SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  28
Bài 2
Mô hình Keynes và Chính sách tài
             khoá
Mô hình keynes và sản lượng
                cân bằng
  * John Maynard Keynes là một nhà kinh tế học người
Anh( 1883- 1946).Tác phẩm nổi tiếng của ông là: Lý
thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ thường
gọi tắt là lý thuyết tổng quát.
  * Lý thuyết Keynes là một lập luận mô tả chi tiết cuộc đại
khủng hoảng thế giới 1929-1933. Giải pháp ông đưa ra đã
giúp Nước Mỹ thoát ra được cuộc đại khủng hoảng những
năm 1930.
  * Theo J.M. Keynes: Sản lượng nền kinh tế là do lượng cầu
quyết định, do đó vào thời kỳ suy thoái nếu tăng lượng
cầu bằng cách tăng đầu tư vào hàng hoá công cộng thì
sản xuất sẽ tăng, việc làm tăng, giúp nền kinh tế ra khỏi
tình trạng suy thoái.
 * Thực chất là: Theo Keynes trong ngắn hạn sản lượng nền
kinh tế thường được quyết định bởi tổng cầu. Mặt khác,
trong ngắn hạn nền kinh tế thương có thất nghiệp cao, vì
thế để tăng sản xuất và tăng việc làm thì chính phủ phải
điều chỉnh bằng chính sách tài khoá để thay đổi chi tiêu
hoặc thuế thay đỏi tổng cầu và từ đó thay đổi sản lượng
cân bằng .
Vì thế, để nghiên cứu mô hình Keynes chúng ta bắt đầu từ
các mô hình tổng cầu và xác định sản lượng cân bằng
Mô hình keynes và sản lượng cân
              bằng

• Một số giả thiết:
• Giá cả và tiền lương không đổi( trong
  ngắn hạn)
• Tổng cung tuỳ ý, các nhà sản xuất có
  khả năng đáp ứng mọi nhu cầu của
  nền kinh tế và Tổng cầu quyết định
  sản lượng cân bằng.
• Nguồn thu duy nhất của chính phủ là
  từ thuế và GNP =NNP = Y
Mô hình keynes và sản lượng cân
              bằng

• Tổng cầu trong mô hình này được
  hiểu là tổng khối lượng hàng hoá
  dịch vụ mà các tác nhân trong nền
  kinh tế dự kiến sẽ mua tại mức giá
  chung đã cho trong một thời kỳ nhất
  định.
• Như vậy: AD= C + I (với nền kt giản
  đơn)
• AD= C + I + G ( với nền kt đóng)
• AD = C + I + G + NX ( nền kt mở)
Mô hình keynes và sản lượng cân bằng


  Hµm tiªu dïng( C)
* C¸c nh©n tè ¶nh h­ëng ®Õn tiªu dïng cña d©n c­:
    - Thu nhËp kh¶ dông (Thu nhËp sau khi ®· nép thuÕ)
    - Thu nhËp l©u dµi (khi thu nhËp tăng, æn ®Þnh)
    - Sù giµu cã (cña c¶i n¾m giữ)
     - H­íng sö dông l­îng thu nhËp kh¶ vµo chi tiªu cho tiªu
 dïng hoÆc tiÕt kiÖm.
* Hµm tiªu dïng: BiÓu thÞ mèi quan hÖ giữa nhu cÇu
tiªu dïng vµ thu nhËp kh¶ dông
   Hµm tiªu dïng th­êng cã d¹ng:
                         C=
                          C      + MPC .Yd
Mô hình keynes và sản lượng cân bằng
Đ å thÞ hµm tiªu dïng


                         C=Y
 C                                Trong đồ thị tiêu dùng, khi thu
                                  nhập hoặc thu nhập khả dụng
                                  thay đổi thì đường C di
             V
                                  chuyển
 Cv               C =C + MPC.Yd   Khi tiêu dùng tự định thay đổi
                                  thì đường C dịch chuyển
  C                               Khi MPC thay đổi thì đường C
                                  thay đổi độ dốc

             Yv             Y
Mô hình keynes và sản lượng cân bằng

Hµm tiÕt kiÖm (S)             §å thÞ hµm tiÕt kiÖm
  S = YD – C
                            C;S
  S = YD – ( C + MPC. YD)                         C =C + MPC.YD

  S = -C + (1 – MPC). YD
  S = -C + MPS .Y   D
                                                S = - + MPS.YD
                                                    C

                              C


                                          K
                                          Y

                             -C
Mô hình keyness và sản lượng cân bằng

 Hµm ®Çu t­ ( I )
* C¸c yÕu tè t¸c ®éng ®Õn ®Çu t­
+ L·i suÊt gi¶m, ®Çu t­ tăng
+ ThuÕ suÊt tăng, ®Çu t­ gi¶m
+ Nhu cÇu tiªu dïng hµng hãa vµ dÞch vô cña h·ng trªn thÞ
   tr­êng
+ Dù ®o¸n vµo kh¶ năng kinh doanh trong t­¬ng lai
* Tr­ê ng hîp ® Çu t­ lµ hµ m tù ® Þnh: Hµm ®Çu t­ cã d¹ng
                   I=I
  Đå thÞ hµ m ® Çu t­
               I       I=I




                                     Y
Mô hình keyness và sản lượng cân bằng



Lý thuyÕt gia tèc               Hµm ®Çu t­ theo s¶n l­îng
Tèc ®é tăng ®Çu t­ chñ
                                I
yÕu do tèc ®é thay
®æi s¶n l­îng quyÕt
®Þnh (® Çu t­ c a o khi
s ¶ l­îng tăng vµ khi
   n                                           I = I + MPI. Y
s ¶ l­îng g i¶ thì ® Çu
   n           m
t­ c ò ng thÊp ® i)
   I = I + MPI. Y                                        Y



* Tr­ê ng hîp ® Çu t­ lµ hµ m c ña s ¶ l­îng
                                     n
Chi tiêu chính phủ và thuế

• Chi tiêu chính phủ về hàng hoá dịch
  vụ:
•               G=G
• Thuế ròng:T = TA – Tr
• T = T; T = t.Y; T = T + t.Y
• Cán cân ngân sách: B = T – G
• B>0: CCNS thặng dư
• B<0: CCNS thâm hụt
• B= 0: CCNS cân bằng
Xuất khẩu ròng ( NX )


        NX = X - IM
NÕu: NX = X - IM > 0 X > IM (ThÆng d­ c¸n c©n th­¬ng
 m¹i)
NÕu NX = X - IM < 0 X < IM (Th©m hôt c¸n c©n th­¬ng
 m¹i)
                                       X
    + XuÊt khÈu chñ yÕu phô thuéc vµo n­íc ngoµi, cÇu
 vÒ hµng hãa xuÊt khÈu ®éc lËp so víi s¶n l­îng X =

    + NhËp khÈu: Khi thu nhËp tăng lªn thì cÇu vÒ hµng
 hãa nhËp khÈu sÏ tăng lªn. ∆IM khÈu lµ hµm cña thu
                             NhËp
 nhËp                        ∆Y
                       IM = MPM . Y
                         X

                     MPM =
Mô hình Keynes và sản lượng cân bằng


• Đ å thÞchi tiªu          AD

                                                    AD = Y


   Nền kinh tế giản đơn:
     AD = C + I                          E          AD
   Nền kinh tế đóng:
    AD = C + I + G
   Nền kinh tế mở:
    AD= C + I + G + NX



                                          Y0             Y
Sản lượng cân bằng


• Sử dụng ĐK cân bằng của thị trường
  hàng hoá: AD = Y, ta có:
• Y0 = m.A + mt. T
• Trong đó: m: Số nhân chi tiêu
•               mt: Số nhân thuế
• A: tổng nhu cầu chi tiêu tự định
• T: Thuế tự định
•A=    (C + I + G + X )
Số nhân


• Số nhân chi tiêu( m) :
                                1
Nền kinh tế giản đơn: m = 1 − MPC − MPI
                                          1
                                1 − MPC (1 − t ) − MPI
Nền kinh tế đóng: m(m’) =
                                    1
                    1 − MPC.(1 − t ) − MPI + MPM
Nền kinh tế mở:
          m(m’’) =
Số nhân thuế mt = - MPC.(m)
m+ mt = 1( số nhân ngân sách cân
• Đường AD dịch chuyển khi: C, I, G, X thay đổi.
• Đường AD thay đổi độ dốc khi MPC, MPI, MPM, t
  thay đổi

     Khi đường AD thay đổi độ dốc         Khi đường AD dịch chuyển


AD                                   AD
                          AD=Y                              AD=Y

                               AD2                                   AD2

                              AD1                                    AD1




                                     Y                                 Y
          Y1 Y2                                  Y1   Y2
ChÝnh s¸ch tµi kho¸
ChÝnh s¸ch æn ®Þnh ho¸
C¬ chÕ truyÒn dÉn:
 * NÕu nÒn kinh tÕ møc Y > Y* (cã l¹m ph¸t
  cao).
     G →↓AD → ↓ ; ↓P ;↑u
     ↓             Y
     T →↓C → ↓AD → ↓ ; ↓P ;↑ u
     ↑                   Y
* NÒn kinh tÕ cã møc Y < Y* (viÖc lµm
  gi¶m, thÊt nghiÖp cao)
     G →↑AD → ↑ Y ;↑P ↓ u
     ↑                     ;
     ↓     ↑      ↑       ↑ ↑ ↓
     T → C → AD → Y; P , u
ChÝnh s¸ch tµi kho¸

* Ph©n tÝch t¸c ®éng cña CSTK víi môc tiªu æn
 ®Þnh ho¸ nÒn kinh tÕ.

          AD
                               E2    AD2


                      E                   AD


                 E1                       AD1




                 Y1       Y*    Y2
                 Y
 Tr­ê ng hîp Y< Y*: CS tµi kho¸ më réng
 Tr­ê ng hîp Y> Y*: CS tµi kho¸ th¾t chÆt
Liều lượng của CSTK


• Thay đổi chi tiêu:
                 ∆G = ∆Y/m
• Thay đổi thuế:
                 ∆T = ∆Y/mt


•              ∆Y = Y* - Y0
Th©m hôt ng©n s¸ch Nhµ n­íc

* Khái niệm:
Ngân sách nhà nước là tổng thể kế
  hoạch chi tiêu và thu nhập hàng năm
  của CP.
Thâm hụt NSNN là tình trạng của
  NSNN khi chi tiêu của CP lớn hơn thu
  thuế( G >T).
* Các loại thâm hụt NSNN:
 Thâm hụt thực tế
 Thâm hụt cơ cấu( thâm hụt chủ động)
 Thâm hụt chu kỳ( thâm hụt bị động)
CSTK cïng chiÒu vµ CSTK ng­îc chiÒu


* CS tµi khãa cïng chiÒu
    Lµ CSTK khi môc tiªu cña chÝnh phñ lµ
  lu«n ®¹t ®­îc NS c©n b»ng dï s¶n l­îng cã
  thay ®æi nh­ thÕ nµo còng ®­îc.
* CS tµi khãa ng­îc chiÒu
  Lµ CSTK khi môc tiªu cña chÝnh phñ lµ
  lu«n ®¹t ®­îc møc s¶n l­îng c©n b»ng phï
  hîp víi møc s¶n l­îng tiÒm n¨ng vµ møc viÖc
  lµm ®Çy ®ñ. Ng©n s¸ch cã thÓ bÞ th©m
  hôt do chñ quan cña chÝnh phñ (th©m hôt
  c¬ cÊu)
Đồ thị CSTK cùng chiều


• Điều chỉnh G hoặc T để CCNS cân bằng tại mức Y1

  G, T                                  T, G

                          T’ = t’.Y
                                                                     T = t.Y
                              T = t.Y
                                                                 T’ = t’.Y
                                                                    G’
                                G                                    G
                                G’


                                 Y                                     Y
           Y1 Y0                                   Y0   Y1


   Khi NSNN thâm hụt tại Y1               Khi NSNN thặng dư tại Y1
Đồ thị CSTK ngược chiều


AD                              AD

                      AD=Y                            AD = Y
                        AD2                               AD0
                          AD1                             AD1
                          AD0                             AD2




          Y0    Y*        Y                Y*   Y0        Y


 Trường hợp khi Y* > Y0          Trường hợp khi Y* < Y0
Th©m hôt ng©n s¸ch vµ vÊn ®Ò tho¸i gi¶m ®Çu
                     t­

Chính sách tài khoá chủ động gây ra thâm hụt
 ngân sách cơ cấu thường kéo theo thoái giảm đầu
 tư.
Cơ chế xảy ra như sau: Khi CP tăng chi tiêu
 hoặc cắt giảm thuế làm cho sản kượng tăng theo
 mô hình số nhân, đồng thời nhu cầu về tiền cũng
 tăng theo. Do cung tiền ko đổi, cầu tiền tăng dẫn
 đến lãi suất tăng lên và đầu tư tư nhân giảm
 xuống, kéo theo một phần sản lượng giảm đi.
 Như vậy tác động của CSTK bị giảm đi.
Như vậy: để CSTK phát huy hết tác dụng tới nền
 kinh tế thì cần phải kết hợp với CSTT mở rộng giữ
 cho lãi suất trên thị trường tiền cố định( i trở
 thành biến ngoại sinh)
C¸c gi¶i ph¸p tµi trî cho th©m hôt NSNN




+ Vay nî trong n­íc
+ Vay nî n­íc ngoµi
+ Sö dông dù tr÷
+ In tiÒn
Nợ quốc gia

Khái niệm:
 Tổng số nợ còn tồn của Chính phủ tính
  đến một thời điểm nhất định gọi là nợ
  quốc gia.
Nợ quốc gia gồm:Nợ trong nước và nợ
  nước ngoài
Nợ trong nước là khoản Chính phủ nợ
  dân chúng trong nước, thông thường là
  dưới dạng trái phiếu chính phủ.
Nợ nước ngoài là khoản nợ CP một
Giới hạn ngân sách của chính phủ



Nếu ký hiệu: CSTK hiện tại là G1 và T1.
 Giả sử giai đoạn này NSNN thâm hụt B
 = G1 – T1, CP tài trợ thâm hụt NS bằng
 phát hành trái phiếu với lãi suất là r.
  CSTK thời kỳ 2 là G2 và T2 thì giới hạn
 NS của CP phải thoả mãn ràng buộc:
              T2           G2
      T1 +   1 + r = G1 + 1 + r
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ NỢ CÔNG CỦA CÁC NƯỚC 2009- 2010, DỰ BÁO 2011-2016(%GDP)

                                        Cân đối ngân sách                     Nợ công

                                                     Dự báo                                 Dự báo

                                2009     2010      2011     2012   2009    2010     2011       2012       2016

Toàn cầu                        -6.7     -5.6      -4.7     -3.5   65.4    67.1    68.6       68.6        65.4

Các nước phát triển             -8.8     -7.7      -7.1     -5.2   90.6    95.8    100.4      102.3      104.8

Mỹ                              -12.7    -10.6    -10.8     -7.5   84.6    91.6    99.5       102.9      111.9

Khu vực đồng EURO               -6.4     -6.0      -4.4     -3.6   78.9    84.0    86.9       88.5          -

Nhật bản                        -10.3    -9.5     -10.0     -8.4   216.3   220.3   229.1      233.4      250.5

Anh                             -10.3    -10.4     -8.6     -6.9   68.3    77.2    83.0       86.5        81.3

Các nền KT mới nổi và đang PT   -4.9     -3.8      -2.6     -2.2   65.4    67.1    68.6       68.6        64.5

Đang PT châu Á                  -4.7     -4.2      -3.4     -2.7   36.4    36.0    35.4       34.6          -

Ấn độ                           -10.0    -9.4      -8.3     -7.5   75.8    72.2    70.8       69.9        61.8

Trung quốc                      -3.1     -2.6      -1.6     -0.9   17.7    17.7    17.1       16.3         9.7

ASEAN- 5                        -3.7     -2.7      -2.8     -2.4   41.2    40.5    40.4       40.0          -

Trung và Đông Âu                -6.2     -4.4      -2.3     2.3    45.1    46.9    47.8       48.2          -

                                                                                    ( Nguồn: IMF, Fiscal Monitor)
Thâm hụt tài khóa toàn cầu giai đoạn 2007-2012

                                                                          Đơn vị: %

Năm                            2007    2008   2009    2010    2011        2012
Toàn cầu                               -2,0   -6,7    -5,6    -4,7        -3,5
Các nước phát triển            -1,0    -3,6   -8,8    -7,7    -7,1        -5,2
Mỹ                                     -6,5   -12,7   -10,6   -10,8       -7,5
Khu vực châu Âu                        -2,1   -6,4    -6,0    -4,4        -3,6
Pháp                           -2,32   -3,3   -7,5    -7,0    -5,8        -4,9
Đức                            -0,3    0,1    -3,0    -3,3    -2,3        -1,5
Nhật                           2,43    -4,2   -10,3   -9,5    -10,0       -8,4
Anh                            -2,62   -4,9   -10,3   -10,4   -8,6        -6,9
Nền kinh tế mới nổi                    -0,7   -4,9    -3,8    -2,6        -2,2
Trung Quốc                     -1,19   -0,4   -3,1    -2,6    -1,6        -0,9
Ấn Độ                          -1,05   -8,0   -10,2   -9,4    -8,3        -7,5
Nam Phi                        -1,01   -0,5   -5,3    -5,8    -5,3        -4,4
Các Nước thu nhập thấp                 -1,4   -4,2    -2,9    -2,6        -2,4
Các nước phát triển nhóm G20           -4,2   -9,4    -8,2    -8,0        -5,8
Các nước mới nổi nhóm G20              -0,4   -4,8    -3,6    -2,5        -2,1
                                                                ( Nguồn: IMF, Fiscal Monitor)

Contenu connexe

Tendances

tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
LyLy Tran
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
cecelia2013
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Can Tho University
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
Cam Lan Nguyen
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầu
LyLy Tran
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
LyLy Tran
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
Học Huỳnh Bá
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
Mon Le
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Quyen Le
 

Tendances (20)

tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.pptKinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
Kinh tế vi mô_Chuong 4 pdf.ppt
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
đáP án ktvm
đáP án ktvmđáP án ktvm
đáP án ktvm
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầu
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNGKINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ - Chương 5 CHÍNH SÁCH TÀI CHÍNH VÀ NGOẠI THƯƠNG
 
Phương trình hồi quy
Phương trình hồi quyPhương trình hồi quy
Phương trình hồi quy
 
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệpGiáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
 
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
đề ôN tập thi trắc nghiệm môn nguyên lý kế toán (có đáp án)
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 2
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 

Similaire à Mô hình keynes

Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
tuyenngon95
 
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp025 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
thanhtung79
 
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
KhoaPhmc1
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MrTrnhChNhn
 
Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương
TranHoangThy
 
Mo hinh is lm
Mo hinh is lmMo hinh is lm
Mo hinh is lm
kidlyd
 
Cauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoCauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmo
Gia Đình Ken
 
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Huy Tran Ngoc
 

Similaire à Mô hình keynes (20)

Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8   tong cau va chinh sach tai khoaBai 8   tong cau va chinh sach tai khoa
Bai 8 tong cau va chinh sach tai khoa
 
Chương 3
Chương 3Chương 3
Chương 3
 
Macro chapter 3 4
Macro chapter 3 4Macro chapter 3 4
Macro chapter 3 4
 
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
5 chinh sach-tai_chinh_ngoai_thuong
 
Tài liệu tổng cầu và sản lượng cân bằng
Tài liệu tổng cầu và sản lượng cân bằngTài liệu tổng cầu và sản lượng cân bằng
Tài liệu tổng cầu và sản lượng cân bằng
 
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp025 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
5 chinhsachtaichinhngoaithuong-091225213241-phpapp02
 
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptxKinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
Kinh tế Vĩ Mô nâng cao (1).pptx
 
Chuong 3 vii
Chuong 3 viiChuong 3 vii
Chuong 3 vii
 
Chương 2 macro
Chương 2 macroChương 2 macro
Chương 2 macro
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
 
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptxMAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
MAECO1_CHƯƠNG 1_TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ.pptx
 
Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01
Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01
Chng8 vabapo-100314045930-phpapp01
 
Bai 4 ad-as
Bai 4   ad-asBai 4   ad-as
Bai 4 ad-as
 
Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương Kinh tế đại cương
Kinh tế đại cương
 
Mo hinh is lm
Mo hinh is lmMo hinh is lm
Mo hinh is lm
 
Cauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmoCauhoionthikinhte vĩmo
Cauhoionthikinhte vĩmo
 
ChươNg 8 Va Ba Po
ChươNg 8 Va Ba PoChươNg 8 Va Ba Po
ChươNg 8 Va Ba Po
 
Chng2macro 130106061930-phpapp02
Chng2macro 130106061930-phpapp02Chng2macro 130106061930-phpapp02
Chng2macro 130106061930-phpapp02
 
Tài liệu đo lường sản lượng quốc gia
Tài liệu đo lường sản lượng quốc giaTài liệu đo lường sản lượng quốc gia
Tài liệu đo lường sản lượng quốc gia
 
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lmBai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
Bai 12 cstt tk trong mo hinh is-lm
 

Dernier

Dernier (20)

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảoKiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
Kiểm tra cuối học kì 1 sinh học 12 đề tham khảo
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 

Mô hình keynes

  • 1. Bài 2 Mô hình Keynes và Chính sách tài khoá
  • 2. Mô hình keynes và sản lượng cân bằng * John Maynard Keynes là một nhà kinh tế học người Anh( 1883- 1946).Tác phẩm nổi tiếng của ông là: Lý thuyết tổng quát về việc làm, lãi suất và tiền tệ thường gọi tắt là lý thuyết tổng quát. * Lý thuyết Keynes là một lập luận mô tả chi tiết cuộc đại khủng hoảng thế giới 1929-1933. Giải pháp ông đưa ra đã giúp Nước Mỹ thoát ra được cuộc đại khủng hoảng những năm 1930. * Theo J.M. Keynes: Sản lượng nền kinh tế là do lượng cầu quyết định, do đó vào thời kỳ suy thoái nếu tăng lượng cầu bằng cách tăng đầu tư vào hàng hoá công cộng thì sản xuất sẽ tăng, việc làm tăng, giúp nền kinh tế ra khỏi tình trạng suy thoái. * Thực chất là: Theo Keynes trong ngắn hạn sản lượng nền kinh tế thường được quyết định bởi tổng cầu. Mặt khác, trong ngắn hạn nền kinh tế thương có thất nghiệp cao, vì thế để tăng sản xuất và tăng việc làm thì chính phủ phải điều chỉnh bằng chính sách tài khoá để thay đổi chi tiêu hoặc thuế thay đỏi tổng cầu và từ đó thay đổi sản lượng cân bằng . Vì thế, để nghiên cứu mô hình Keynes chúng ta bắt đầu từ các mô hình tổng cầu và xác định sản lượng cân bằng
  • 3. Mô hình keynes và sản lượng cân bằng • Một số giả thiết: • Giá cả và tiền lương không đổi( trong ngắn hạn) • Tổng cung tuỳ ý, các nhà sản xuất có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu của nền kinh tế và Tổng cầu quyết định sản lượng cân bằng. • Nguồn thu duy nhất của chính phủ là từ thuế và GNP =NNP = Y
  • 4. Mô hình keynes và sản lượng cân bằng • Tổng cầu trong mô hình này được hiểu là tổng khối lượng hàng hoá dịch vụ mà các tác nhân trong nền kinh tế dự kiến sẽ mua tại mức giá chung đã cho trong một thời kỳ nhất định. • Như vậy: AD= C + I (với nền kt giản đơn) • AD= C + I + G ( với nền kt đóng) • AD = C + I + G + NX ( nền kt mở)
  • 5. Mô hình keynes và sản lượng cân bằng Hµm tiªu dïng( C) * C¸c nh©n tè ¶nh h­ëng ®Õn tiªu dïng cña d©n c­: - Thu nhËp kh¶ dông (Thu nhËp sau khi ®· nép thuÕ) - Thu nhËp l©u dµi (khi thu nhËp tăng, æn ®Þnh) - Sù giµu cã (cña c¶i n¾m giữ) - H­íng sö dông l­îng thu nhËp kh¶ vµo chi tiªu cho tiªu dïng hoÆc tiÕt kiÖm. * Hµm tiªu dïng: BiÓu thÞ mèi quan hÖ giữa nhu cÇu tiªu dïng vµ thu nhËp kh¶ dông Hµm tiªu dïng th­êng cã d¹ng: C= C + MPC .Yd
  • 6. Mô hình keynes và sản lượng cân bằng Đ å thÞ hµm tiªu dïng C=Y C Trong đồ thị tiêu dùng, khi thu nhập hoặc thu nhập khả dụng thay đổi thì đường C di V chuyển Cv C =C + MPC.Yd Khi tiêu dùng tự định thay đổi thì đường C dịch chuyển C Khi MPC thay đổi thì đường C thay đổi độ dốc Yv Y
  • 7. Mô hình keynes và sản lượng cân bằng Hµm tiÕt kiÖm (S) §å thÞ hµm tiÕt kiÖm S = YD – C C;S S = YD – ( C + MPC. YD) C =C + MPC.YD S = -C + (1 – MPC). YD S = -C + MPS .Y D S = - + MPS.YD C C K Y -C
  • 8. Mô hình keyness và sản lượng cân bằng Hµm ®Çu t­ ( I ) * C¸c yÕu tè t¸c ®éng ®Õn ®Çu t­ + L·i suÊt gi¶m, ®Çu t­ tăng + ThuÕ suÊt tăng, ®Çu t­ gi¶m + Nhu cÇu tiªu dïng hµng hãa vµ dÞch vô cña h·ng trªn thÞ tr­êng + Dù ®o¸n vµo kh¶ năng kinh doanh trong t­¬ng lai * Tr­ê ng hîp ® Çu t­ lµ hµ m tù ® Þnh: Hµm ®Çu t­ cã d¹ng I=I Đå thÞ hµ m ® Çu t­ I I=I Y
  • 9. Mô hình keyness và sản lượng cân bằng Lý thuyÕt gia tèc Hµm ®Çu t­ theo s¶n l­îng Tèc ®é tăng ®Çu t­ chñ I yÕu do tèc ®é thay ®æi s¶n l­îng quyÕt ®Þnh (® Çu t­ c a o khi s ¶ l­îng tăng vµ khi n I = I + MPI. Y s ¶ l­îng g i¶ thì ® Çu n m t­ c ò ng thÊp ® i) I = I + MPI. Y Y * Tr­ê ng hîp ® Çu t­ lµ hµ m c ña s ¶ l­îng n
  • 10. Chi tiêu chính phủ và thuế • Chi tiêu chính phủ về hàng hoá dịch vụ: • G=G • Thuế ròng:T = TA – Tr • T = T; T = t.Y; T = T + t.Y • Cán cân ngân sách: B = T – G • B>0: CCNS thặng dư • B<0: CCNS thâm hụt • B= 0: CCNS cân bằng
  • 11. Xuất khẩu ròng ( NX ) NX = X - IM NÕu: NX = X - IM > 0 X > IM (ThÆng d­ c¸n c©n th­¬ng m¹i) NÕu NX = X - IM < 0 X < IM (Th©m hôt c¸n c©n th­¬ng m¹i) X + XuÊt khÈu chñ yÕu phô thuéc vµo n­íc ngoµi, cÇu vÒ hµng hãa xuÊt khÈu ®éc lËp so víi s¶n l­îng X = + NhËp khÈu: Khi thu nhËp tăng lªn thì cÇu vÒ hµng hãa nhËp khÈu sÏ tăng lªn. ∆IM khÈu lµ hµm cña thu NhËp nhËp ∆Y IM = MPM . Y X MPM =
  • 12. Mô hình Keynes và sản lượng cân bằng • Đ å thÞchi tiªu AD AD = Y Nền kinh tế giản đơn: AD = C + I E AD Nền kinh tế đóng: AD = C + I + G Nền kinh tế mở: AD= C + I + G + NX Y0 Y
  • 13. Sản lượng cân bằng • Sử dụng ĐK cân bằng của thị trường hàng hoá: AD = Y, ta có: • Y0 = m.A + mt. T • Trong đó: m: Số nhân chi tiêu • mt: Số nhân thuế • A: tổng nhu cầu chi tiêu tự định • T: Thuế tự định •A= (C + I + G + X )
  • 14. Số nhân • Số nhân chi tiêu( m) : 1 Nền kinh tế giản đơn: m = 1 − MPC − MPI 1 1 − MPC (1 − t ) − MPI Nền kinh tế đóng: m(m’) = 1 1 − MPC.(1 − t ) − MPI + MPM Nền kinh tế mở: m(m’’) = Số nhân thuế mt = - MPC.(m) m+ mt = 1( số nhân ngân sách cân
  • 15. • Đường AD dịch chuyển khi: C, I, G, X thay đổi. • Đường AD thay đổi độ dốc khi MPC, MPI, MPM, t thay đổi Khi đường AD thay đổi độ dốc Khi đường AD dịch chuyển AD AD AD=Y AD=Y AD2 AD2 AD1 AD1 Y Y Y1 Y2 Y1 Y2
  • 16. ChÝnh s¸ch tµi kho¸ ChÝnh s¸ch æn ®Þnh ho¸ C¬ chÕ truyÒn dÉn: * NÕu nÒn kinh tÕ møc Y > Y* (cã l¹m ph¸t cao).  G →↓AD → ↓ ; ↓P ;↑u ↓ Y  T →↓C → ↓AD → ↓ ; ↓P ;↑ u ↑ Y * NÒn kinh tÕ cã møc Y < Y* (viÖc lµm gi¶m, thÊt nghiÖp cao)  G →↑AD → ↑ Y ;↑P ↓ u ↑ ; ↓ ↑ ↑ ↑ ↑ ↓  T → C → AD → Y; P , u
  • 17. ChÝnh s¸ch tµi kho¸ * Ph©n tÝch t¸c ®éng cña CSTK víi môc tiªu æn ®Þnh ho¸ nÒn kinh tÕ. AD E2 AD2 E AD E1 AD1 Y1 Y* Y2 Y Tr­ê ng hîp Y< Y*: CS tµi kho¸ më réng Tr­ê ng hîp Y> Y*: CS tµi kho¸ th¾t chÆt
  • 18. Liều lượng của CSTK • Thay đổi chi tiêu: ∆G = ∆Y/m • Thay đổi thuế: ∆T = ∆Y/mt • ∆Y = Y* - Y0
  • 19. Th©m hôt ng©n s¸ch Nhµ n­íc * Khái niệm: Ngân sách nhà nước là tổng thể kế hoạch chi tiêu và thu nhập hàng năm của CP. Thâm hụt NSNN là tình trạng của NSNN khi chi tiêu của CP lớn hơn thu thuế( G >T). * Các loại thâm hụt NSNN: Thâm hụt thực tế Thâm hụt cơ cấu( thâm hụt chủ động) Thâm hụt chu kỳ( thâm hụt bị động)
  • 20. CSTK cïng chiÒu vµ CSTK ng­îc chiÒu * CS tµi khãa cïng chiÒu Lµ CSTK khi môc tiªu cña chÝnh phñ lµ lu«n ®¹t ®­îc NS c©n b»ng dï s¶n l­îng cã thay ®æi nh­ thÕ nµo còng ®­îc. * CS tµi khãa ng­îc chiÒu Lµ CSTK khi môc tiªu cña chÝnh phñ lµ lu«n ®¹t ®­îc møc s¶n l­îng c©n b»ng phï hîp víi møc s¶n l­îng tiÒm n¨ng vµ møc viÖc lµm ®Çy ®ñ. Ng©n s¸ch cã thÓ bÞ th©m hôt do chñ quan cña chÝnh phñ (th©m hôt c¬ cÊu)
  • 21. Đồ thị CSTK cùng chiều • Điều chỉnh G hoặc T để CCNS cân bằng tại mức Y1 G, T T, G T’ = t’.Y T = t.Y T = t.Y T’ = t’.Y G’ G G G’ Y Y Y1 Y0 Y0 Y1 Khi NSNN thâm hụt tại Y1 Khi NSNN thặng dư tại Y1
  • 22. Đồ thị CSTK ngược chiều AD AD AD=Y AD = Y AD2 AD0 AD1 AD1 AD0 AD2 Y0 Y* Y Y* Y0 Y Trường hợp khi Y* > Y0 Trường hợp khi Y* < Y0
  • 23. Th©m hôt ng©n s¸ch vµ vÊn ®Ò tho¸i gi¶m ®Çu t­ Chính sách tài khoá chủ động gây ra thâm hụt ngân sách cơ cấu thường kéo theo thoái giảm đầu tư. Cơ chế xảy ra như sau: Khi CP tăng chi tiêu hoặc cắt giảm thuế làm cho sản kượng tăng theo mô hình số nhân, đồng thời nhu cầu về tiền cũng tăng theo. Do cung tiền ko đổi, cầu tiền tăng dẫn đến lãi suất tăng lên và đầu tư tư nhân giảm xuống, kéo theo một phần sản lượng giảm đi. Như vậy tác động của CSTK bị giảm đi. Như vậy: để CSTK phát huy hết tác dụng tới nền kinh tế thì cần phải kết hợp với CSTT mở rộng giữ cho lãi suất trên thị trường tiền cố định( i trở thành biến ngoại sinh)
  • 24. C¸c gi¶i ph¸p tµi trî cho th©m hôt NSNN + Vay nî trong n­íc + Vay nî n­íc ngoµi + Sö dông dù tr÷ + In tiÒn
  • 25. Nợ quốc gia Khái niệm: Tổng số nợ còn tồn của Chính phủ tính đến một thời điểm nhất định gọi là nợ quốc gia. Nợ quốc gia gồm:Nợ trong nước và nợ nước ngoài Nợ trong nước là khoản Chính phủ nợ dân chúng trong nước, thông thường là dưới dạng trái phiếu chính phủ. Nợ nước ngoài là khoản nợ CP một
  • 26. Giới hạn ngân sách của chính phủ Nếu ký hiệu: CSTK hiện tại là G1 và T1. Giả sử giai đoạn này NSNN thâm hụt B = G1 – T1, CP tài trợ thâm hụt NS bằng phát hành trái phiếu với lãi suất là r. CSTK thời kỳ 2 là G2 và T2 thì giới hạn NS của CP phải thoả mãn ràng buộc: T2 G2 T1 + 1 + r = G1 + 1 + r
  • 27. CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ NỢ CÔNG CỦA CÁC NƯỚC 2009- 2010, DỰ BÁO 2011-2016(%GDP) Cân đối ngân sách Nợ công Dự báo Dự báo 2009 2010 2011 2012 2009 2010 2011 2012 2016 Toàn cầu -6.7 -5.6 -4.7 -3.5 65.4 67.1 68.6 68.6 65.4 Các nước phát triển -8.8 -7.7 -7.1 -5.2 90.6 95.8 100.4 102.3 104.8 Mỹ -12.7 -10.6 -10.8 -7.5 84.6 91.6 99.5 102.9 111.9 Khu vực đồng EURO -6.4 -6.0 -4.4 -3.6 78.9 84.0 86.9 88.5 - Nhật bản -10.3 -9.5 -10.0 -8.4 216.3 220.3 229.1 233.4 250.5 Anh -10.3 -10.4 -8.6 -6.9 68.3 77.2 83.0 86.5 81.3 Các nền KT mới nổi và đang PT -4.9 -3.8 -2.6 -2.2 65.4 67.1 68.6 68.6 64.5 Đang PT châu Á -4.7 -4.2 -3.4 -2.7 36.4 36.0 35.4 34.6 - Ấn độ -10.0 -9.4 -8.3 -7.5 75.8 72.2 70.8 69.9 61.8 Trung quốc -3.1 -2.6 -1.6 -0.9 17.7 17.7 17.1 16.3 9.7 ASEAN- 5 -3.7 -2.7 -2.8 -2.4 41.2 40.5 40.4 40.0 - Trung và Đông Âu -6.2 -4.4 -2.3 2.3 45.1 46.9 47.8 48.2 - ( Nguồn: IMF, Fiscal Monitor)
  • 28. Thâm hụt tài khóa toàn cầu giai đoạn 2007-2012 Đơn vị: % Năm 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Toàn cầu -2,0 -6,7 -5,6 -4,7 -3,5 Các nước phát triển -1,0 -3,6 -8,8 -7,7 -7,1 -5,2 Mỹ -6,5 -12,7 -10,6 -10,8 -7,5 Khu vực châu Âu -2,1 -6,4 -6,0 -4,4 -3,6 Pháp -2,32 -3,3 -7,5 -7,0 -5,8 -4,9 Đức -0,3 0,1 -3,0 -3,3 -2,3 -1,5 Nhật 2,43 -4,2 -10,3 -9,5 -10,0 -8,4 Anh -2,62 -4,9 -10,3 -10,4 -8,6 -6,9 Nền kinh tế mới nổi -0,7 -4,9 -3,8 -2,6 -2,2 Trung Quốc -1,19 -0,4 -3,1 -2,6 -1,6 -0,9 Ấn Độ -1,05 -8,0 -10,2 -9,4 -8,3 -7,5 Nam Phi -1,01 -0,5 -5,3 -5,8 -5,3 -4,4 Các Nước thu nhập thấp -1,4 -4,2 -2,9 -2,6 -2,4 Các nước phát triển nhóm G20 -4,2 -9,4 -8,2 -8,0 -5,8 Các nước mới nổi nhóm G20 -0,4 -4,8 -3,6 -2,5 -2,1 ( Nguồn: IMF, Fiscal Monitor)