SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  16
1
5 Managing Users5 Managing Users
P2 Single host AdministrationP2 Single host Administration
2
Nội dungNội dung
 Những thông tin định nghĩa users
 Công cụ quản lý users.
 Users và cấp quyền users.
 Định nghĩa cấu hình mặc định cho người
dùng.
3
Định nghĩa UsersĐịnh nghĩa Users
 Users được định nghĩa trong một hệ thống để xác
định “ai? được quyền dùng cái gì?” trong hệ thống
đó.
 Với Linux, mỗi user có một định danh duy nhất, gọi là
UID (User ID).
 0 – 99: user có quyền quản trị.
 > 99: user khác. >= 500: không phải user hệ thống.
 => UID có khả năng sử dụng lại???
 Mỗi user thuộc ít nhất một group. Mỗi group cũng có
một định danh duy nhất là GID.
4
Định nghĩa Users (tt)Định nghĩa Users (tt)
 Mỗi users cần có những thông tin: tên user,
UID, tên group, GID, home directory…
 Windows quản lý thông tin bằng LDAP,
Kerberos. Linux quản lý thông tin bằng file
text.
 Có thể chỉnh sửa thông tin của users bằng
công cụ, hoặc sửa trực tiếp bằng text file.
5
Định nghĩa Users (tt)Định nghĩa Users (tt)
 Những file định nghĩa thông tin users:
 /etc/passwd: chứa thông tin user login,
password mã hóa, UID, GID, home directory,
và login shell. Mỗi dòng là thông tin của một
user.
 /etc/shadow: chứa thông tin password mã
hóa, thời gian sử dụng password, thời gian
phải thay đổi password…
 /etc/group: chứa thông tin group.
6
Định nghĩa Users (tt)Định nghĩa Users (tt)
 File /etc/passwd
UsernameUsername
PasswordPassword
UIDUID
GIDGID
DescriptionDescription
Home directoryHome directory
ShellShell
ShellShell
7
Định nghĩa Users (tt)Định nghĩa Users (tt)
 File /etc/shadow
UsernameUsername
PasswordPassword
Lần thay đổiLần thay đổi
password cuối cùngpassword cuối cùng
Ngày sau khi phải thayNgày sau khi phải thay
đổi passwordđổi password
Ngày user bị warn nếuNgày user bị warn nếu
không thay đối passkhông thay đối pass
Ngày trước khi phảiNgày trước khi phải
thay đổi passwordthay đổi password
8
Định nghĩa Users (tt)Định nghĩa Users (tt)
 File /etc/group
GroupnameGroupname GIDGID
GrouppasswordGrouppassword
GroupmemberGroupmember
9
Công cụ quản lý UsersCông cụ quản lý Users
 Quản lý bằng command line
 useradd: tạo user.
 usermod: chỉnh sửa thông tin user.
 userdel: xóa user.
 groupadd: tạo group.
 groupdel: xóa group.
 groupmod: chỉnh sửa thông tin group.
 Quản lý bằng giao diện đồ họa
10
Cấp quyền UsersCấp quyền Users
 Quyền trong linux được phân chia như sau:
 Quyền đọc: r (read).
 Quyền ghi: w (write).
 Quyền thực thi: x (excute).
 Mỗi file trong linux được gán quyền theo ba
lớp user sau:
 owner
 group
 everyone (other)
11
Cấp quyền users (tt)Cấp quyền users (tt)
Dùng cho fileDùng cho file
thực thithực thi
12
Cấp quyền users (tt)Cấp quyền users (tt)
13
Cấp quyền users (tt)Cấp quyền users (tt)
 SetUID: program nào được set SUID, khi
thực thi sẽ được sở hữu bởi owner của
program đó, bất kể user nào gọi thực thi
program này.
 SetGID: hiện thực như SUID, nhưng áp dụng
cho file group owner.
 Sticky bit: chỉ cho phép owner, hoặc root
được quyền delete file.
14
Cấu hình mặc địnhCấu hình mặc định
 Khi dùng lệnh useradd không có option kèm
theo để tạo user, các thuộc tính của user sẽ
được tạo theo các cấu hình mặc định.
 Những file định nghĩa cấu hình mặc định:
 /etc/default/useradd
 /etc/skel
 /etc/login.defs
 Nếu muốn thay đổi cấu hình mặc định, thay
đổi trực tiếp trong những file này.
15
Cấu hình mặc định (tt)Cấu hình mặc định (tt)
 /etc/default/useradd: những giá trị mặc định
cho việc tạo acount.
 /etc/skel: thư mục chứa nội dung mặc định sẽ
tạo trong home directory của users.
 /etc/login.defs: những cấu hình mặc định cho
shadow password.
16
Hỏi & ĐápHỏi & Đáp

Contenu connexe

Tendances

Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhSunkute
 
Hệ điều hành (chương 1)
Hệ điều hành (chương 1)Hệ điều hành (chương 1)
Hệ điều hành (chương 1)realpotter
 
Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanhPhan Duy
 
Hệ điều hành (chương 2)
Hệ điều hành (chương 2)Hệ điều hành (chương 2)
Hệ điều hành (chương 2)realpotter
 
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPTBài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systemsCơn Gió
 
5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuatvantinhkhuc
 
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Thang Man
 
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTBài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Tự học mcsa 2012 cách sử dụng hyper
Tự học mcsa 2012 cách sử dụng hyperTự học mcsa 2012 cách sử dụng hyper
Tự học mcsa 2012 cách sử dụng hyperlaonap166
 
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPTBài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 

Tendances (13)

Chương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hànhChương II: Hệ điều hành
Chương II: Hệ điều hành
 
Hệ điều hành (chương 1)
Hệ điều hành (chương 1)Hệ điều hành (chương 1)
Hệ điều hành (chương 1)
 
Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanh
 
Hệ điều hành (chương 2)
Hệ điều hành (chương 2)Hệ điều hành (chương 2)
Hệ điều hành (chương 2)
 
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPTBài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
Bài 14: Quản trị File và Print Server - Giáo trình FPT
 
08 file systems
08  file systems08  file systems
08 file systems
 
Bai 10
Bai 10Bai 10
Bai 10
 
5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat
 
Baigiang10
Baigiang10Baigiang10
Baigiang10
 
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)Lesson 5 - Administering Linux System (1)
Lesson 5 - Administering Linux System (1)
 
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPTBài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
Bài 3: Triển khai dịch vụ Active Directory - Giáo trình FPT
 
Tự học mcsa 2012 cách sử dụng hyper
Tự học mcsa 2012 cách sử dụng hyperTự học mcsa 2012 cách sử dụng hyper
Tự học mcsa 2012 cách sử dụng hyper
 
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPTBài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
Bài 7: Quản trị người dùng thông qua chính sách nhóm - Giáo trình FPT
 

En vedette

En vedette (6)

Tt 10
Tt 10Tt 10
Tt 10
 
Emailmarketing Deliverability And Rendering Barcamp Dec07
Emailmarketing Deliverability And Rendering Barcamp Dec07Emailmarketing Deliverability And Rendering Barcamp Dec07
Emailmarketing Deliverability And Rendering Barcamp Dec07
 
Informe de Conjuntura nº 21
Informe de Conjuntura nº 21Informe de Conjuntura nº 21
Informe de Conjuntura nº 21
 
2Q10 Presentation
2Q10 Presentation2Q10 Presentation
2Q10 Presentation
 
Digikring presentatie 20 jan
Digikring presentatie 20 janDigikring presentatie 20 jan
Digikring presentatie 20 jan
 
My story, your story quest the truth - Bulgaria
My story, your story   quest the truth - BulgariaMy story, your story   quest the truth - Bulgaria
My story, your story quest the truth - Bulgaria
 

Similaire à 05 managing users

4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dungvantinhkhuc
 
tài liệu Mã nguồn mở 04 accounts-permissions
tài liệu Mã nguồn mở  04 accounts-permissionstài liệu Mã nguồn mở  04 accounts-permissions
tài liệu Mã nguồn mở 04 accounts-permissionsThuyet Nguyen
 
Lecture5 userandgroup có ghi chú
Lecture5 userandgroup có ghi chúLecture5 userandgroup có ghi chú
Lecture5 userandgroup có ghi chúLã Đạt
 
Tài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệp
Tài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệpTài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệp
Tài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệpHanh Nguyễn Văn
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuQuang Ngoc
 
Tom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntuTom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntuthanhhokh03
 
Tom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntuTom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntunghoanganh
 
Th linux
Th linuxTh linux
Th linuxthocntt
 
Basic linux tutorial
Basic linux tutorialBasic linux tutorial
Basic linux tutorialvinicorp
 
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)Vu Hung Nguyen
 
5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuatvantinhkhuc
 
Mcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permissionMcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permissionlaonap166
 
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómC04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómdlmonline24h
 
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14Thuyet Nguyen
 

Similaire à 05 managing users (20)

4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung4 quan ly-nguoi_dung
4 quan ly-nguoi_dung
 
tài liệu Mã nguồn mở 04 accounts-permissions
tài liệu Mã nguồn mở  04 accounts-permissionstài liệu Mã nguồn mở  04 accounts-permissions
tài liệu Mã nguồn mở 04 accounts-permissions
 
Hdubuntu
HdubuntuHdubuntu
Hdubuntu
 
Lecture5 userandgroup có ghi chú
Lecture5 userandgroup có ghi chúLecture5 userandgroup có ghi chú
Lecture5 userandgroup có ghi chú
 
Linux security
Linux securityLinux security
Linux security
 
Tài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệp
Tài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệpTài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệp
Tài khoản NSD và phân quyền truy nhập tệp
 
Tóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh UbuntuTóm tắt lệnh Ubuntu
Tóm tắt lệnh Ubuntu
 
Tom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntuTom tat lenh_ubuntu
Tom tat lenh_ubuntu
 
Tom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntuTom tat lenh ubuntu
Tom tat lenh ubuntu
 
Th linux
Th linuxTh linux
Th linux
 
Basic linux tutorial
Basic linux tutorialBasic linux tutorial
Basic linux tutorial
 
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)
Nguyễn Vũ Hưng: Basic Linux Tutorial (Linux cơ bản bằng Tiếng Việt)
 
5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat5 quyen truy-xuat
5 quyen truy-xuat
 
Khoa.pptx
Khoa.pptxKhoa.pptx
Khoa.pptx
 
Mcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permissionMcsa 2012 ntfs permission
Mcsa 2012 ntfs permission
 
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhómC04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
C04 2 quản lý tài khoản người dùng và nhóm
 
3 he thong-file
3 he thong-file3 he thong-file
3 he thong-file
 
3 he thong-file
3 he thong-file3 he thong-file
3 he thong-file
 
3 he thong-file
3 he thong-file3 he thong-file
3 he thong-file
 
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14tài liệu Mã nguồn mở  03 he-thong-tep-linux-14
tài liệu Mã nguồn mở 03 he-thong-tep-linux-14
 

Plus de Cơn Gió

19 web server
19  web server19  web server
19 web serverCơn Gió
 
18 dns server
18  dns server18  dns server
18 dns serverCơn Gió
 
17 ftp & ssh server
17  ftp & ssh server17  ftp & ssh server
17 ftp & ssh serverCơn Gió
 
15 nis server
15  nis server15  nis server
15 nis serverCơn Gió
 
13 samba nfs server
13  samba nfs server13  samba nfs server
13 samba nfs serverCơn Gió
 
12 dhcp server
12  dhcp server12  dhcp server
12 dhcp serverCơn Gió
 
11 networking fundamentals
11  networking fundamentals11  networking fundamentals
11 networking fundamentalsCơn Gió
 
10 compiling kernel
10  compiling kernel10  compiling kernel
10 compiling kernelCơn Gió
 
09 core system services
09  core system services09  core system services
09 core system servicesCơn Gió
 
07 booting and shutting down
07  booting and shutting down07  booting and shutting down
07 booting and shutting downCơn Gió
 
06 the command line
06  the command line06  the command line
06 the command lineCơn Gió
 
04 installing software
04  installing software04  installing software
04 installing softwareCơn Gió
 
03 installing linux as a server
03  installing linux as a server03  installing linux as a server
03 installing linux as a serverCơn Gió
 
02 technical summary of linux distribution
02  technical summary of linux distribution02  technical summary of linux distribution
02 technical summary of linux distributionCơn Gió
 
01 introduction
01  introduction01  introduction
01 introductionCơn Gió
 
16 ldap server
16  ldap server16  ldap server
16 ldap serverCơn Gió
 

Plus de Cơn Gió (17)

19 web server
19  web server19  web server
19 web server
 
18 dns server
18  dns server18  dns server
18 dns server
 
17 ftp & ssh server
17  ftp & ssh server17  ftp & ssh server
17 ftp & ssh server
 
15 nis server
15  nis server15  nis server
15 nis server
 
14 pam
14  pam14  pam
14 pam
 
13 samba nfs server
13  samba nfs server13  samba nfs server
13 samba nfs server
 
12 dhcp server
12  dhcp server12  dhcp server
12 dhcp server
 
11 networking fundamentals
11  networking fundamentals11  networking fundamentals
11 networking fundamentals
 
10 compiling kernel
10  compiling kernel10  compiling kernel
10 compiling kernel
 
09 core system services
09  core system services09  core system services
09 core system services
 
07 booting and shutting down
07  booting and shutting down07  booting and shutting down
07 booting and shutting down
 
06 the command line
06  the command line06  the command line
06 the command line
 
04 installing software
04  installing software04  installing software
04 installing software
 
03 installing linux as a server
03  installing linux as a server03  installing linux as a server
03 installing linux as a server
 
02 technical summary of linux distribution
02  technical summary of linux distribution02  technical summary of linux distribution
02 technical summary of linux distribution
 
01 introduction
01  introduction01  introduction
01 introduction
 
16 ldap server
16  ldap server16  ldap server
16 ldap server
 

05 managing users

  • 1. 1 5 Managing Users5 Managing Users P2 Single host AdministrationP2 Single host Administration
  • 2. 2 Nội dungNội dung  Những thông tin định nghĩa users  Công cụ quản lý users.  Users và cấp quyền users.  Định nghĩa cấu hình mặc định cho người dùng.
  • 3. 3 Định nghĩa UsersĐịnh nghĩa Users  Users được định nghĩa trong một hệ thống để xác định “ai? được quyền dùng cái gì?” trong hệ thống đó.  Với Linux, mỗi user có một định danh duy nhất, gọi là UID (User ID).  0 – 99: user có quyền quản trị.  > 99: user khác. >= 500: không phải user hệ thống.  => UID có khả năng sử dụng lại???  Mỗi user thuộc ít nhất một group. Mỗi group cũng có một định danh duy nhất là GID.
  • 4. 4 Định nghĩa Users (tt)Định nghĩa Users (tt)  Mỗi users cần có những thông tin: tên user, UID, tên group, GID, home directory…  Windows quản lý thông tin bằng LDAP, Kerberos. Linux quản lý thông tin bằng file text.  Có thể chỉnh sửa thông tin của users bằng công cụ, hoặc sửa trực tiếp bằng text file.
  • 5. 5 Định nghĩa Users (tt)Định nghĩa Users (tt)  Những file định nghĩa thông tin users:  /etc/passwd: chứa thông tin user login, password mã hóa, UID, GID, home directory, và login shell. Mỗi dòng là thông tin của một user.  /etc/shadow: chứa thông tin password mã hóa, thời gian sử dụng password, thời gian phải thay đổi password…  /etc/group: chứa thông tin group.
  • 6. 6 Định nghĩa Users (tt)Định nghĩa Users (tt)  File /etc/passwd UsernameUsername PasswordPassword UIDUID GIDGID DescriptionDescription Home directoryHome directory ShellShell ShellShell
  • 7. 7 Định nghĩa Users (tt)Định nghĩa Users (tt)  File /etc/shadow UsernameUsername PasswordPassword Lần thay đổiLần thay đổi password cuối cùngpassword cuối cùng Ngày sau khi phải thayNgày sau khi phải thay đổi passwordđổi password Ngày user bị warn nếuNgày user bị warn nếu không thay đối passkhông thay đối pass Ngày trước khi phảiNgày trước khi phải thay đổi passwordthay đổi password
  • 8. 8 Định nghĩa Users (tt)Định nghĩa Users (tt)  File /etc/group GroupnameGroupname GIDGID GrouppasswordGrouppassword GroupmemberGroupmember
  • 9. 9 Công cụ quản lý UsersCông cụ quản lý Users  Quản lý bằng command line  useradd: tạo user.  usermod: chỉnh sửa thông tin user.  userdel: xóa user.  groupadd: tạo group.  groupdel: xóa group.  groupmod: chỉnh sửa thông tin group.  Quản lý bằng giao diện đồ họa
  • 10. 10 Cấp quyền UsersCấp quyền Users  Quyền trong linux được phân chia như sau:  Quyền đọc: r (read).  Quyền ghi: w (write).  Quyền thực thi: x (excute).  Mỗi file trong linux được gán quyền theo ba lớp user sau:  owner  group  everyone (other)
  • 11. 11 Cấp quyền users (tt)Cấp quyền users (tt) Dùng cho fileDùng cho file thực thithực thi
  • 12. 12 Cấp quyền users (tt)Cấp quyền users (tt)
  • 13. 13 Cấp quyền users (tt)Cấp quyền users (tt)  SetUID: program nào được set SUID, khi thực thi sẽ được sở hữu bởi owner của program đó, bất kể user nào gọi thực thi program này.  SetGID: hiện thực như SUID, nhưng áp dụng cho file group owner.  Sticky bit: chỉ cho phép owner, hoặc root được quyền delete file.
  • 14. 14 Cấu hình mặc địnhCấu hình mặc định  Khi dùng lệnh useradd không có option kèm theo để tạo user, các thuộc tính của user sẽ được tạo theo các cấu hình mặc định.  Những file định nghĩa cấu hình mặc định:  /etc/default/useradd  /etc/skel  /etc/login.defs  Nếu muốn thay đổi cấu hình mặc định, thay đổi trực tiếp trong những file này.
  • 15. 15 Cấu hình mặc định (tt)Cấu hình mặc định (tt)  /etc/default/useradd: những giá trị mặc định cho việc tạo acount.  /etc/skel: thư mục chứa nội dung mặc định sẽ tạo trong home directory của users.  /etc/login.defs: những cấu hình mặc định cho shadow password.

Notes de l'éditeur

  1. Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi
  2. Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi UID của Linux tương đương SID trên windows.
  3. Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi
  4. Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi /etc/passwd: đọc được bởi mọi users. /etc/shadow: chỉ được đọc bởi users có quyền.
  5. Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi Login Shell: sh, csh, bash, tcsh, ksh x: shadow đang được sư dụng. GID: là GID default, dù user thuộc nhiều group.
  6. Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi Thời gian tính từ 1/1970
  7. Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi user thuộc nhiều group tạo ntn? Tạo bằng useradd, tạo bằng usermod.
  8. Trung Tâm Đào tạo Mạng Máy Tính NHẤT NGHỆ Người biên soạn: Phạm Trần Kim Chi Windows ko có quyền thực thi