyVo27
 
csdl - buoi7-8-9
csdl - buoi7-8-9csdl - buoi7-8-9
csdl - buoi7-8-9kikihoho
 
Chuong6_NgonnguSQL.pdf
Chuong6_NgonnguSQL.pdfChuong6_NgonnguSQL.pdf
Chuong6_NgonnguSQL.pdfHanaYuki19
 
b2-ddl-create-190213084659.pdf
b2-ddl-create-190213084659.pdfb2-ddl-create-190213084659.pdf
b2-ddl-create-190213084659.pdfQuyVo27
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql. .
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlVu Phong
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlLiễu Hồng
 
csdl bai-thuchanh_02
csdl bai-thuchanh_02csdl bai-thuchanh_02
csdl bai-thuchanh_02kikihoho
 
Cac ham thong dung trong excel
Cac ham  thong dung trong excelCac ham  thong dung trong excel
Cac ham thong dung trong excelsnoosy
 
cac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excelcac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excellchhieu
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessHào Kiệt
 

Similaire à nngu sql (20)

ORACLE_ch2_SQL.pptx
ORACLE_ch2_SQL.pptxORACLE_ch2_SQL.pptx
ORACLE_ch2_SQL.pptx
 
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNINGOVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
OVERVIEW ABOUT MS SQL SERVER FOR BEGINNING
 
b34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdfb34-dml-sql-190213084703.pdf
b34-dml-sql-190213084703.pdf
 
csdl - buoi7-8-9
csdl - buoi7-8-9csdl - buoi7-8-9
csdl - buoi7-8-9
 
Chuong6_NgonnguSQL.pdf
Chuong6_NgonnguSQL.pdfChuong6_NgonnguSQL.pdf
Chuong6_NgonnguSQL.pdf
 
b2-ddl-create-190213084659.pdf
b2-ddl-create-190213084659.pdfb2-ddl-create-190213084659.pdf
b2-ddl-create-190213084659.pdf
 
03 table
03 table03 table
03 table
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
 
Cau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sqlCau lenh truy_van_sql
Cau lenh truy_van_sql
 
02 access
02 access02 access
02 access
 
csdl bai-thuchanh_02
csdl bai-thuchanh_02csdl bai-thuchanh_02
csdl bai-thuchanh_02
 
ôn tập dbms
ôn tập dbmsôn tập dbms
ôn tập dbms
 
Cac ham thong dung trong excel
Cac ham  thong dung trong excelCac ham  thong dung trong excel
Cac ham thong dung trong excel
 
cac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excelcac-ham-thong-dung-trong-excel
cac-ham-thong-dung-trong-excel
 
Phu luca ham
Phu luca hamPhu luca ham
Phu luca ham
 
Bai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-accessBai1 xaydung csdl-access
Bai1 xaydung csdl-access
 
Giao trinh thuc hanh SQL
Giao trinh thuc hanh SQLGiao trinh thuc hanh SQL
Giao trinh thuc hanh SQL
 
Giao trinh SQL(DHHUE)
Giao trinh SQL(DHHUE)Giao trinh SQL(DHHUE)
Giao trinh SQL(DHHUE)
 

Dernier

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 

Dernier (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 

nngu sql

  • 1. CHƯƠNG 5 Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) 1
  • 2. Giới thiệu SQL  Là ngôn ngữ chuẩn để truy vấn và thao tác trên CSDL quan hệ  Là ngôn ngữ phi thủ tục  Khởi nguồn của SQL là SEQUEL - Structured English Query Language, năm 1974)  Các chuẩn SQL  SQL89  SQL92 (SQL2)  SQL99 (SQL3) 2
  • 3. Nội dung chính  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu: tạo bảng, sửa cấu trúc bảng̣, xóa bảng  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu: thêm, xóa, sửa dữ liệu, và truy vấn dữ liệu.  Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu: cấp quyền và thu hồi quyền sử dụng trên cơ sở dữ liệu.  Tương quan giữa SQL và ngôn ngữ ĐSQH 3
  • 4. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL– Data Definition Language)  Bao gồm:  Lệnh tạo bảng (CREATE...)  Lệnh sửa cấu trúc bảng (ALTER...)  Lệnh xóa bảng (DROP...) 4
  • 5. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation Language)  Bao gồm:  Lệnh thêm dữ liệu (INSERT...)  Lệnh sửa dữ liệu (UPDATE...)  Lệnh xóa dữ liệu (DELETE...)  Truy vấn dữ liệu (SELECT...) 5
  • 6. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu  Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL – Data Control Language)  Bao gồm:  Lệnh cấp quyền cho người sử dụng cơ sở dữ liệu (GRANT...)  Lệnh thu hồi quyền hạn của người sử dụng cơ sở dữ liệu (REVOKE...) 6
  • 7. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo bảng (1)  Cú pháp CREATE TABLE tên_bảng ( tên_cột1 kiểu_dữ_liệu [not null], tên_cột2 kiểu_dữ_liệu [not null], … tên_cộtn kiểu_dữ_liệu [not null], khai báo khóa chính, khóa ngoại, ràng buộc toàn vẹn ) 7
  • 8. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo bảng (2) Các kiểu dữ liệu SQL Server Oracle Chuỗi ký tự varchar(n), char(n), varchar2(n), Text nchar(n), nvarchar2(n) Số tinyint,smallint,int number(n), numeric, decimal, number(n,m) float, real Ngày tháng smalldatetime, date datetime 8
  • 9. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo bảng (3) Cho lược đồ CSDL “quản lý đề án cty” như sau NHANVIEN (MaNV, HoNV, TenLot, TenNV, Phai, Luong, Phong, NgaySinh, DiaChi, Ma_NQL) PHONGBAN (MaPHG, TenPHG, TrPHG, NG_NhanChuc) DEAN (MaDA, TenDA, DDIEM_DA, Phong) PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian) DIADIEM_PHG (MaPHG, DIADIEM) THANNHAN (MaNV, TenTN, Phai, NGSinh,QuanHe) 9
  • 10. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Tạo bảng (4)  Ví dụ: câu lệnh để tạo một bảng nhân viên CREATE TABLE NHANVIEN ( MANV varchar(10) NOT NULL, HONV varchar(50) NOT NULL, TENLOT varchar(50) NOT NULL, TENNV varchar(50) NOT NULL, NGAYSINH datetime, PHAI varchar(3) NOTNULL, DIACHI varchar(100), MA_NQL varchar(10), PHONG varchar(10), LUONG numeric, CONSTRAINT PK_NV PRIMARY KEY (MANV), CONSTRAINT FK_NV_PB FOREIGN KEY (PHONG) REFERENCES PHONGBAN (MAPHG) ) 10
  • 11. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Sửa cấu trúc bảng (1)  Thêm thuộc tính ALTER TABLE tên_bảng ADD tên_cột kiểu_dữ_liệu  Ví dụ: thêm cột Ghi_chú vào bảng nhân viên ALTER TABLE NHANVIEN ADD GHI_CHU varchar(20)  Sửa kiểu dữ liệu thuộc tính ALTER TABLE tênbảng ALTER COLUMN tên_cột kiểu_dữ_liệu_mới 11
  • 12. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Sửa cấu trúc bảng ( 2)  Ví dụ: sửa kiểu dữ liệu của cột Ngày sinh ALTER TABLE NHANVIEN ALTER COLUMN NGAYSINH SMALLDATETIME  Xóa thuộc tính ALTER TABLE tên_bảng DROP COLUMN tên_cột  Ví dụ: xóa cột Ghi_chú từ bảng nhân viên ALTER TABLE NHANVIEN DROP COLUMN GHI_CHU 12
  • 13. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Sửa cấu trúc bảng ( 3)  Thêm ràng buộc toàn vẹn UNIQUE tên_cột PRIMARY KEY tên_cột ALTER TABLE <tên_bảng> ADD CONSTRAINT FOREIGN KEY tên_cột <tên_ràng_buộc> REFERENCES tên_bảng (cột_là_khóa_chính) [ON DELETE CASCADE] [ON UPDATE CASCADE] CHECK (tên_cột điều_kiện) 13
  • 14. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Sửa cấu trúc bảng ( 4)  Ví dụ  ALTER TABLE NHANVIEN ADD CONSTRAINT PK_NV PRIMARY KEY (MANV)  ALTER TABLE NHANVIEN ADD CONSTRAINT FK_NV_PB FOREIGN KEY (PHONG) REFERENCES PHONGBAN(MAPHG)  ALTER TABLE NHANVIEN ADD CONSTRAINT CHK CHECK ( PHAI IN (‘Nam') OR (‘Nu’))  ALTER TABLE NHANKHAU ADD CONSTRAINT UQ_NK UNIQUE (CMND) 14
  • 15. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Sửa cấu trúc bảng ( 5)  Xóa ràng buộc toàn vẹn ALTER TABLE tên_bảng DROP CONSTRAINT tên_ràng_buộc  Ví dụ ALTER TABLE NHANVIEN DROP CONSTRAINT FK_NV_PB 15
  • 16. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu Xóa bảng  Cú pháp DROP TABLE tên_bảng  Ví dụ: xóa bảng (table) nhân viên DROP TABLE NHANVIEN  Ví dụ: xóa bảng (table) phân công DROP TABLE PHANCONG 16
  • 17. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Thêm dữ liệu vào bảng  Cú pháp INSERT INTO tên_bảng VALUES (giá_trị_1, giá_trị_2,…, giá_trị_n) INSERT INTO tên_bảng (cột1, cột2) VALUES (giá_trị_1, giá_trị_2)  Ví dụ INSERT INTO NHANVIEN VALUES (‘001’, ‘Vuong’, ‘Ngoc’, ‘Quyen’, ’01/01/1977’, ‘Nu’, ’450 Trung Vuong, Ha Hoi’, ‘12345’, ‘QL’, 2000) 17
  • 18. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Sửa dữ liệu của bảng  Cú pháp UPDATE tên_bảng SET cột_1 = giá_trị_1, cột_2 = giá_trị_2 [WHERE điều_kiện]  Ví dụ: Sửa họ nhân viên có mã số ‘001’ thành ‘Nguyen’ UPDATE NHANVIEN SET HONV = ‘Nguyen’ WHERE MANV=‘001’ 18
  • 19. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Sửa dữ liệu của bảng  Cú pháp  Ví dụ: Sửa họ tên của nhân viên có mã số ‘001’ thành ‘Nguyen Thanh Tung’ và ngày sinh mới là 1/1/1978 UPDATE NHANVIEN SET HONV = ‘Nguyen’, TENLOT = ‘Thanh’, TENNV = Tung’, NGAYSINH=‘1/1/1978’ WHERE MANV=‘001’ 19
  • 20. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Xóa dữ liệu trong bảng  Cú pháp DELETE FROM tên_bảng [WHERE điều_kiện]  Ví dụ: xóa nhân viên có mã số ‘001’ DELETE FROM NHANVIEN WHERE MANV=‘001’  Ví dụ: xóa toàn bộ nhân viên DELETE FROM NHANVIEN 20
  • 21. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu truy vấn SELECT  Câu truy vấn tổng quát SELECT [DISTINCT] tên_cột | hàm FROM bảng [WHERE điều_kiện] [GROUP BY cột] [HAVING điều_kiện] [ORDER BY cột ASC | DESC] 21
  • 22. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Toán tử truy vấn (1)  Toán tử so sánh = > < >= <= <>  Toán tử logic: AND, OR, NOT  Phép toán: +, - ,* , / 22
  • 23. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Toán tử truy vấn (2)  Các toán tử so sánh khác  BETWEEN - định nghĩa một đoạn giá trị liên tục  IS NULL - kiểm tra giá trị thuộc tính có null hay không  LIKE – kiểm tra chuỗi ký tự tương tự  IN – kiểm tra giá trị thuộc tính có thuộc tập hợp các giá trị đã định nghĩa hay không  EXISTS – mang giá trị TRUE nếu mệnh đề so sánh trả về ít nhất một bộ (record), FALSE nếu ngược lại 23
  • 24. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Toán tử truy vấn (3)  Toán tử BETWEEN  Ví dụ  SELECT * FROM NHANVIEN WHERE year(NGAYSINH) BETWEEN 1965 AND 1977  SELECT n.MANV, n.TENNV, p.TENPHG FROM NHANVIEN n, PHONGBAN p WHERE n.PHONG=p.MAPHG AND n.LUONG NOT BETWEEN 1000 AND 3000 24
  • 25. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Toán tử truy vấn (4)  Toán tử IS NULL  Ví dụ a. SELECT * FROM NHANVIEN WHERE MA_NQL IS NOT NULL b. SELECT h.MAHV,h.HOTEN,h.DIACHI FROM HOCVIEN h, BIENLAI b WHERE h.MAHV=b.MAHV AND b.TIENNOP IS NULL 25
  • 26. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Toán tử truy vấn (5)  Toán tử LIKE  So sánh chuỗi tương đối  Cú pháp: s LIKE p, p có thể chứa % hoặc _  % : thay thế một chuỗi ký tự bất kỳ  _ : thay thế một ký tự bất kỳ  Ví dụ SELECT * FROM NHANVIEN WHERE HONV LIKE ‘Nguyen%’ 26
  • 27. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Toán tử truy vấn (6)  Toán tử IN  Ví dụ a. SELECT * FROM NHANVIEN WHERE PHONG IN (‘NC’,’QL’,’DH’) b. SELECT MANV, TENNV, DIACHI FROM NHANVIEN WHERE MANV NOT IN (SELECT MANV FROM 27
  • 28. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Toán tử truy vấn (7)  Toán tử EXISTS  Ví dụ a. SELECT d.TENDA, p.TENPHG FROM PHONGBAN p, DEAN d WHERE p.MAPHG = d.PHONG AND EXISTS (SELECT pc.MADA FROM PHANCONG pc WHERE d.MADA=pc.MADA) b. SELECT * FROM NHANVIEN n WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM DEAN d WHERE NOT EXISTS (SELECT * FROM PHANCONG p WHERE 28
  • 29. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Mệnh đề GROUP BY (1)  Mệnh đề GROUP BY  Chia các dòng thành các nhóm dựa trên tập con của các thuộc tính  Tất cả các thành viên của nhóm đều thỏa các thuộc tính này.  Mỗi nhóm được mô tả bằng một dòng các thuộc tính, được giới hạn bởi:  Các thuộc tính chung của tất cả thành viên thuộc nhóm (được liệt kê trong mệnh đề GROUP BY).  Các phép toán trên nhóm. 29
  • 30. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Mệnh đề GROUP BY (2) Chia các dòng thành các a nhóm dựa trên tập con a của các thuộc tính b b c nhóm c c c c d d d Các thuộc tính GROUP 30 BY
  • 31. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Mệnh đề GROUP BY (3)  Các hàm SQL cơ bản  COUNT: Đếm số bộ dữ liệu của thuộc tính  MIN: Tính giá trị nhỏ nhất  MAX: Tính giá trị lớn nhất  AVG: Tính giá trị trung bình  SUM: Tính tổng giá trị các bộ dữ liệu 31
  • 32. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Mệnh đề GROUP BY (4)  Ví dụ: tìm tổng lương, lương lớn nhất, lương ít nhất và lương trung bình của các nhân viên SELECT SUM(LUONG), MAX(LUONG), MIN(LUONG), AVG(LUONG) FROM NHANVIEN ;  Ví dụ: tìm tổng lương, lương lớn nhất, lương ít nhất và lương trung bình của các nhân viên phòng “Nghiên cứu” SELECT SUM(LUONG), MAX(LUONG), MIN(LUONG), AVG(LUONG) from NHANVIEN , PHONGBAN WHERE MAPHG=PHONG AND TENPHG='Nghien cuu';  Ví dụ: cho biết số lượng nhân viên 32 SELECT COUNT(*) FROM NHANVIEN;
  • 33. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Mệnh đề GROUP BY (5)  Ví dụ SELECT n.MANV, n.TENNV, n.PHONG, MIN(p.THOIGIAN) thap_nhat, MAX (p.THOIGIAN) cao_nhat, AVG(p.THOIGIAN) trung_binh, SUM (p.THOIGIAN) tong_so_gio FROM NHANVIEN n, PHANCONG p WHERE n.MANV=p.MANV GROUP BY n.MANV, n.HOTEN, n.PHONG 33
  • 34. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Mệnh đề HAVING  Mệnh đề HAVING  Lọc kết quả theo điều kiện, sau khi đã gom nhóm  Điều kiện của HAVING là các thuộc tính trong danh sách GROUP BY và các phép tính toán khác. 34
  • 35. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Mệnh đề HAVING  Ví dụ: cho biết tên từng phòng ban và tổng số nhân viên, mức lương trung bình của các phòng có mức lương trung bình trên 2000 SELECT p.TENPHG, COUNT(*) so_luong_nv, AVG(n.LUONG) luong_tb FROM NHANVIEN n, PHONGBAN p WHERE n.PHONG = p.MAPHG GROUP BY p.TENPHB HAVING AVG(n.LUONG) > 2000 35
  • 36. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Truy vấn con (Subquery)  Subquery  Các mệnh đề SELECT được lồng vào nhau  Kết quả của câu SELECT này là điều kiện của câu SELECT khác.  Các mệnh đề SELECT được nối với nhau bằng các phép so sánh <,>,<>,=,>=,<=, IN, EXISTS, ALL, ANY, SOME,… 36
  • 37. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Truy vấn con (Subquery)  Ví dụ  Liệt kê nhân viên có số giờ làm việc nhiều nhất trong công ty. SELECT n.MANV, n.TENNV, SUM (p.THOIGIAN) FROM NHANVIEN n, PHANCONG p WHERE n.MANV = p.MANV GROUP BY n.MANV, n.HOTEN HAVING SUM (p.THOIGIAN) >= ALL (SELECT SUM(THOIGIAN) FROM PHANCONG GROUP BY 37
  • 38. Tương quan giữa SQL và ĐSQH • Phép chọn: σ<condition>(<relation>) tương ứng mệnh đề WHERE trong SQL • Phép chiếu: Π <attribute-list> (<relation>) tương ứng mệnh đề SELECT trong SQL • Các phép toán tập hợp: Hợp tương ứng mệnh đề UNION trong SQL • Tích Descartes (R × S: tên khác nhau ) tương ứng mệnh đề FROM trong SQL • Kết (theta): chỉ là các liên từ trong điều kiện – Equi-join: Tất cả đều là phép so sánh bằng – Natural Join: Kết trên các thuộc tính có cùng tên – Outer Join: 1) kết o fr and s, 2) r, not s, 3) s, not r 38
  • 39. Tương quan giữa SQL và ĐSQH • Phép chia: R/S, tìm các thể hiện trong R thỏa tất cả các bộ trong S Ví dụ: SELECT C.TENNV FROM NHANVIEN C WHERE C.MANV = ‘001’ Cách tiếp cận: –Mệnh đề FROM tạo tích Descartes của các bảng được liệt kê. 39
  • 40. Tương quan giữa SQL và ĐSQH – Mệnh đề WHERE gán các dòng vào trong C theo trình tự và tạo bảng chỉ chứa các dòng thỏa điều kiện. – Mệnh đề SELECT chỉ lưu lại các cột được liệt kê – Tương đương với: πTenNVσMaNV=‘001’(NhanVien) 40

Notes de l'éditeur

  1. 4
  2. 7
  3. 9
  4. 7
  5. 10
  6. 10
  7. 10
  8. 10
  9. 10
  10. 10
  11. 10
  12. 10
  13. 10
  14. 10
  15. 10
  16. 10
  17. 10
  18. 10
  19. 10
  20. 10
  21. 10
  22. 10
  23. 10
  24. 10
  25. 10
  26. 10
  27. 10
  28. 10
  29. 10
  30. 10
  31. 10