SlideShare une entreprise Scribd logo
1  sur  34
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
1. P.trình dao động : x = Acos(ωt + ϕ)
2. Vận tốc tức thời : v = -ωAsin(ωt + ϕ)
3. Gia tốc tức thời : a = -ω2
Acos(ωt + ϕ) = -ω2
x
a
r
luôn hướng về vị trí cân bằng
4. Vật ở VTCB : x = 0; |v|Max = ωA; |a|Min = 0
Vật ở biên : x = ±A; |v|Min = 0; |a|Max = ω2
A
5. Hệ thức độc lập:
2 2 2
( )
v
A x
ω
= + ;
2
2 2 2
2
a
v Aω
ω
+ =
6. Cơ năng: 2 2
đ
1
W W W
2
t m Aω= + =
2 2 2 2 2
đ
1 1
W sin ( ) Wsin ( )
2 2
mv m A t tω ω ϕ ω ϕ= = + = + 2 2 2 2 2 21 1
W ( ) W s ( )
2 2
t m x m A cos t co tω ω ω ϕ ω ϕ= = + = +
7. Dao động điều hoà có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến
thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f, chu kỳ T/2.
8. TØ sè gi÷a ®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng :
2
1d
t
E A
E x
 
= − ÷
 
9. VËn tèc, vÞ trÝ cña vËt t¹i ®ã :
+®.n¨ng= n lÇn thÕ n¨ng :
( )1 1
n A
v A x
n n
ω= ± → = ±
+ +
+ThÕ n¨ng= n lÇn ®.n¨ng :
11
A n
v x A
nn
ω
= ± → = ±
++
10. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1
đến x2
2 1
t
ϕ ϕϕ
ω ω
−∆
∆ = =
với
1
1
2
2
s
s
x
co
A
x
co
A
ϕ
ϕ

=

 =

và 1 20 ,ϕ ϕ π≤ ≤ )
11. Chiều dài quỹ đạo: 2A
12. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A
13. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2.
Phân tích: t2 – t1 = nT + ∆t (n ∈N; 0 ≤ ∆t < T)
-Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA
-Trong thời gian ∆t là S2.
Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2
Lưu ý:
+ Nếu ∆t = T/2 thì S2 = 2A
+ Tính S2 bằng cách định vị trí x1, x2 và vẽ vòng tròn mối quan hệ
+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2:
2 1
tb
S
v
t t
=
−
14. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < ∆t
< T/2.
TRẦN THỊ CÚC Page 1
-A A
x1
x2
O
ϕ∆
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
- Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một
khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi
càng gần vị trí biên.
- Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.
+ Góc quét ∆ϕ = ω∆t.
+ Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin ax 2Asin
2
MS
ϕ∆
=
+ Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos 2 (1 os )
2
MinS A c
ϕ∆
= −
Lưu ý: + Trong trường hợp ∆t > T/2
Tách '
2
T
t n t∆ = + ∆ (trong đó
*
;0 '
2
T
n N t∈ < ∆ < )
Trong thời gian
2
T
n quãng đường luôn là 2nA
Trong thời gian ∆t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên.
+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian ∆t: ax
ax
M
tbM
S
v
t
=
∆
và
Min
tbMin
S
v
t
=
∆
với SMax; SMin tính như trên.
14. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà:
* Tính ω
* Tính A dựa vào phương trình độc lập
* Tính ϕ dựa vào đ/k đầu và vẽ vòng tròn:
thường t0=0
0
0
Acos( )
sin( )
x t
v A t
ω ϕ
ϕ
ω ω ϕ
= +
⇒
= − +
Lưu ý: + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0
+ Trước khi tính ϕ cần xác định rõ ϕ thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác
(thường lấy -π < ϕ ≤ π)
15. Các bước giải bài toán tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) lần
thứ n
* Xác định M0 dựa vào pha ban đầu
* Xác định M dựa vào x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F)
* Áp dụng công thức
ω
ϕ∆
=t (với OMM0=ϕ )
* Giải phương trình lượng giác lấy các nghiệm của t (Với t > 0 ⇒ phạm vi giá trị của k )
* Liệt kê n nghiệm đầu tiên (thường n nhỏ)
* Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n
TRẦN THỊ CÚC Page 2
A
-A
MM
12
O
P
x xO
2
1
M
M
-A
A
P2 1
P
P
2
ϕ∆
2
ϕ∆
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
Lưu ý: Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra nghiệm thứ n
+ Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động
tròn đều
16. Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời
gian ∆t.
* Xác định góc quét ϕ∆ trong khoảng thời gian ∆t : t∆=∆ .ωϕ
* Từ vị trí ban đầu (OM1) quét bán kính một góc lùi (tiến) một góc ϕ∆ , từ đó xác định M2 rồi
chiếu lên Ox xác định x
17. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thời
điểm t1 đến t2.
* Giải phương trình lượng giác được các nghiệm
* Từ t1 < t ≤ t2 ⇒ Phạm vi giá trị của (Với k ∈ Z)
* Tổng số giá trị của k chính là số lần vật đi qua vị trí đó.
Lưu ý: + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và
chuyển động tròn đều.
+ Trong mỗi chu kỳ (mỗi dao động) vật qua mỗi vị trí biên 1 lần còn các vị trí khác 2 lần.
18. Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời
gian ∆t.
Biết tại thời điểm t vật có li độ x = x0.
* Từ phương trình dao động điều hoà: x = Acos(ωt + ϕ) cho x = x0
Lấy nghiệm ωt + ϕ = α với 0 α π≤ ≤ ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo
chiều âm vì v < 0)
hoặc ωt + ϕ = - α ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương)
* Li độ và vận tốc dao động sau (trước) thời điểm đó ∆t giây là
x Acos( )
Asin( )
t
v t
ω α
ω ω α
= ± ∆ +

= − ± ∆ +
hoặc
x Acos( )
Asin( )
t
v t
ω α
ω ω α
= ± ∆ −

= − ± ∆ −
19. Dao động có phương trình đặc biệt:
* x = a ± Acos(ωt + ϕ) với a = const
Biên độ là A, tần số góc là ω, pha ban đầu ϕ
x là toạ độ, x0 = Acos(ωt + ϕ) là li độ.
Toạ độ vị trí cân bằng x = a, toạ độ vị trí biên
x = a ± A
Vận tốc v = x’ = x0’, gia tốc a = v’ = x” = x0”
Hệ thức độc lập: a = -ω2
x0
2 2 2
0 ( )
v
A x
ω
= +
* x = a ± Acos2
(ωt + ϕ) (ta hạ bậc)
Biên độ A/2; tần số góc 2ω, pha ban đầu 2ϕ.
II. CON LẮC LÒ XO
+ Phương trình dao động: cos( )x A tω ϕ= +
Phương trình vận tốc: '; sin( ) cos( )
2
dx
v x v A t A t
dt
π
ω ω ϕ ω ω ϕ= = = − + = + +
+ Phương trình gia tốc:
2
2 2
2
'; ''; cos( );
dv d x
a v a x a A t a x
dt dt
ω ω ϕ ω= = = = = − + = −
Hay 2
cos( )a A tω ω ϕ π= + ±
+ Tần số góc, chu kì, tần số và pha dao động, pha ban đầu:
TRẦN THỊ CÚC Page 3
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
a. Tần số góc:
2
2 ( / );
k g
f rad s
T m l
π
ω π ω= = = =
∆
; ( )
mg
l m
k
∆ =
b. Tần số:
1 1
( );
2 2
N k
f Hz f
T t m
ω
π π
= = = =
c. Chu kì:
1 2
( ); 2
t m
T s T
f N k
π
π
ω
= = = =
d. Pha dao động: ( )tω ϕ+
e. Pha ban đầu: ϕ
Chú ý: Tìm ϕ , ta dựa vào hệ phương trình
0
0
cos
sin
x A
v A
ϕ
ω ϕ
=

= −
lúc 0 0t =
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí cân bằng 0 0x = theo chiều
dương 0 0v > : Pha ban đầu
2
π
ϕ = −
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí cân bằng 0 0x = theo chiều âm
0 0v < : Pha ban đầu
2
π
ϕ =
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua biên dương 0x A= : Pha ban đầu 0ϕ =
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua biên âm 0x A= − : Pha ban đầu ϕ π=
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
2
A
x = theo chiều dương 0 0v >
: Pha ban đầu
3
π
ϕ = −
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
2
A
x = − theo chiều dương
0 0v > : Pha ban đầu
π
ϕ = −
2
3
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
2
A
x = theo chiều âm 0 0v < :
Pha ban đầu
3
π
ϕ =
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
2
A
x = − theo chiều âm 0 0v < :
Pha ban đầu
2
3
π
ϕ =
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
2
2
A
x = theo chiều dương
0 0v > : Pha ban đầu
4
π
ϕ = −
TRẦN THỊ CÚC Page 4
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
2
2
A
x = − theo chiều dương
0 0v > : Pha ban đầu
π
ϕ = −
3
4
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
2
2
A
x = theo chiều âm 0 0v < :
Pha ban đầu
4
π
ϕ =
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
2
2
A
x = − theo chiều âm
0 0v < : Pha ban đầu
3
4
π
ϕ =
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
3
2
A
x = theo chiều dương
0 0v > : Pha ban đầu
6
π
ϕ = −
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
3
2
A
x = − theo chiều dương
0 0v > : Pha ban đầu
π
ϕ = −
5
6
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
3
2
A
x = theo chiều âm 0 0v < :
Pha ban đầu
6
π
ϕ =
♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0
3
2
A
x = − theo chiều âm
0 0v < : Pha ban đầu
5
6
π
ϕ =
♦ cos sin( )
2
π
α α= + ; sin cos( )
2
π
α α= −
Giaù trò caùc haøm soá löôïng giaùc cuûa caùc cung (goùc ) ñaëc bieät (ta
neân söû duïng ñöôøng troøn löôïng giaùc ñeå ghi nhôù caùc giaù trò ñaëc bieät)
TRẦN THỊ CÚC Page 5
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
5. Phương trình độc lập với thời gian:
ω
= +
2
2 2
2
v
A x ;
ω ω
= +
2 2
2
4 2
a v
A
Chú ý: 2
: Vaät qua vòtrí caân baèng
: Vaät ôûbieân
M M
MM
v A a
va A
ω
ω
ω
=
⇒ =
=
6. Lực đàn hồi, lực hồi phục:
a. Lực đàn hồi:
( )
( ) ( ) neáu
0 neáu l A
ñhM
ñh ñhm
ñhm
F k l A
F k l x F k l A l A
F
= ∆ +

= ∆ + ⇒ = ∆ − ∆ >
 = ∆ ≤
b. Lực hồi phục:
0
hpM
hp
hpm
F kA
F kx
F
=
= ⇒ 
=
hay
2
0
hpM
hp
hpm
F m A
F ma
F
ω =
= ⇒ 
=
lực hồi phục
luôn hướng vào vị trí cân bằng.
TRẦN THỊ CÚC Page 6
Goùc
Hslg
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
360
0
0
6
π
4
π
3
π
2
π
3
2π
4
3π
6
5π π π2
sinα 0
2
1
2
2
2
3 1
2
3
2
2
2
1
0 0
cosα 1
2
3
2
2
2
1
0
2
1
−
2
2
−
2
3
− -1 1
tgα 0
3
3 1 3 kx
ñ
3− -1
3
3
− 0 0
cotg
α
kx
ñ
3 1
3
3 0
3
3
− -1 3− kxñ kxñ
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau
ñh hpF F= .
7. Thời gian, quãng đường, tốc độ trung bình
a.Thời gian:Giải phương trình cos( )i ix A tω ϕ= + tìm it
Chú ý:
Gọi O là trung điểm của quỹ đạo CD và M là trung điểm của OD; thời gian đi từ O đến M là
12
OM
T
t = , thời gian đi từ M đến D là
6
MD
T
t = .
Từ vị trí cân bằng 0x = ra vị trí
2
2
x A= ± mất khoảng thời gian
8
T
t = .
Từ vị trí cân bằng 0x = ra vị trí
3
2
x A= ± mất khoảng thời gian
6
T
t = .
Chuyển động từ O đến D là chuyển động chậm dần ( 0;av a v< ↑↓
r r
), chuyển động từ D đến
O là chuyển động nhanh dần ( 0;av a v> ↑↑
r r
)
Vận tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng (li độ bằng không), bằng không khi ở biên (li độ cực
đại).
b. Quãng đường:
Neáu thì
4
Neáu thì 2
2
Neáu thì 4
T
t s A
T
t s A
t T s A

= =


= =

= =


suy ra
Neáu thì 4
Neáu thì 4
4
Neáu thì 4 2
2
t nT s n A
T
t nT s n A A
T
t nT s n A A

 = =


= + = +


= + = +
Chú ý:
TRẦN THỊ CÚC Page 7
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
2 2
2 neáu vaät ñi töø
2 2
neáu vaät ñi töø
4
Ms A x A x A
T
t s A x O x A
= = = ±
= → = = ↔ = ±
m €
( ) 2 2
2 2 neáu vaät ñi töø
2 2
2 2
neáu vaät ñi töø 0
2 2
8 2 2
1 neáu vaät ñi töø
2 2
m
M
m
s A x A x A x A
s A x x A
T
t
s A x A x A





 = − = ± = ± = ±

= = ↔ = ±
= →
 
= − = ± ↔ = ± ÷ ÷
 
€ €
( )
3 3
neáu vaät ñi töø 0
2 2
neáu vaät ñi töø
6 2 2
3 3
2 3 neáu vaät ñi töø
2 2
M
m
s A x x A
T A A
t s x x A
s A x A x A x A







= = ↔ = ±
= → = = ± ↔ = ±
= − = ± = ± = ±€ €
neáu vaät ñi töø 0
2 2
3 312
1 neáu vaät ñi töø
2 2
M
m
A A
s x x
T
t
s A x A x A














 
 
 
 
 
 
 
 

 
= = ↔ = ± 

= →  
 = − = ± ↔ = ±  ÷ ÷  
1.
2
2
2
2
4
2
4
kT
m
m
T
k m
k
T
ππ
π

=
= ⇒ 
 =

m = m1 + m2 ----> T2
= (T1)2
+ (T2)2
m = m1 - m2 ----> T2
= (T1)2
- (T2)2
* Ghép nối tiếp các lò xo
1 2
1 1 1
...
k k k
= + + ⇒ cùng treo một vật khối lượng n
hư nhau thì: T2
= T1
2
+ T2
2
* Ghép song song các lò xo: k = k1 + k2 + … ⇒ cùng treo một vật khối lượng như nhau thì:
2 2 2
1 2
1 1 1
...
T T T
= + +
* Tần số góc:
k
m
ω = ; chu kỳ:
2
2
m
T
k
π
π
ω
= = ;
tần số:
1 1
2 2
k
f
T m
ω
π π
= = =
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và vật dao động trong giới hạn đàn hồi
2. Cơ năng:
2 2 21 1
W
2 2
m A kAω= =
3. * Độ biến dạng khi lò xo nằm ngang : ∆l = 0
* Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB:
TRẦN THỊ CÚC Page 8
m tØ lÖ thuËn víi T2
k tØ lÖ nghÞch víi T2
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
mg
l
k
∆ = ⇒ 2
l
T
g
π
∆
=
* Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng
có góc nghiêng α:
sinmg
l
k
α
∆ = ⇒ 2
sin
l
T
g
π
α
∆
=
+ Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + ∆l
(l0 là chiều dài tự nhiên)
+ Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất):
lMin = l0 + ∆l – A
+ Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất):
lMax = l0 + ∆l + A ⇒ lCB = (lMin + lMax)/2
+ Khi A >∆l (Với Ox hướng xuống):
- Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -∆l đến x2 = -A.
- Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -∆l đến x2 = A,
Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần!
4. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -mω2
x
Đặc điểm: * Là lực gây dao động cho vật.
* Luôn hướng về VTCB
* Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ
5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. Có độ lớn Fđh = kx*
(x*
là độ
biến dạng của lò xo)
* Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không
biến dạng)
* Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng. Độ lớn lực đàn hồi có biểu
thức:
* Fđh = k|∆l + x| với chiều dương hướng xuống
* Fđh = k|∆l - x| với chiều dương hướng lên
+ Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(∆l + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất)
+ Lực đàn hồi cực tiểu:
* Nếu A < ∆l ⇒ FMin = k(∆l - A) = FKMin
* Nếu A ≥ ∆l ⇒ FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng)
6. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và chiều
dài tương ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = …
7. Đo chu kỳ bằng phương pháp trùng phùng
Để xác định chu kỳ T của một con lắc lò xo (con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0
(đã biết) của một con lắc khác (T ≈ T0).
Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua một vị trí xác định theo cùng một
chiều.
Thời gian giữa hai lần trùng phùng
0
0
TT
T T
θ =
−
Nếu T > T0 ⇒ θ = (n+1)T = nT0.
Nếu T < T0 ⇒ θ = nT = (n+1)T0. với n ∈ N*
TRẦN THỊ CÚC Page 9
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
Trong một chu kì, chất điểm qua vị trí = 0x x là 4 lần, nên ( )
π
ω ϕ α+ = +
2
t k
8. Năng lượng trong dao động điều hòa: ñ tE E E= +
a. Động năng:
2 2 2 2 21 1
sin ( ) sin ( )
2 2
ñE mv m A t E tω ω ϕ ω ϕ= = + = +
b. Thế năng:
2 2 2 2 21 1
cos ( ) cos ( );
2 2
tE kx kA t E t k mω ϕ ω ϕ ω= = + = + =
Chú ý:
2 2 2
2 2 2
2
1 1
2 2
1 1
: Vaät qua vòtrí caân baèng
2 2
1
: Vaät ôûbieân
2
ñM M
tM
E m A kA
E mv m A
E kA
ω
ω

= =


= =


=

Thế năng và động năng của vật biến thiên tuấn hoàn với
' 2
'
2
' 2
f f
T
T
ω ω
=


=

=
của dao động.
Trong một chu kì, chất điểm qua vị trí = 0x x là 4 lần, nên ( )
π
ω ϕ α+ = +
2
t k
III. CON LẮC ĐƠN
1. Con l¾c dao ®éng víi li ®é gãc bÐ (<100
- ®Ó ®îc coi nh mét D§§H)
2
2
2
4
l gT
T l
g
π
π
= ⇒ = tøc l tØ lÖ thuËn víi T2
nªn
l = l1 + l2 -----> T2
= (T1)2
+ (T2)2
Tần số góc:
g
l
ω = ; chu kỳ:
2
2
l
T
g
π
π
ω
= = ;
tần số:
1 1
2 2
g
f
T l
ω
π π
= = =
2.Lực hồi phục
2
sin
s
F mg mg mg m s
l
α α ω= − = − = − = −
+ Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.
0s
s
0
hpM
hp
hpm
g
F mg
F m l
l
F

=
= ⇒ 
 =
3.1 Phương trình dao động:
a. Phương trình li độ góc: 0 cos( )tα α ω ϕ= + (rad)
b. Phương trình li độ dài: 0 cos( )s s tω ϕ= +
với s = αl, S0 = α0l
c. Phương trình vận tốc dài: 0'; sin( )
ds
v s v s t
dt
ω ω ϕ= = = − +
⇒ v = s’ = -ωS0sin(ωt + ϕ) = -ωlα0sin(ωt + ϕ)
TRẦN THỊ CÚC Page 10
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
d. Phương trình gia tốc tiếp tuyến:
2
2 2
02
'; ''; cos( );t t t t
dv d s
a v a s a s t a s
dt dt
ω ω ϕ ω= = = = = − + = − Chú ý: 0
0;
ss
l l
α α= =
e. Tần số góc, chu kì, tần số và pha dao động, pha ban đầu:
3.2 a. Tần số góc:
2
2 ( / );
g mgd
f rad s
T l I
π
ω π ω= = = =
b. Tần số:
1 1
( );
2 2
N g
f Hz f
T t l
ω
π π
= = = =
c. Chu kì:
1 2
( ); 2
t l
T s T
f N g
π
π
ω
= = = =
d. Pha dao động: ( )tω ϕ+
e. Pha ban đầu: ϕ
Chú ý: Tìm ϕ , ta dựa vào hệ phương trình
0
0
cos
sin
s s
v s
ϕ
ω ϕ
=

= −
lúc 0 0t =
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
4. Hệ thức độc lập: a = -ω2
s = -ω2
αl
2 2 2
0 ( )
v
S s
ω
= +
2
2 2
0
v
gl
α α= +
Chú ý:
0
2
0
: Vaät qua vòtrí caân baèng
: Vaät ôûbieân
M M
MM
v s a
va s
ω
ω
ω
=
⇒ =
=
5. Cơnăng:
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
1 1 1 1
W
2 2 2 2
ω α ω α= = = =
mg
m S S mgl m l
l
6. Khi con lắc đơn dao động với α0 bất kỳ.
Cơ năng W = mgl(1-cosα0);
Tốc độ v2
= 2gl(cosα – cosα0)
Lực căng T = mg(3cosα – 2cosα0)
- Khi con lắc đơn dao động điều hoà (α0 << 1rad) thì:
2 2 2 2
0 0
1
W= ; ( )
2
mgl v glα α α= −
2 2
0(1 1,5 )CT mg α α= − +
7. Năng lượng trong dao động điều hòa: ñ tE E E= +
a. Động năng:
2 2 2 2 2
0
1 1
sin ( ) sin ( )
2 2
ñE mv m s t E tω ω ϕ ω ϕ= = + = +
TRẦN THỊ CÚC Page 11
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
b. Thế năng:
2 2 2 2 2
0
1 1
(1 cos ) cos ( ) cos ( );
2 2
t
g g g
E mgl m s m s t E t
l l l
α ω ϕ ω ϕ ω= − = = + = + =
Chú ý:
2 2 2
0 0 0
2 2 2
0
2
0 0
1 1
(1 cos )
2 2
1 1
: Vaät qua vòtrí caân baèng
2 2
1
(1 cos ): Vaät ôûbieân
2
ñM M
tM
g
E m s m s mgl
l
E mv m s
g
E m s mgl
l
ω α
ω
α

= = = −


= =


= = −

Thế năng và động năng của vật dao động điều hòa với
' 2
'
2
' 2
f f
T
T
ω ω
=


=

=
Vận tốc: 2
0 02 (1 cos ) 2 (cos cos )v v gl glα α α= ± − − = ± −
Lực căng dây: 0(3cos 2cos )mgτ α α= −
8. C«ng thøc tÝnh gÇn ®óng vÒ sù thay ®æi chu kú tæng qu¸t cña con l¾c ®¬n
(chó ý lµ chØ ¸p dông cho sù thay ®æi c¸c yÕu tè lµ nhá):
g
g
l
l
T
T
T
TT
T
T '
.
'
1
'
1
'
'
'
−=−=
−
=
∆
0
' 2 2 2 2
cao sauh hT t g l
T R R g L
α∆ ∆ ∆ ∆
= + + − +
víi : R = 6400km, ' , ' , 'T T T g g g l l l∆ = − ∆ = − ∆ = −
NÕu bµi to¸n cho thay ®æi yÕu tè nµo th× dïng yÕu tè ®ã ®Ó tÝnh cßn c¸c yÕu cßn
l¹i coi nh b»ng kh«ng
Sù sai lÖch ®ång hå trong mét ngµy ®ªm sÏ lµ : 86400
'
T
T
τ
∆
=
+ Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ
T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T2,con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4.
Thì ta có:
2 2 2
3 1 2T T T= + và
2 2 2
4 1 2T T T= −
9. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì
ta có:
2
T h t
T R
λ∆ ∆ ∆
= +
Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn λ là hệ số nở dài của thanh con lắc.
10. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ sâu d2, nhiệt độ t2
thì ta có:
2 2
T d t
T R
λ∆ ∆ ∆
= +
Lưu ý: * Nếu ∆T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn)
* Nếu ∆T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh
* Nếu ∆T = 0 thì đồng hồ chạy đúng
* Thời gian chạy sai mỗi ngày
TRẦN THỊ CÚC Page 12
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
(24h = 86400s): 86400( )
T
s
T
∆
θ =
11. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực không đổi:
Lực phụ không đổi thường là:
* Lực quán tính: F ma= −
ur r
, độ lớn F = ma ( F a↑↓
ur r
)
* Lực điện trường: F qE=
ur ur
, độ lớn F = |q|E (Nếu q > 0 ⇒ F E↑↑
ur ur
; còn nếu q < 0 ⇒
F E↑↓
ur ur
)
* Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F
ur
luông thẳng đứng hướng lên)
Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí.
g là gia tốc rơi tự do.
V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó.
Khi đó: 'P P F= +
uur ur ur
gọi là trọng lực hiệu dụng hay trọng lực biểu kiến (có vai trò như trọng
lực P
ur
)
'
F
g g
m
= +
ur
uur ur
gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến.
Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: ' 2
'
l
T
g
π=
Các trường hợp đặc biệt:
* F
ur
có phương ngang:
+ Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc có: tan
F
P
α = thì
2 2
' ( )
F
g g
m
= +
* F
ur
có phương thẳng đứng thì '
F
g g
m
= ±
+ Nếu F
ur
hướng xuống thì '
F
g g
m
= +
+ Nếu F
ur
hướng lên thì '
F
g g
m
= −
12. Sự thay đổi chu kì dao động của con lắc đơn:
a. Theo độ cao (vị trí địa lí):
2
0h
R
g g
R h
 
=  ÷
+ 
nên 2h
h
l R h
T T
g R
π
+
= =
b. Theo chiều dài dây treo (nhiệt độ):
0
0(1 )l l tα= + ∆ nên
α
π
∆
= = +0
0
2 ( 1)
2t
l t
T T
g
Thời gian con lắc chạy nhanh (chậm trong 1s):
2 1
1 1
T TT
T T
−∆
=
Độ lệch trong một ngày đêm:
1
86400
T
T
θ
∆
=
c. Nếu 1 2l l l= + thì 2 2
1 2T T T= + ; nếu 1 2l l l= − thì 2 2
1 2T T T= −
TRẦN THỊ CÚC Page 13
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
d. Theo lực lạ lF
ur
:
2 2
hay
hay 2
hay
cos
l hd
l hd hd
hd
l hd
F P a g g g a
l
F P a g g g a T
g
g
F P a g g g a
π
α

↑↑ ↑↑ ⇒ = +

↑↓ ↑↓ ⇒ = − ⇒ =

 ⊥ ⊥ ⇒ = + =

ur ur r r
ur ur r r
ur ur r r
Chú ý: Lực lạ có thể là lực điện, lực từ, lực đẩy Acsimet, lực quán tính ( qta a= −
uur r
)
Gia tốc pháp tuyến:
2
; : baùn kính quyõñaïon
v
a l
l
=
•Lực quán tính: F ma= −
ur r
, độ lớn F = ma
( F a↑↓
ur r
)
•Chuyển động nhanh dần đều a v↑↑
r r
(v
r
có hướng chuyển động)
•Chuyển động chậm dần đều a v↑↓
r r
•Lực điện trường: F qE=
ur ur
, độ lớn F = |q|E;
Nếu q > 0 ⇒ F E↑↑
ur ur
;
Nếu q < 0 ⇒ F E↑↓
ur ur
•Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F
ur
luôn thẳng đứng hướng lên)
Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí.
g là gia tốc rơi tự do.
V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó.
Khi đó: hdP P F= +
uuur ur ur
gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò như trọng
lực P
ur
và hd
F
g g
m
= +
ur
uuur ur
gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu
kiến).
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
A. 1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(ωt + ϕ1) và x2 =
A2cos(ωt + ϕ2) được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
x = Acos(ωt + ϕ).
Trong đó:
2 2 2
1 2 1 2 2 12 os( )A A A A A c ϕ ϕ= + + −
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan
os os
A A
Ac A c
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
+
=
+
với ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 (nếu ϕ1 ≤ ϕ2 )
* Nếu ∆ϕ = 2kπ (x1, x2 cùng pha) ⇒ AMax = A1 + A2
`* Nếu ∆ϕ = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha)
⇒ AMin = |A1 - A2| ⇒ |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2
2. Thông thường ta gặp các trường hợp đặc biệt sau:
+ 12 ϕϕ − =00
thì A =A1+A2 ⇒ 21 ϕϕϕ ==
TRẦN THỊ CÚC Page 14
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
+ 12 ϕϕ − =900
thì 2
2
2
1 AAA +=
+ 12 ϕϕ − =1200
và A1=A2 thì A=A1=A2
+ 12 ϕϕ − =1800
thì 21 AAA −=
3. Khi biết một dao động thành phần x1 = A1cos(ωt + ϕ1) và dao động tổng hợp x = Acos(ωt
+ ϕ) thì dao động thành phần còn lại là x2 = A2cos(ωt + ϕ2).
Trong đó:
2 2 2
2 1 1 12 os( )A A A AAc ϕ ϕ= + − −
1 1
2
1 1
sin sin
tan
os os
A A
Ac Ac
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
=
−
với ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 ( nếu ϕ1 ≤ ϕ2 )
4. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 =
A1cos(ωt + ϕ1;
x2 = A2cos(ωt + ϕ2) … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng
tần số
x = Acos(ωt + ϕ).
Chiếu lên trục Ox và trục Oy ⊥ Ox .
Ta được: 1 1 2 2os os os ...xA Ac Ac A cϕ ϕ ϕ= = + +
1 1 2 2sin sin sin ...yA A A Aϕ ϕ ϕ= = + +
2 2
x yA A A⇒ = + và tan
y
x
A
A
ϕ = với ϕ ∈[ϕMin;ϕMax]
B. 1.
2. Phương pháp lượng giác:
a. Cùng biên độ: 1 1 2 2cos( ) vaø cos( )x A t x A tω ϕ ω ϕ= + = + . Dao động tổng hợp
1 2 cos( )x x x tω ϕ= + = +A có biên độ và pha được xác định:
1 2 1 2
2 cos cos ( )
2 2
x A t
ϕ ϕ ϕ ϕ
ω
− + 
= + 
 
; đặt 1 2
2 cos
2
A
ϕ ϕ−
=A và 1 2
2
ϕ ϕ
ϕ
+
= nên
cos( )x tω ϕ= +A .
b. Cùng pha dao động: 1 1 0 2 2 0sin( ) vaø cos( )x A t x A tω ϕ ω ϕ= + = + . Dao động tổng hợp
1 2 cos( )x x x tω ϕ= + = +A có biên độ và pha được xác định: [ ]1
0cos ( )
cos
A
x tω ϕ α
α
= + − ;
đặt
1 2
2 2 2
2 1 2
1
tan cos
1 tan
A A
A A A
α α
α
= ⇒ = =
+ +
Trong đó: 2
cos
A
α
=A ; 0ϕ ϕ α= −
VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN-DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC-CỘNG HƯỞNG
A. 1. Dao ®éng t¾t dÇn cña con l¾c lß xo
+ §é gi¶m c¬ n¨ng sau mét chu k× b»ng c«ng cña lùc ma s¸t c¶n trë trong chu k× ®ã,
nªn : Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là:
k
F
A ms4
=∆ ; 2
4 4mg g
A
k
µ µ
ω
∆ = =
+ Sè dao ®éng thùc hiÖn ®îc:
2
4 4
A Ak A
N
A mg g
ω
µ µ
= = =
∆
+ Thêi gian kÓ tõ lóc b¾t ®Çu dao ®éng cho ®Õn khi dõng h¼n: -
k
m
NNTN π
ω
π
τ 2.
2
. ===
TRẦN THỊ CÚC Page 15
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
- .
4 2
AkT A
t N T
mg g
πω
µ µ
∆ = = =
(Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ
2
T
π
ω
= )
+ Gäi maxS lµ qu·ng ®êng ®i ®îc kÓ tõ lóc chuyÓn ®éng cho ®Õn khi dõng h¼n. C¬
n¨ng ban ®Çu b»ng tæng c«ng cña lùc ma s¸t trªn toµn bé qu·ng ®êng ®ã, tøc lµ:
ms
ms
F
kA
SSFkA
2
.
2
1 2
maxmax
2
=⇒= ;
2 2 2
2 2
kA A
S
mg g
ω
µ µ
= =
2. Dao ®éng t¾t dÇn cña con l¾c ®¬n
+ Suy ra, ®é gi¶m biªn ®é dµi sau mét chu k×: 2
4
ωm
F
S ms
=∆
+ Sè dao ®éng thùc hiÖn ®îc:
S
S
N
∆
= 0
+ Thêi gian kÓ tõ lóc chuyÓn ®éng cho ®Õn khi dõng h¼n:
g
l
NTN πτ 2.. ==
+ Gäi maxS lµ qu·ng ®êng ®i ®îc kÓ tõ lóc chuyÓn ®éng cho ®Õn khi dõng h¼n. C¬
n¨ng ban ®Çu b»ng tæng c«ng cña lùc ma s¸t trªn toµn bé qu·ng ®êng ®ã, tøc lµ:
?.
2
1
maxmax
2
0
2
=⇒= SSFSm msω
3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay ω = ω0 hay T = T0
Với f, ω, T và f0, ω0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao
động.
B. 1. Dao động tắt dần:
a. Phương trình động lực học: ckx F ma− ± =
b. Phương trình vi phân: '' ( )cFk
x x
m k
= − ± đặt cF
X x
k
= ± suy ra
2
''
k
X X X
m
ω= − = −
c. Chu kì dao động: 2
m
T
k
π=
d. Độ biến thiên biên độ:
4 cF
A
k
∆ =
e. Số dao động thực hiện được:
1 1
4 c
A kA
N
A F
= =
∆
Do ma sát nên biên độ giảm dần theo thời gian nên năng lượng dao động cũng giảm
2. Dao động cưỡng bức: cöôõng böùc ngoaïi löïcf f= . Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
cưỡng bức, lực cản của hệ, và sự chênh lệch tần số giữa dao động cưỡng bức và dao động
riêng.
3. Dao động duy trì: Có tần số bằng tần số dao động riêng, có biên độ không đổi.
4. Sự cộng hưởng cơ:
0
0 Max
0
Ñieàu kieän laøm A A löïc caûn cuûa moâi tröôøng
f f
T T
ω ω
=

= ↑→ ∈
 =
C. I. Dao động tắt dần :
1. Thế nào là dao động tắt dần :
Biên độ dao động giảm dần
2. Giải thích : Do lực cản của môi trường (lực ma sát) làm tiêu hao cơ năng của con lắc
TRẦN THỊ CÚC Page 16
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
3. Ứng dụng : Thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc.
II. Dao động duy trì :
Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng
bằng cách cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma
sát sau mỗi chu kỳ.
III. Dao động cưỡng bức :
1. Thế nào là dao động cưỡng bức : Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi bằng cách
tác dụng vào hệ một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn
2. Đặc điểm :
- Tần số dao động của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức.
- Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa
tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động.
IV. Hiện tượng cộng hưởng :
1. Định nghĩa : Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần
số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 (hay ω=ωo) của hệ dao động gọi là hiện
tượng cộng hưởng.
2. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng :
Hiện tượng cộng hưởng không chỉ có hại mà còn có lợi
CHƯƠNG II: SÓNG CƠ
I. SÓNG CƠ HỌC
1. 1. Bước sóng: λ = vT = v/f
Trong đó: λ: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng
v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của λ)
2. Phương trình sóng
Tại điểm O: uO = Acos(ωt + ϕ)
Tại điểm M1 : uM1 = Acos(ωt + ϕ -
λ
π 1
2
d
)
Tại điểm M2 : uM2 = Acos(ωt + ϕ +
λ
π 2
2
d
)
3. Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền cách nhau một khoảng d là :
λ
π
d
2
Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì:
2
x x
v
ϕ ω π
λ
∆ = =
Lưu ý: Đơn vị của x, d, λ và v phải tương ứng với nhau
4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm
điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f.
II. SÓNG DỪNG
1. Một số chú ý
* Đầu cố định hoặc âm thoa hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng.
* Đầu tự do là bụng sóng
* 2 điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha.
* 2 điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha.
* Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi ⇒ năng lượng không truyền đi
* Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu
kỳ.
2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l:
TRẦN THỊ CÚC Page 17
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
* Hai đầu là nút sóng: *
( )
2
l k k N
λ
= ∈
Số bụng sóng = số bó sóng = k
Số nút sóng = k + 1
* Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: ( 1;3;5;7...)
2
l m k
λ
= =
(2 1) ( )
4
l k k N
λ
= + ∈
Số bó sóng nguyên = k
Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
3. Phương trình sóng dừng trên sợi dây CB (với đầu C cố định hoặc dao động nhỏ là nút
sóng)
* Đầu B cố định (nút sóng):
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: os2Bu Ac ftπ= và
' os2 os(2 )Bu Ac ft Ac ftπ π π= − = −
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là:
os(2 2 )M
d
u Ac ftπ π
λ
= + và ' os(2 2 )M
d
u Ac ftπ π π
λ
= − −
Phương trình sóng dừng tại M: 'M M Mu u u= +
2 os(2 ) os(2 ) 2 sin(2 ) os(2 )
2 2 2
M
d d
u Ac c ft A c ft
π π π
π π π π
λ λ
= + − = +
Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 os(2 ) 2 sin(2 )
2
M
d d
A A c A
π
π π
λ λ
= + =
* Đầu B tự do (bụng sóng):
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: ' os2B Bu u Ac ftπ= =
Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là:
os(2 2 )M
d
u Ac ftπ π
λ
= + và ' os(2 2 )M
d
u Ac ftπ π
λ
= −
Phương trình sóng dừng tại M: 'M M Mu u u= +
2 os(2 ) os(2 )M
d
u Ac c ftπ π
λ
=
Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 cos(2 )M
d
A A π
λ
=
Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ: 2 sin(2 )M
x
A A π
λ
=
* Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: 2 cos(2 )M
d
A A π
λ
=
III. GIAO THOA SÓNG
Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l:
Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2
Phương trình sóng tại 2 nguồn 1 1Acos(2 )u ftπ ϕ= + và 2 2Acos(2 )u ftπ ϕ= +
Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới:
1
1 1Acos(2 2 )M
d
u ftπ π ϕ
λ
= − + và 2
2 2Acos(2 2 )M
d
u ftπ π ϕ
λ
= − +
Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M
TRẦN THỊ CÚC Page 18
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
1 2 1 2 1 2
2 os os 2
2 2
M
d d d d
u Ac c ft
ϕ ϕϕ
π π π
λ λ
− + +∆   
= + − +   
   
Biên độ dao động tại M: 1 2
2 os
2
M
d d
A A c
ϕ
π
λ
− ∆ 
= + ÷
 
với 1 2ϕ ϕ ϕ∆ = −
Chú ý: * Số cực đại: (k Z)
2 2
l l
k
ϕ ϕ
λ π λ π
∆ ∆
− + < < + + ∈
* Số cực tiểu:
1 1
(k Z)
2 2 2 2
l l
k
ϕ ϕ
λ π λ π
∆ ∆
− − + < < + − + ∈
1. Hai nguồn dao động cùng pha ( 1 2 0ϕ ϕ ϕ∆ = − = )
* Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = kλ (k∈Z)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn):
l l
k
λ λ
− < <
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động):
d1 – d2 = (2k+1)
2
λ
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn):
1 1
2 2
l l
k
λ λ
− − < < −
2. Hai nguồn dao động ngược pha:( 1 2ϕ ϕ ϕ π∆ = − = )
* Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1)
2
λ
(k∈Z)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn):
1 1
2 2
l l
k
λ λ
− − < < −
* Điểm dao động cực tiểu (không dao động):
d1 – d2 = kλ (k∈Z)
Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn):
l l
k
λ λ
− < <
Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N
cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N.
Đặt ∆dM = d1M - d2M; ∆dN = d1N - d2N và giả sử:
∆dM< ∆dN.
+ Hai nguồn dao động cùng pha:
• Cực đại: ∆dM < kλ < ∆dN
• Cực tiểu: ∆dM < (k+0,5)λ < ∆dN
+ Hai nguồn dao động ngược pha:
• Cực đại:∆dM < (k+0,5)λ < ∆dN
• Cực tiểu: ∆dM < kλ < ∆dN
Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm.
IV. SÓNG ÂM
1. Cường độ âm:
W P
I= =
tS S
VớiW (J), P(W) là N.lượng, công suất phát âm của nguồn
S (m2
) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt
cầu S=4πR2
)
2. Mức cường độ âm
0
( ) lg
I
L B
I
= Hoặc
0
( ) 10.lg
I
L dB
I
=
Với I0 = 10-12
W/m2
ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn.
TRẦN THỊ CÚC Page 19
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
3. * Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định ⇒ hai đầu là nút sóng) ( k N*)
2
v
f k
l
= ∈
Ứng với k = 1 ⇒ âm phát ra âm cơ bản có tần số 1
2
v
f
l
=
k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)…
* Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở ⇒ một đầu là nút sóng, một đầu
là bụng sóng)
(2 1) ( k N)
4
v
f k
l
= + ∈
Ứng với k = 0 ⇒ âm phát ra âm cơ bản có tần số 1
4
v
f
l
=
k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)…
CHƯƠNG III: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
1. Dao động điện từ
* Điện tích tức thời q = q0cos(ωt + ϕ)
* Hiệu điện thế (điện áp) tức thời
0
0os( ) os( )
qq
u c t U c t
C C
ω ϕ ω ϕ= = + = +
* Dòng điện tức thời
i = q’ = -ωq0sin(ωt + ϕ) = I0cos(ωt + ϕ +
2
π
)
* Cảm ứng từ: 0 os( )
2
B B c t
π
ω ϕ= + +
Trong đó:
1
LC
ω = là tần số góc riêng
2T LCπ= là chu kỳ riêng
1
2
f
LCπ
= là tần số riêng
0
0 0
q
I q
LC
ω= =
0 0
0 0 0
q I L
U LI I
C C C
ω
ω
= = = =
* Năng lượng điện trường:
2
2
đ
1 1
W
2 2 2
q
Cu qu
C
= = =
2
20
đW os ( )
2
q
c t
C
ω ϕ= +
* Năng lượng từ trường:
2
2 201
W sin ( )
2 2
t
q
Li t
C
ω ϕ= = +
* Năng lượng điện từ: đW=W Wt+
2
2 20
0 0 0 0
1 1 1
W
2 2 2 2
q
CU q U LI
C
= = = =
Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc ω, tần số f và chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên với tần
số góc 2ω, tần số 2f và chu kỳ T/2
TRẦN THỊ CÚC Page 20
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
+ Mạch dao động có điện trở thuần R ≠ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần
cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất:
2 2 2 2
2 0 0
2 2
C U U RC
I R R
L
ω
= = =P
+ Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại
+ Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng với dòng điện chạy đến
bản tụ mà ta xét.
2. Sóng điện từ
Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.108
m/s
Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát
hoặc thu được bằng tần số riêng của mạch.
Bước sóng của sóng điện từ 2
v
v LC
f
λ π= =
Lưu ý:
* Mạch dao động có L biến đổi từ LMin → LMax và C biến đổi từ CMin → CMax thì bước sóng λ
của sóng điện từ phát (hoặc thu) λMin tương ứng với LMin và CMin
λMax tương ứng với LMax và CMax
* Cho mạch dao động với L cố định. Mắc L với C1 được tần số dao động là f1, mắc L với C2
được tần số là f2.
+ Khi mắc nối tiếp C1 với C2 rồi mắc với L ta được tần số f thỏa : 2
2
2
1
2
fff +=
+ Khi mắc song song C1 với C2 rồi mắc với L ta được tần số f thỏa : 2
2
2
1
2
111
fff
+=
CHƯƠNG IV: ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời:
u = U0cos(ωt + ϕu) và i = I0cos(ωt + ϕi)
Với ϕ = ϕu – ϕi là độ lệch pha của u so với i,
có
2 2
π π
ϕ− ≤ ≤
2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2πft + ϕi)
* Mỗi giây đổi chiều 2f lần
* Nếu pha ban đầu ϕi =
2
π
− hoặc ϕi =
2
π
thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần.
Lưu ý: Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ
Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1.
4
t
ϕ
ω
∆
∆ = Với
1
0
os
U
c
U
ϕ∆ = , (0 < ∆ϕ < π/2)
3. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C
* Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, (ϕ = ϕu – ϕi = 0)
U
I
R
= và 0
0
U
I
R
=
Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có
U
I
R
=
* Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = π/2)
L
U
I
Z
= và
0
0
L
U
I
Z
= với ZL = ωL là cảm kháng
Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở).
* Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = -π/2)
TRẦN THỊ CÚC Page 21
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
C
U
I
Z
= và
0
0
C
U
I
Z
= với
1
CZ
Cω
= là dung kháng
Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn).
* Đoạn mạch RLC không phân nhánh
2 2 2 2 2 2
0 0 0 0( ) ( ) ( )L C R L C R L CZ R Z Z U U U U U U U U= + − ⇒ = + − ⇒ = + −
tan ;sin ; osL C L CZ Z Z Z R
c
R Z Z
ϕ ϕ ϕ
− −
= = = với
2 2
π π
ϕ− ≤ ≤
+ Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i
+ Khi ZL < ZC thì u chậm pha hơn i
+ Khi ZL = ZC thì u cùng pha với i.
Lúc đó Max
U
I =
R
gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện
4. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC:
* Công suất tức thời: P = UIcosϕ + UIcos(2ωt + ϕu+ϕi)
* Công suất trung bình: P = UIcosϕ = I2
R.
4.1 6. Điện áp u = U1 + U0cos(ωt + ϕ) được coi gồm một điện áp không đổi U1 và một điện
áp xoay chiều u=U0cos(ωt + ϕ) đồng thời đặt vào đoạn mạch.
5. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với
vận tốc n vòng/giây phát ra:
f = pn (Hz)
Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện :
Φ = NBScos(ωt +ϕ) = Φ0cos(ωt + ϕ)
Với Φ0 = NBS là từ thông cực đại gửi qua N vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là
diện tích của vòng dây, ω = 2πf
Suất điện động trong khung dây:
e = ωNSBcos(ωt + ϕ -
2
π
) = E0cos(ωt + ϕ -
2
π
)
Với E0 = ωNSB là suất điện động cực đại.
6. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện
động xoay chiều cùng tần số, cùng biên
độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là
2
3
π
1 0
2 0
3 0
os( )
2
os( )
3
2
os( )
3
e E c t
e E c t
e E c t
ω
π
ω
π
ω

 =


= −


= +

1 0
2 0
3 0
os( )
2
os( )
3
2
os( )
3
i I c t
i I c t
i I c t
ω
π
ω
π
ω

 =


= −


= +
(tảiđối xứng)
Máy phát mắc hình sao: Ud = 3 Up
Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up
Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3 Ip
TRẦN THỊ CÚC Page 22
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
7. Công thức máy biến áp lý tưởng:
1 1 2 1
2 2 1 2
U E I N
U E I N
= = =
Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau.
10. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng:
2
cos 





=∆
ϕđi
đi
U
P
RP
l
R
S
ρ= là điện trở tổng cộng của dây tải điện
(lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây)
Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp
U là điện áp ở nơi cung cấp
cosϕ là hệ số công suất của dây tải điện
Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: ∆U = IR
Hiệu suất tải điện:
đi
đi
đi
nđê
P
PP
P
P
H
∆−
== ; .100%H
− ∆
=
P P
P
8. Đoạn mạch RLC có R thay đổi:
* Khi R=ZL-ZC thì
2 2
ax
2 2
M
L C
U U
Z Z R
= =
−
P
* Khi R=R1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị. Ta có
R1, R2 th.mãn phương trình bậc 2 ( ) 0
222
=−+− CL ZZPRUPR
2
2
1 2 1 2; ( )L C
U
R R R R Z Z+ = = −
P
Và khi 1 2R R R= thì
2
ax
1 22
M
U
R R
=P
* Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ)
Khi
2 2
0 ax
02 2( )
L C M
L C
U U
R Z Z R
Z Z R R
= − − ⇒ = =
− +
P
Khi
2 2
2 2
0 ax
2 2
00 0
( )
2( )2 ( ) 2
L C RM
L C
U U
R R Z Z
R RR Z Z R
= + − ⇒ = =
++ − +
P
9. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:
* Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi
1 2
1 2
1 2
21 1 1 1
( )
2L L L
L L
L
Z Z Z L L
= + ⇒ =
+
* Khi ZL=ZC ( 2
1
L
Cω
= )thì IMax
⇒ URmax; PMax còn ULCMin
* Khi
2 2
C
L
C
R Z
Z
Z
+
= thì
2 2
ax
C
LM
U R Z
U
R
+
= và
2 2 2 2 2 2
ax ax ax; 0LM R C LM C LMU U U U U U U U= + + − − =
* Với 


=
=
2
1
LL
LL
thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi 21
212
LL
LL
L
ZZ
ZZ
Z
+
=
TRẦN THỊ CÚC Page 23
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
* Khi
2 2
4
2
C C
L
Z R Z
Z
+ +
= thì ax 2 2
2 R
4
RLM
C C
U
U
R Z Z
=
+ −
Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau
10. Đoạn mạch RLC có C thay đổi:
* Khi 2
1
C
Lω
= (Khi ZL=ZC) thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin
*Khi
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
+
= thì
2 2
ax
L
CM
U R Z
U
R
+
= và
2 2 2 2 2 2
ax ax ax; 0CM R L CM L CMU U U U U U U U= + + − − =
*Với 


=
=
2
1
CC
CC
thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi 21
212
CC
CC
C
ZZ
ZZ
Z
+
= ;
1 2
1 21 1 1 1
( )
2 2C C C
C C
C
Z Z Z
+
= + ⇒ =
* Khi
2 2
4
2
L L
C
Z R Z
Z
+ +
= thì ax 2 2
2 R
4
RCM
L L
U
U
R Z Z
=
+ −
11. Mạch RLC có ω thay đổi:
* Khi
1
LC
ω = thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin
* Khi 2
1 1
2
C L R
C
ω =
−
thì ax 2 2
2 .
4
LM
U L
U
R LC R C
=
−
* Khi
2
1
2
L R
L C
ω = − thì ax 2 2
2 .
4
CM
U L
U
R LC R C
=
−
* Với ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc
URMax khi 1 2ω ω ω= ⇒ tần số 1 2f f f=
12. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 nối tiếp mắc nối
tiếp với nhau có UAB = UAM + UMB ⇒ uAB; uAM và uMB cùng pha ⇒ tanuAB = tanuAM = tanuMB
13. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau ∆ϕ
Với 1 1
1
1
tan
L CZ Z
R
ϕ
−
= và 2 2
2
2
tan
L CZ Z
R
ϕ
−
=
(giả sử ϕ1 > ϕ2)
Có ϕ1 – ϕ2 = ∆ϕ ⇒
1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan tan
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
= ∆
+
Trường hợp đặc biệt ∆ϕ = π/2 (vuông pha nhau) thì tanϕ1tanϕ2 = -1.
VD: * Mạch điện ở hình 1 có uAB và uAM lệch pha nhau
∆ϕ
TRẦN THỊ CÚC Page 24
R L CMA B
Hình 1
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và uAB chậm pha hơn uAM
⇒ ϕAM – ϕAB = ∆ϕ ⇒
tan tan
tan
1 tan tan
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
= ∆
+
AM AB
AM AB
Nếu uAB vuông pha với uAM thì tan tan =-1 1L CL
AM AB
Z ZZ
R R
ϕ ϕ
−
⇒ = −
* Mạch điện ở hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau ∆ϕ
Ở đây hai đoạn mạch RLC1 và RLC2 có cùng uAB
Gọi ϕ1 và ϕ2 là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2
thì có ϕ1 > ϕ2 ⇒ ϕ1 - ϕ2 = ∆ϕ
Nếu I1 = I2 thì ϕ1 = -ϕ2 = ∆ϕ/2
Nếu I1 ≠ I2 thì tính
1 2
1 2
tan tan
tan
1 tan tan
ϕ ϕ
ϕ
ϕ ϕ
−
= ∆
+
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
* Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách
của hai môi trường trong suốt.
* Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc
Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc
f
v
=λ , truyền trong chân không
f
c
=0λ
* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng
màu đỏ là nhỏ nhất, màu tím là lớn nhất.
* Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím.
Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm.
2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng).
* Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó
xuất hiện những vạch sáng và những vạch tối xen kẽ nhau.
Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa.
* Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình) :
D
ax
ddd =−=∆ 12
* Khoảng vân i là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp:: a
D
i
λ
=
* Vị trí (toạ độ) vân sáng: xs=ki ( Zk ∈ )
k = 0: Vân sáng trung tâm
k = ±1: Vân sáng bậc (thứ) 1…
* Vị trí (toạ độ) vân tối: xt=ki+
2
i
( Zk ∈ )
k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất
k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai…
* Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và
khoảng vân đều giảm n lần :
n
i
i
n
== ';'
λ
λ
TRẦN THỊ CÚC Page 25
R L CMA B
Hình 2
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
* Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược
chiều và khoảng vân i vẫn không đổi.
Độ dời của hệ vân là: 0
1
D
x d
D
=
Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn
D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe
d là độ dịch chuyển của nguồn sáng
* Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết
suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: 0
( 1)n eD
x
a
-
=
* Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối
xứng qua vân trung tâm)
+ Số vân sáng (là số lẻ): 1
2
2 +



=
i
L
NS
+ Số vân tối (là số chẵn): 



+=
2
1
2
2
i
L
Nt
* Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2)
+ Vân sáng: x1 < ki < x2
+ Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2
Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu.
* Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng.
+ Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì:
1
L
i
n
=
-
+ Nếu 2 đầu là hai vân tối thì:
L
i
n
=
+ Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: 0,5
L
i
n
=
-
* Sự trùng nhau của các bức xạ λ1, λ2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...)
+ Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... ⇒ k1λ1 = k2λ2 = ...
+ Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... ⇒ (k1 + 0,5)λ1 = (k2 + 0,5)λ2
= ...
Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân
sáng của các bức xạ.
* Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4µm ≤ λ ≤ 0,76µm)
- Bề rộng quang phổ bậc k: ( )tđk iik −=∆
với λđ và λt là bước sóng ánh sáng đỏ và tím
- Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết
x)
+ Vân sáng:
ax
, k Z
D
x k
a kD
l
l= =Þ Î
Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ
+ Vân tối:
ax
( 0,5) , k Z
( 0,5)
D
x k
a k D
l
l= + =Þ Î
+
TRẦN THỊ CÚC Page 26
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ
- Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k:
đ[k ( 0,5) ]Min t
D
x k
a
λ λ∆ = − −
axđ [k ( 0,5) ]M t
D
x k
a
λ λ∆ = + − Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm.
axđ [k ( 0,5) ]M t
D
x k
a
λ λ∆ = − − Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm.
CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn)
2hc
hf mce
l
= = =
Trong đó h = 6,625.10-34
Js là hằng số Plăng.
c = 3.108
m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không.
f, λ là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ).
m là khối lượng của phôtôn
2. Tia Rơnghen (tia X)
Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen
đE
hc
=minλ
Trong đó
22
0
đ
2 2
mvmv
E e U= = + là động năng của electron khi đập vào đối catốt (đối âm
cực)
U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt
v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt
v0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v0 = 0)
m = 9,1.10-31
kg là khối lượng electron
3. Hiện tượng quang điện
*Công thức Anhxtanh :
2
2
max0mv
A
hc
hf +===
λ
ε
Trong đó 0λ
hc
A = là công thoát của kim loại dùng làm catốt
λ0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt
* Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK ≤ Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm:
2
0 ax
2
M
h
mv
eU =
Lưu ý: Trong một số bài toán người ta lấy Uh > 0 thì đó là độ lớn.
* Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron
chuyển động trong điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức:
2
ax 0 ax ax
1
2
M M Me V mv e Ed= =
* Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, vA là tốc độ cực đại của electron khi đập vào anốt,
vK = v0Max là tốc độ ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì:
2 21 1
2 2
A Ke U mv mv= -
* Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện)
0
n
H
n
=
Với n và n0 là số electron quang điện bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong cùng
một khoảng thời gian t.
TRẦN THỊ CÚC Page 27
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
Công suất của nguồn bức xạ: 0 0 0n n hf n hc
p
t t t
e
l
= = =
Cường độ dòng quang điện bão hoà: bh
n eq
I
t t
= =
bh bh bhI I hf I hc
H
p e p e p e
e
l
= = =Þ
* Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B :
αsinBe
mv
R = ( ( )Bv,=α )
Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v0Max
Khi sin 1
mv
v B R
e B
a^ = =Þ Þ
r ur
Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi
tính các đại lượng: Tốc độ ban đầu cực đại v0Max, hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax,
… đều được tính ứng với bức xạ có λMin (hoặc fMax)
4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô
* Tiên đề Bo mn m n
mn
hc
hf E Ee
l
= = = -
* Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô:
rn = n2
r0 Với r0 =5,3.10-11
m là bán kính Bo (ở quỹ đạoK)
* Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô:
2
13,6
( )nE eV
n
=- Với n ∈ N*
.
Năng lượng ion hóa là năng lượng tối thiểu để đưa e từ quỹ đạo K ra xa vô cùng (làm ion
hóa nguyên tử Hiđrô): Eion=13,6eV
* Sơ đồ mức năng lượng
- Dãy Laiman: Nằm trong vùng
tử ngoại:Ứng với e chuyển từ quỹ
đạo bên ngoài về quỹ đạo K
Lưu ý: Vạch dài nhất λLK khi e
chuyển từ L → K
Vạch ngắn nhất λ∞K khi e chuyển
từ ∞ → K.
- Dãy Banme: Một phần nằm
trong vùng tử ngoại, một phần
nằm trong vùng ánh sáng nhìn
thấy
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên
ngoài về quỹ đạo L
Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4
vạch:
Vạch đỏ Hα ứng với e: M → L
Vạch lam Hβ ứng với e: N → L
Vạch chàm Hγ ứng với e: O → L
Vạch tím Hδ ứng với e: P → L
Lưu ý: Vạch dài nhất λML (Vạch đỏ Hα )
TRẦN THỊ CÚC Page 28
Laiman
K
M
N
O
L
P
Banme
Pasen
Hα
Hβ
Hγ
Hδ
n=1
n=2
n=3
n=4
n=5
n=6
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
Vạch ngắn nhất λ∞L khi e chuyển từ ∞ → L.
- Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại
Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M
Lưu ý: Vạch dài nhất λNM khi e chuyển từ N → M.
Vạch ngắn nhất λ∞M khi e chuyển từ ∞ → M.
Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô:
13 12 23
1 1 1
λ λ λ
= +
CHƯƠNG IX. VẬT LÝ HẠT NHÂN
1. Hiện tượng phóng xạ
* Số n.tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t
t
T
t
eN
N
N λ−
== 0
0
2
* Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt (α hoặc e-
hoặc e+
) được tạo thành: NNN −=∆ 0 0 0 (1 )t
N N N N e l-
= - = -D
* Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t:
t
T
t
em
m
m λ−
== 0
0
2
Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu
T là chu kỳ bán rã
2 0,693ln
T T
l = = là hằng số phóng xạ
λ và T không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của
chất phóng xạ.
* Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t : mmm −=∆ 0
0 0 (1 )t
m m m m e l-
= - = -D
* Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã:
t
T
t
e
m
m λ−
−=−=
∆
1
2
1
1
0
* Phần trăm chất phóng xạ còn lại:
t
T
t
e
m
m λ−
==
2
1
0
* Liên hệ giữa khối lượng và số nguyên tử : AN
A
m
N =
NA = 6,022.10-23
mol-1
là số Avôgađrô (số hạt trong một mol)
* Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t
1 0 1
1 1 0(1 ) (1 )t t
A A
A N AN
m A e m e
N N A
l l- -D
= = - = -
TRẦN THỊ CÚC Page 29
12λ
23λ
13λ
1
2
3
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
Trong đó: A, A1 là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất mới được tạo thành
Lưu ý: Trường hợp phóng xạ β+
, β-
thì A = A1
⇒ m1 = ∆m
* Độ phóng xạ H:Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng
chất phóng xạ, đo bằng số phân rã trong 1 giây : NHeH
H
H t
T
t
λλ
=== −
;
2
0
0
H0 = λN0 là độ phóng xạ ban đầu.
Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây
Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.1010
Bq
Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s).
2. Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết
* Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng
Vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ E = m.c2
Với c = 3.108
m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không.
* Độ hụt khối của hạt nhân
A
Z X : ∆m = m0 – m
Với: m0 = Zmp + Nmn = Zmp + (A-Z)mn là khối lượng các nuclôn.
m là khối lượng hạt nhân X.
* Năng lượng liên kết : ∆E = ∆m.c2
= (m0-m)c2
* Năng lượng liên kết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn):
A
E∆
Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
3. Phản ứng hạt nhân
* Phương trình phản ứng: 4321
4
4
3
3
2
2
1
1
XXXX A
Z
A
Z
A
Z
A
Z +→+
Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, e, phôtôn ...
Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 → X2 + X3
X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt α hoặc β
* Các định luật bảo toàn
+ Bảo toàn số nuclôn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4
+ Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4
Hai định luật này dùng để viết phương trình phản ứng hạt nhân
+ Bảo toàn năng lượng
( )
( )
∑ ∑
∑∑
∑ ∑
∆−∆=
∆−∆=
−=
ts
ts
st
EE
cmm
cmmQ
2
2
Q>0 phản ứng tỏa năng lượng; Q<0 phản ứng thu năng lượng
Ngoài ra : ∑ ∑−= đtđs WWQ
+ Bảo toàn năng lượng: 1 2 3 4X X X XK K E K K+ + = +D
Trong đó: ∆E là năng lượng phản ứng hạt nhân
21
2
X x xK m v= là động năng chuyển động của hạt X
+ Bảo toàn động lượng: ∑ ∑= st pp (với vmp = )
Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng.
TRẦN THỊ CÚC Page 30
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
- Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là:
2
2X X Xp m K=
* Năng lượng phản ứng hạt nhân
∆E = (M0 - M)c2
Trong đó: 1 20 X XM m m= + là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.
3 4X XM m m= + là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng.
Lưu ý: - Nếu M0 > M thì phản ứng toả năng lượng ∆E dưới dạng động năng của các hạt X3,
X4 hoặc phôtôn γ.
Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn.
- Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng |∆E| dưới dạng động năng của các hạt X1,
X2 hoặc phôtôn γ.
Các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững.
* Trong phản ứng hạt nhân 31 2 4
1 2 3 41 2 3 4
AA A A
Z Z Z ZX X X X+ +®
Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có:
Năng lượng liên kết riêng tương ứng là ε1, ε2, ε3, ε4.
Năng lượng liên kết tương ứng là ∆E1, ∆E2, ∆E3, ∆E4
Độ hụt khối tương ứng là ∆m1, ∆m2, ∆m3, ∆m4
Năng lượng của phản ứng hạt nhân
∆E = A3ε3 +A4ε4 - A1ε1 - A2ε2
∆E = ∆E3 + ∆E4 – ∆E1 – ∆E2
∆E = (∆m3 + ∆m4 - ∆m1 - ∆m2)c2
* Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ
+ Phóng xạ α (
4
2 He ):
4 4
2 2
A A
Z ZX He Y-
-+®
So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn và có số khối giảm 4 đơn
vị.
+ Phóng xạ β-
(
1
0 e-
):
0
1 1
A A
Z ZX e Y- ++®
So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối.
Thực chất của phóng xạ β-
là một hạt nơtrôn biến thành một hạt prôtôn, một hạt electrôn
và một hạt nơtrinô:
n p e v-
+ +®
Lưu ý: - Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ β-
là hạt electrôn (e-
)
- Hạt nơtrinô (v) không mang điện, không khối lượng (hoặc rất nhỏ) chuyển động
với vận tốc của ánh sáng và hầu như không tương tác với vật chất.
+ Phóng xạ β+
(
1
0 e+
):
0
1 1
A A
Z ZX e Y+ -+®
So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối.
Thực chất của phóng xạ β+
là một hạt prôtôn biến thành một hạt nơtrôn, một hạt pôzitrôn
và một hạt nơtrinô:
p n e v+
+ +®
Lưu ý: Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ β+
là hạt pôzitrôn (e+
)
+ Phóng xạ γ (hạt phôtôn)
Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có mức năng lượng E1 chuyển xuống mức
năng lượng E2 đồng thời phóng ra một phôtôn có năng lượng
1 2
hc
hf E Ee
l
= = = -
4. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng
TRẦN THỊ CÚC Page 31
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
* Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023
mol-1
* Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19
J; 1MeV = 1,6.10-13
J
* Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon):
1u = 1,66055.10-27
kg = 931 MeV/c2
* Điện tích nguyên tố: |e| = 1,6.10-19
C
* Khối lượng prôtôn: mp = 1,0073u
* Khối lượng nơtrôn: mn = 1,0087u
* Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31
kg = 0,0005u
CHÖÔNG X. TÖØ VI MOÂ ÑEÁN VÓ MOÂ
1. HẠT SƠ CẤP
- Haït sô caáp laø nhöõng haït coù kích thöôùc vaø khoái löôïng nhoû hôn haït
nhaân nguyeân töû. Ñaëc tröng chính cuûa caùc haït sô caáp laø:
+ Khoái löôïng nghæ m0 hạt naêng löôïng nghæ E0 = m0c
2
.
+ Soá löôïng tử ñieän tích q cuûa haït sô caáp coù theå laø +1, -1, 0 (tính theo ñieän
tích nguyeân toá e).
+ Soá löôïng spin s laø ñaïi löôïng ñaëc tröng cho chuyeån ñoäng noäi taïi cuûa haït
sô caáp.
+ Thôøi gian soáng trung bình. Chæ coù 4 haït sô caáp khoâng phaân raõ thaønh
caùc haït khaùc, ñoù laø proâtoân, eâlectron, phoâtoân, nôtrinoâ; coøn laïi laø caùc
haït khoâng beàn coù thôøi gian soáng raát ngaén, côõ töø 10
-24
s ñeán 10
-6
s, tröø
nôtron coù thôøi gian soáng laø 932s.
+ Phaàn lôùn caùc haït sô caáp ñeàu taïo thaønh caëp: haït vaø phaûn haït.
Phaûn haït coù cuøng khoái löôïng nghæ, cuøng spin, ñieän tích coù cuøng ñoä
lôùn nhöng traùi daáu.
- Caùc haït sô caáp ñöôïc phaân thaønh 4 loaïi: phoâtoân, leptoân, meâzoân
vaø barion. Meâzoân vaø barion ñöôïc goïi chung laø hañroân.
Coù 4 loaïi töông taùc cô baûn ñoái vôùi haït sô caáp laø: töông taùc haáp daãn,
töông taùc ñieän töø, töông taùc yeáu, töông taùc maïnh.
- Taát caû caùc hañroân ñeàu coù caáu taïo töø haït quac.
Coù 6 loaïi quac laø u, d, s, c, b vaø t.
Ñieän tích caùc haït quac laø ±
3
e
, ±
2
3
e
.
Caùc barion laø toå hôïp cuûa ba quac.
Quan nieäm hieän nay veà caùc haït thöïc söï laø sô caáp goàm caùc quac, caùc
leptoân vaø caùc haït truyeàn töông taùc laø gluoân, phoâtoân, W ±
, Z
0
vaø
gravitoân.
TRẦN THỊ CÚC Page 32
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
2. HỆ MẶT TRỜI
- Heä Maët Trôøi goàm Maët Trôøi ôû trung taâm heä; 8 haønh tinh lôùn vaø caùc
veä tinh cuûa noù goàm Thuyû tinh, Kim tinh, Traùi Ñaát, Hoaû tinh, Moäc tinh, Thoå
tinh, Thieân Vöông tinh vaø Haûi Vöông tinh. Caùc haønh tinh naøy chuyeån ñoäng
quanh Maët Trôøi theo cuøng moät chieàu vaø gaàn nhö trong cuøng maët phaúng.
Maët Trôøi vaø caùc haønh tinh coøn töï quay quanh mình noù.
Khoái löôïng Maët Trôøi baèng 1,99.10
30
kg, gaáp 333000 laàn khoái löôïng Traùi
Ñaát. Khoaûng caùch töø Traùi Ñaát ñeán Maët Trôøi xaáp xæ 150 trieäu km,
baèng 1 ñôn vò thieân vaên.
- Maët Trôøi goàm quang caàu vaø khí quyeån Maët Trôøi.
Maët Trôøi luoân böùc xaï naêng löôïng ra xung quanh. Haèng soá Maët Trôøi laø
H= 1360W/m
2
. Coâng suaát böùc xaï naêng löôïng cuûa Maët Trôøi laø P =
3,9.10
26
W. Nguoàn naêng löôïng cuûa Maët Trôøi chính laø caùc phaûn öùng nhieät
haïch. ÔÛ thôøi kì hoaït ñoäng cuûa Maët Trôøi, treân Maët Trôøi xuaát hieän caùc
veát ñen, buøng saùng nhieàu hôn luùc bình thöôøng.
- Traùi Ñaát coù daïng phoûng caàu coù baùn kính xích ñaïo baèng 6378km, coù
khoái löôïng laø 5,98.10
24
kg. Maët Traêng laø veä tinh cuûa Traùi Ñaát coù baùn
kính 1738km vaø khoái löôïng laø 7,35.10
22
kg. Gia toác troïng tröôøng treân Maët
Traêng laø 1,63m/s
2
.
3. SAO. THIÊN HÀ
- Sao laø moät khoái khí noùng saùng gioáng nhö Maët Trôøi nhöng ôû raát xa Traùi
Ñaát. Ña soá sao ôû traïng thaùi oån ñònh. Ngoaøi ra coù moät soá sao ñaëc bieät
nhö sao bieán quang, sao môùi, sao nôtron.
Khi nhieân lieäu trong sao caïn kieät, sao trôû thaønh sao luøn, sao nôtron hoaëc
loã ñen.
- Thieân haø laø heä thoáng goàmnhieàu loaïi sao vaø tinh vaân.
Ba loaïi thieân haø chính laø thieân haø xoaén oác, thieân haø elip, vaø thieân haø
khoâng ñònh hình.
Thieân Haø cuûa chuùng ta laø thieân haø xoaén oác coù ñöôøng kính khoaûng
100 ngaøn naêm aùnh saùng, daøy khoaûng 330 naêm aùnh saùng, khoái löôïng
baèng 150 tæ laàn khoái löôïng Maët Trôøi. Heä Maët Trôøi naèm ôû rìa Thieân
Haø, caùch trung taâm khoaûng 30 000 naêm aùnh saùng vaø quay vôùi toác ñoä
khoaûng 250km/s.
TRẦN THỊ CÚC Page 33
Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013
4. THUYẾT BIG BANG
Theo Thuyeát Big Bang, vuõ truï ñöôïc taïo ra bôûi moät vuï noå “cöïc lôùn, maïnh”
caùch ñaây khoaûng 14 tæ naêm, hieän ñang daõn nôû vaø loaõng daàn. Hai hieän
töôïng thieân vaên quan troïng laø vuõ truï daõn nôû vaø böùc xaï “neàn” vuõ truï
laø minh chöùng cuûa thuyeát Big Bang.
TRẦN THỊ CÚC Page 34

Contenu connexe

Tendances

Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day duLe Nguyen
 
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánChuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánMinh Thắng Trần
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcOanh MJ
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpNguyễn Hữu Học
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácngotieuloc
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorljmonking
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017Hoàng Thái Việt
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiHướng Trần Minh
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vnMegabook
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Van-Duyet Le
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaVan-Duyet Le
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải希夢 坂井
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơMaloda
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmljmonking
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Alice Jane
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78lovestem
 

Tendances (20)

Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánChuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
 
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại họcTóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
Tóm tắt lý thuyết Vật Lý 12 - Thi Đại học
 
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợpHoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
[Phần 2] Tuyển tập 35 công thức giải nhanh bài tập Hóa học vô cơ - Megabook.vn
 
B4 dh
B4 dhB4 dh
B4 dh
 
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
Con lắc đơn - Con lắc lò xo - Tổng hợp dao động - Dao động tắt dần - Dao động...
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
 
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giảiĐề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
Đề thi trắc nghiệm Xác suất thống kê có lời giải
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 

En vedette

Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Nhập Vân Long
 
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)No Name
 
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángTóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángtuituhoc
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từMinh Thắng Trần
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Borisun
 
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp án
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp ánTóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp án
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp ántuituhoc
 
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidro
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidroMẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidro
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidroLinh Nguyễn
 
On thi hsg vat li 9 phan co hoc
On thi hsg vat li 9 phan co hocOn thi hsg vat li 9 phan co hoc
On thi hsg vat li 9 phan co hocVinh Hà
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Nguyen Thao Pham Nguyen
 
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoctong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hocHoàng Thái Việt
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Vọng Tưởng
 
Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệntuituhoc
 
Các dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhânCác dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhântuituhoc
 
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHN
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHNKỹ thuật giải nhanh chương VLHN
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHNtuituhoc
 
kinh nghiem giai trac nghiem vat li 12
kinh nghiem giai trac nghiem vat li 12kinh nghiem giai trac nghiem vat li 12
kinh nghiem giai trac nghiem vat li 12Vui Lên Bạn Nhé
 
Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Khoi Nguyen
 
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngLượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngtuituhoc
 

En vedette (17)

Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
[Tailieuluyenthi.com]Bộ công thức & phương pháp giải nhanh Vật lý 12 (full)
 
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sángTóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
Tóm tắt lý thuyết chương lượng tử ánh sáng
 
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từTóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
Tóm tắt lý thuyết và các bài tập chương sóng điện từ
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10
 
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp án
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp ánTóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp án
Tóm tắt lý thuyết và bài tập VLHN có đáp án
 
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidro
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidroMẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidro
Mẫu nguyên tử bohr và quảng phổ của hidro
 
On thi hsg vat li 9 phan co hoc
On thi hsg vat li 9 phan co hocOn thi hsg vat li 9 phan co hoc
On thi hsg vat li 9 phan co hoc
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
 
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoctong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
 
Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12Toan bo chuong trinh hoa 12
Toan bo chuong trinh hoa 12
 
Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điện
 
Các dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhânCác dạng toán vật lý hạt nhân
Các dạng toán vật lý hạt nhân
 
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHN
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHNKỹ thuật giải nhanh chương VLHN
Kỹ thuật giải nhanh chương VLHN
 
kinh nghiem giai trac nghiem vat li 12
kinh nghiem giai trac nghiem vat li 12kinh nghiem giai trac nghiem vat li 12
kinh nghiem giai trac nghiem vat li 12
 
Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9Tong hop kien thuc vat ly 9
Tong hop kien thuc vat ly 9
 
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngLượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
 

Similaire à Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học

Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Hải Finiks Huỳnh
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotHải Nam Đoàn
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905PTAnh SuperA
 
Cong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotCong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotHùng Boypt
 
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcHệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcThùy Linh
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetThùy Linh
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01Kaquy Ka
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thimakiemcachthe
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemMinh huynh
 
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12hotuli
 
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tran Anh
 
Lý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơLý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơHarvardedu
 
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-hotuli
 
Ban Chieu1
Ban Chieu1Ban Chieu1
Ban Chieu1hunglt
 
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02Phùng Duy Hưng
 
anh tit dep trai
anh tit dep traianh tit dep trai
anh tit dep traitaotit123
 
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.4109911 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099thai lehong
 

Similaire à Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học (20)

Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
Tổng hợp kiến thức vật lí LTĐH 2014
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Công Thức Vật Lý
Công Thức Vật LýCông Thức Vật Lý
Công Thức Vật Lý
 
Cong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotCong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hot
 
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcHệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
 
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
 
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
 
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
Tom tat-cong-thuc.thuvienvatly.com.b0619.40063
 
Lý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơLý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động Cơ
 
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-
Chuong 1dao-dong-dieu-hoa-
 
Ban Chieu1
Ban Chieu1Ban Chieu1
Ban Chieu1
 
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
Tom tat-ly-thuyet-dai-hoc-2013-140313073940-phpapp02
 
anh tit dep trai
anh tit dep traianh tit dep trai
anh tit dep trai
 
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.4109911 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099
11 chuyen-de-giao-dong-co-hoc---wwwmathvncom.thuvienvatly.com.53230.41099
 

Dernier

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhdangdinhkien2k4
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 

Dernier (20)

1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 

Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học

  • 1. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. P.trình dao động : x = Acos(ωt + ϕ) 2. Vận tốc tức thời : v = -ωAsin(ωt + ϕ) 3. Gia tốc tức thời : a = -ω2 Acos(ωt + ϕ) = -ω2 x a r luôn hướng về vị trí cân bằng 4. Vật ở VTCB : x = 0; |v|Max = ωA; |a|Min = 0 Vật ở biên : x = ±A; |v|Min = 0; |a|Max = ω2 A 5. Hệ thức độc lập: 2 2 2 ( ) v A x ω = + ; 2 2 2 2 2 a v Aω ω + = 6. Cơ năng: 2 2 đ 1 W W W 2 t m Aω= + = 2 2 2 2 2 đ 1 1 W sin ( ) Wsin ( ) 2 2 mv m A t tω ω ϕ ω ϕ= = + = + 2 2 2 2 2 21 1 W ( ) W s ( ) 2 2 t m x m A cos t co tω ω ω ϕ ω ϕ= = + = + 7. Dao động điều hoà có tần số góc là ω, tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f, chu kỳ T/2. 8. TØ sè gi÷a ®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng : 2 1d t E A E x   = − ÷   9. VËn tèc, vÞ trÝ cña vËt t¹i ®ã : +®.n¨ng= n lÇn thÕ n¨ng : ( )1 1 n A v A x n n ω= ± → = ± + + +ThÕ n¨ng= n lÇn ®.n¨ng : 11 A n v x A nn ω = ± → = ± ++ 10. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2 2 1 t ϕ ϕϕ ω ω −∆ ∆ = = với 1 1 2 2 s s x co A x co A ϕ ϕ  =   =  và 1 20 ,ϕ ϕ π≤ ≤ ) 11. Chiều dài quỹ đạo: 2A 12. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A 13. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2. Phân tích: t2 – t1 = nT + ∆t (n ∈N; 0 ≤ ∆t < T) -Quãng đường đi được trong thời gian nT là S1 = 4nA -Trong thời gian ∆t là S2. Quãng đường tổng cộng là S = S1 + S2 Lưu ý: + Nếu ∆t = T/2 thì S2 = 2A + Tính S2 bằng cách định vị trí x1, x2 và vẽ vòng tròn mối quan hệ + Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2: 2 1 tb S v t t = − 14. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < ∆t < T/2. TRẦN THỊ CÚC Page 1 -A A x1 x2 O ϕ∆
  • 2. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 - Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên. - Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều. + Góc quét ∆ϕ = ω∆t. + Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin ax 2Asin 2 MS ϕ∆ = + Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos 2 (1 os ) 2 MinS A c ϕ∆ = − Lưu ý: + Trong trường hợp ∆t > T/2 Tách ' 2 T t n t∆ = + ∆ (trong đó * ;0 ' 2 T n N t∈ < ∆ < ) Trong thời gian 2 T n quãng đường luôn là 2nA Trong thời gian ∆t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên. + Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian ∆t: ax ax M tbM S v t = ∆ và Min tbMin S v t = ∆ với SMax; SMin tính như trên. 14. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà: * Tính ω * Tính A dựa vào phương trình độc lập * Tính ϕ dựa vào đ/k đầu và vẽ vòng tròn: thường t0=0 0 0 Acos( ) sin( ) x t v A t ω ϕ ϕ ω ω ϕ = + ⇒ = − + Lưu ý: + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0 + Trước khi tính ϕ cần xác định rõ ϕ thuộc góc phần tư thứ mấy của đường tròn lượng giác (thường lấy -π < ϕ ≤ π) 15. Các bước giải bài toán tính thời điểm vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) lần thứ n * Xác định M0 dựa vào pha ban đầu * Xác định M dựa vào x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) * Áp dụng công thức ω ϕ∆ =t (với OMM0=ϕ ) * Giải phương trình lượng giác lấy các nghiệm của t (Với t > 0 ⇒ phạm vi giá trị của k ) * Liệt kê n nghiệm đầu tiên (thường n nhỏ) * Thời điểm thứ n chính là giá trị lớn thứ n TRẦN THỊ CÚC Page 2 A -A MM 12 O P x xO 2 1 M M -A A P2 1 P P 2 ϕ∆ 2 ϕ∆
  • 3. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 Lưu ý: Đề ra thường cho giá trị n nhỏ, còn nếu n lớn thì tìm quy luật để suy ra nghiệm thứ n + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều 16. Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian ∆t. * Xác định góc quét ϕ∆ trong khoảng thời gian ∆t : t∆=∆ .ωϕ * Từ vị trí ban đầu (OM1) quét bán kính một góc lùi (tiến) một góc ϕ∆ , từ đó xác định M2 rồi chiếu lên Ox xác định x 17. Các bước giải bài toán tìm số lần vật đi qua vị trí đã biết x (hoặc v, a, Wt, Wđ, F) từ thời điểm t1 đến t2. * Giải phương trình lượng giác được các nghiệm * Từ t1 < t ≤ t2 ⇒ Phạm vi giá trị của (Với k ∈ Z) * Tổng số giá trị của k chính là số lần vật đi qua vị trí đó. Lưu ý: + Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều. + Trong mỗi chu kỳ (mỗi dao động) vật qua mỗi vị trí biên 1 lần còn các vị trí khác 2 lần. 18. Các bước giải bài toán tìm li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời gian ∆t. Biết tại thời điểm t vật có li độ x = x0. * Từ phương trình dao động điều hoà: x = Acos(ωt + ϕ) cho x = x0 Lấy nghiệm ωt + ϕ = α với 0 α π≤ ≤ ứng với x đang giảm (vật chuyển động theo chiều âm vì v < 0) hoặc ωt + ϕ = - α ứng với x đang tăng (vật chuyển động theo chiều dương) * Li độ và vận tốc dao động sau (trước) thời điểm đó ∆t giây là x Acos( ) Asin( ) t v t ω α ω ω α = ± ∆ +  = − ± ∆ + hoặc x Acos( ) Asin( ) t v t ω α ω ω α = ± ∆ −  = − ± ∆ − 19. Dao động có phương trình đặc biệt: * x = a ± Acos(ωt + ϕ) với a = const Biên độ là A, tần số góc là ω, pha ban đầu ϕ x là toạ độ, x0 = Acos(ωt + ϕ) là li độ. Toạ độ vị trí cân bằng x = a, toạ độ vị trí biên x = a ± A Vận tốc v = x’ = x0’, gia tốc a = v’ = x” = x0” Hệ thức độc lập: a = -ω2 x0 2 2 2 0 ( ) v A x ω = + * x = a ± Acos2 (ωt + ϕ) (ta hạ bậc) Biên độ A/2; tần số góc 2ω, pha ban đầu 2ϕ. II. CON LẮC LÒ XO + Phương trình dao động: cos( )x A tω ϕ= + Phương trình vận tốc: '; sin( ) cos( ) 2 dx v x v A t A t dt π ω ω ϕ ω ω ϕ= = = − + = + + + Phương trình gia tốc: 2 2 2 2 '; ''; cos( ); dv d x a v a x a A t a x dt dt ω ω ϕ ω= = = = = − + = − Hay 2 cos( )a A tω ω ϕ π= + ± + Tần số góc, chu kì, tần số và pha dao động, pha ban đầu: TRẦN THỊ CÚC Page 3
  • 4. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 a. Tần số góc: 2 2 ( / ); k g f rad s T m l π ω π ω= = = = ∆ ; ( ) mg l m k ∆ = b. Tần số: 1 1 ( ); 2 2 N k f Hz f T t m ω π π = = = = c. Chu kì: 1 2 ( ); 2 t m T s T f N k π π ω = = = = d. Pha dao động: ( )tω ϕ+ e. Pha ban đầu: ϕ Chú ý: Tìm ϕ , ta dựa vào hệ phương trình 0 0 cos sin x A v A ϕ ω ϕ =  = − lúc 0 0t = MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí cân bằng 0 0x = theo chiều dương 0 0v > : Pha ban đầu 2 π ϕ = − ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí cân bằng 0 0x = theo chiều âm 0 0v < : Pha ban đầu 2 π ϕ = ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua biên dương 0x A= : Pha ban đầu 0ϕ = ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua biên âm 0x A= − : Pha ban đầu ϕ π= ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 2 A x = theo chiều dương 0 0v > : Pha ban đầu 3 π ϕ = − ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 2 A x = − theo chiều dương 0 0v > : Pha ban đầu π ϕ = − 2 3 ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 2 A x = theo chiều âm 0 0v < : Pha ban đầu 3 π ϕ = ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 2 A x = − theo chiều âm 0 0v < : Pha ban đầu 2 3 π ϕ = ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 2 2 A x = theo chiều dương 0 0v > : Pha ban đầu 4 π ϕ = − TRẦN THỊ CÚC Page 4
  • 5. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 2 2 A x = − theo chiều dương 0 0v > : Pha ban đầu π ϕ = − 3 4 ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 2 2 A x = theo chiều âm 0 0v < : Pha ban đầu 4 π ϕ = ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 2 2 A x = − theo chiều âm 0 0v < : Pha ban đầu 3 4 π ϕ = ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 3 2 A x = theo chiều dương 0 0v > : Pha ban đầu 6 π ϕ = − ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 3 2 A x = − theo chiều dương 0 0v > : Pha ban đầu π ϕ = − 5 6 ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 3 2 A x = theo chiều âm 0 0v < : Pha ban đầu 6 π ϕ = ♦ Chọn gốc thời gian 0 0t = là lúc vật qua vị trí 0 3 2 A x = − theo chiều âm 0 0v < : Pha ban đầu 5 6 π ϕ = ♦ cos sin( ) 2 π α α= + ; sin cos( ) 2 π α α= − Giaù trò caùc haøm soá löôïng giaùc cuûa caùc cung (goùc ) ñaëc bieät (ta neân söû duïng ñöôøng troøn löôïng giaùc ñeå ghi nhôù caùc giaù trò ñaëc bieät) TRẦN THỊ CÚC Page 5
  • 6. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 5. Phương trình độc lập với thời gian: ω = + 2 2 2 2 v A x ; ω ω = + 2 2 2 4 2 a v A Chú ý: 2 : Vaät qua vòtrí caân baèng : Vaät ôûbieân M M MM v A a va A ω ω ω = ⇒ = = 6. Lực đàn hồi, lực hồi phục: a. Lực đàn hồi: ( ) ( ) ( ) neáu 0 neáu l A ñhM ñh ñhm ñhm F k l A F k l x F k l A l A F = ∆ +  = ∆ + ⇒ = ∆ − ∆ >  = ∆ ≤ b. Lực hồi phục: 0 hpM hp hpm F kA F kx F = = ⇒  = hay 2 0 hpM hp hpm F m A F ma F ω = = ⇒  = lực hồi phục luôn hướng vào vị trí cân bằng. TRẦN THỊ CÚC Page 6 Goùc Hslg 0 0 30 0 45 0 60 0 90 0 120 0 135 0 150 0 180 0 360 0 0 6 π 4 π 3 π 2 π 3 2π 4 3π 6 5π π π2 sinα 0 2 1 2 2 2 3 1 2 3 2 2 2 1 0 0 cosα 1 2 3 2 2 2 1 0 2 1 − 2 2 − 2 3 − -1 1 tgα 0 3 3 1 3 kx ñ 3− -1 3 3 − 0 0 cotg α kx ñ 3 1 3 3 0 3 3 − -1 3− kxñ kxñ
  • 7. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhau ñh hpF F= . 7. Thời gian, quãng đường, tốc độ trung bình a.Thời gian:Giải phương trình cos( )i ix A tω ϕ= + tìm it Chú ý: Gọi O là trung điểm của quỹ đạo CD và M là trung điểm của OD; thời gian đi từ O đến M là 12 OM T t = , thời gian đi từ M đến D là 6 MD T t = . Từ vị trí cân bằng 0x = ra vị trí 2 2 x A= ± mất khoảng thời gian 8 T t = . Từ vị trí cân bằng 0x = ra vị trí 3 2 x A= ± mất khoảng thời gian 6 T t = . Chuyển động từ O đến D là chuyển động chậm dần ( 0;av a v< ↑↓ r r ), chuyển động từ D đến O là chuyển động nhanh dần ( 0;av a v> ↑↑ r r ) Vận tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng (li độ bằng không), bằng không khi ở biên (li độ cực đại). b. Quãng đường: Neáu thì 4 Neáu thì 2 2 Neáu thì 4 T t s A T t s A t T s A  = =   = =  = =   suy ra Neáu thì 4 Neáu thì 4 4 Neáu thì 4 2 2 t nT s n A T t nT s n A A T t nT s n A A   = =   = + = +   = + = + Chú ý: TRẦN THỊ CÚC Page 7
  • 8. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 2 2 2 neáu vaät ñi töø 2 2 neáu vaät ñi töø 4 Ms A x A x A T t s A x O x A = = = ± = → = = ↔ = ± m € ( ) 2 2 2 2 neáu vaät ñi töø 2 2 2 2 neáu vaät ñi töø 0 2 2 8 2 2 1 neáu vaät ñi töø 2 2 m M m s A x A x A x A s A x x A T t s A x A x A       = − = ± = ± = ±  = = ↔ = ± = →   = − = ± ↔ = ± ÷ ÷   € € ( ) 3 3 neáu vaät ñi töø 0 2 2 neáu vaät ñi töø 6 2 2 3 3 2 3 neáu vaät ñi töø 2 2 M m s A x x A T A A t s x x A s A x A x A x A        = = ↔ = ± = → = = ± ↔ = ± = − = ± = ± = ±€ € neáu vaät ñi töø 0 2 2 3 312 1 neáu vaät ñi töø 2 2 M m A A s x x T t s A x A x A                                  = = ↔ = ±   = →    = − = ± ↔ = ±  ÷ ÷   1. 2 2 2 2 4 2 4 kT m m T k m k T ππ π  = = ⇒   =  m = m1 + m2 ----> T2 = (T1)2 + (T2)2 m = m1 - m2 ----> T2 = (T1)2 - (T2)2 * Ghép nối tiếp các lò xo 1 2 1 1 1 ... k k k = + + ⇒ cùng treo một vật khối lượng n hư nhau thì: T2 = T1 2 + T2 2 * Ghép song song các lò xo: k = k1 + k2 + … ⇒ cùng treo một vật khối lượng như nhau thì: 2 2 2 1 2 1 1 1 ... T T T = + + * Tần số góc: k m ω = ; chu kỳ: 2 2 m T k π π ω = = ; tần số: 1 1 2 2 k f T m ω π π = = = Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và vật dao động trong giới hạn đàn hồi 2. Cơ năng: 2 2 21 1 W 2 2 m A kAω= = 3. * Độ biến dạng khi lò xo nằm ngang : ∆l = 0 * Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB: TRẦN THỊ CÚC Page 8 m tØ lÖ thuËn víi T2 k tØ lÖ nghÞch víi T2
  • 9. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 mg l k ∆ = ⇒ 2 l T g π ∆ = * Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB với con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α: sinmg l k α ∆ = ⇒ 2 sin l T g π α ∆ = + Chiều dài lò xo tại VTCB: lCB = l0 + ∆l (l0 là chiều dài tự nhiên) + Chiều dài cực tiểu (khi vật ở vị trí cao nhất): lMin = l0 + ∆l – A + Chiều dài cực đại (khi vật ở vị trí thấp nhất): lMax = l0 + ∆l + A ⇒ lCB = (lMin + lMax)/2 + Khi A >∆l (Với Ox hướng xuống): - Thời gian lò xo nén 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -∆l đến x2 = -A. - Thời gian lò xo giãn 1 lần là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = -∆l đến x2 = A, Trong một dao động (một chu kỳ) lò xo nén 2 lần và giãn 2 lần! 4. Lực kéo về hay lực hồi phục F = -kx = -mω2 x Đặc điểm: * Là lực gây dao động cho vật. * Luôn hướng về VTCB * Biến thiên điều hoà cùng tần số với li độ 5. Lực đàn hồi là lực đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng. Có độ lớn Fđh = kx* (x* là độ biến dạng của lò xo) * Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng) * Với con lắc lò xo thẳng đứng hoặc đặt trên mặt phẳng nghiêng. Độ lớn lực đàn hồi có biểu thức: * Fđh = k|∆l + x| với chiều dương hướng xuống * Fđh = k|∆l - x| với chiều dương hướng lên + Lực đàn hồi cực đại (lực kéo): FMax = k(∆l + A) = FKmax (lúc vật ở vị trí thấp nhất) + Lực đàn hồi cực tiểu: * Nếu A < ∆l ⇒ FMin = k(∆l - A) = FKMin * Nếu A ≥ ∆l ⇒ FMin = 0 (lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng) 6. Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành các lò xo có độ cứng k1, k2, … và chiều dài tương ứng là l1, l2, … thì có: kl = k1l1 = k2l2 = … 7. Đo chu kỳ bằng phương pháp trùng phùng Để xác định chu kỳ T của một con lắc lò xo (con lắc đơn) người ta so sánh với chu kỳ T0 (đã biết) của một con lắc khác (T ≈ T0). Hai con lắc gọi là trùng phùng khi chúng đồng thời đi qua một vị trí xác định theo cùng một chiều. Thời gian giữa hai lần trùng phùng 0 0 TT T T θ = − Nếu T > T0 ⇒ θ = (n+1)T = nT0. Nếu T < T0 ⇒ θ = nT = (n+1)T0. với n ∈ N* TRẦN THỊ CÚC Page 9
  • 10. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 Trong một chu kì, chất điểm qua vị trí = 0x x là 4 lần, nên ( ) π ω ϕ α+ = + 2 t k 8. Năng lượng trong dao động điều hòa: ñ tE E E= + a. Động năng: 2 2 2 2 21 1 sin ( ) sin ( ) 2 2 ñE mv m A t E tω ω ϕ ω ϕ= = + = + b. Thế năng: 2 2 2 2 21 1 cos ( ) cos ( ); 2 2 tE kx kA t E t k mω ϕ ω ϕ ω= = + = + = Chú ý: 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2 2 1 1 : Vaät qua vòtrí caân baèng 2 2 1 : Vaät ôûbieân 2 ñM M tM E m A kA E mv m A E kA ω ω  = =   = =   =  Thế năng và động năng của vật biến thiên tuấn hoàn với ' 2 ' 2 ' 2 f f T T ω ω =   =  = của dao động. Trong một chu kì, chất điểm qua vị trí = 0x x là 4 lần, nên ( ) π ω ϕ α+ = + 2 t k III. CON LẮC ĐƠN 1. Con l¾c dao ®éng víi li ®é gãc bÐ (<100 - ®Ó ®îc coi nh mét D§§H) 2 2 2 4 l gT T l g π π = ⇒ = tøc l tØ lÖ thuËn víi T2 nªn l = l1 + l2 -----> T2 = (T1)2 + (T2)2 Tần số góc: g l ω = ; chu kỳ: 2 2 l T g π π ω = = ; tần số: 1 1 2 2 g f T l ω π π = = = 2.Lực hồi phục 2 sin s F mg mg mg m s l α α ω= − = − = − = − + Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng. + Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng. 0s s 0 hpM hp hpm g F mg F m l l F  = = ⇒   = 3.1 Phương trình dao động: a. Phương trình li độ góc: 0 cos( )tα α ω ϕ= + (rad) b. Phương trình li độ dài: 0 cos( )s s tω ϕ= + với s = αl, S0 = α0l c. Phương trình vận tốc dài: 0'; sin( ) ds v s v s t dt ω ω ϕ= = = − + ⇒ v = s’ = -ωS0sin(ωt + ϕ) = -ωlα0sin(ωt + ϕ) TRẦN THỊ CÚC Page 10
  • 11. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 d. Phương trình gia tốc tiếp tuyến: 2 2 2 02 '; ''; cos( );t t t t dv d s a v a s a s t a s dt dt ω ω ϕ ω= = = = = − + = − Chú ý: 0 0; ss l l α α= = e. Tần số góc, chu kì, tần số và pha dao động, pha ban đầu: 3.2 a. Tần số góc: 2 2 ( / ); g mgd f rad s T l I π ω π ω= = = = b. Tần số: 1 1 ( ); 2 2 N g f Hz f T t l ω π π = = = = c. Chu kì: 1 2 ( ); 2 t l T s T f N g π π ω = = = = d. Pha dao động: ( )tω ϕ+ e. Pha ban đầu: ϕ Chú ý: Tìm ϕ , ta dựa vào hệ phương trình 0 0 cos sin s s v s ϕ ω ϕ =  = − lúc 0 0t = Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x 4. Hệ thức độc lập: a = -ω2 s = -ω2 αl 2 2 2 0 ( ) v S s ω = + 2 2 2 0 v gl α α= + Chú ý: 0 2 0 : Vaät qua vòtrí caân baèng : Vaät ôûbieân M M MM v s a va s ω ω ω = ⇒ = = 5. Cơnăng: 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 1 1 1 1 W 2 2 2 2 ω α ω α= = = = mg m S S mgl m l l 6. Khi con lắc đơn dao động với α0 bất kỳ. Cơ năng W = mgl(1-cosα0); Tốc độ v2 = 2gl(cosα – cosα0) Lực căng T = mg(3cosα – 2cosα0) - Khi con lắc đơn dao động điều hoà (α0 << 1rad) thì: 2 2 2 2 0 0 1 W= ; ( ) 2 mgl v glα α α= − 2 2 0(1 1,5 )CT mg α α= − + 7. Năng lượng trong dao động điều hòa: ñ tE E E= + a. Động năng: 2 2 2 2 2 0 1 1 sin ( ) sin ( ) 2 2 ñE mv m s t E tω ω ϕ ω ϕ= = + = + TRẦN THỊ CÚC Page 11
  • 12. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 b. Thế năng: 2 2 2 2 2 0 1 1 (1 cos ) cos ( ) cos ( ); 2 2 t g g g E mgl m s m s t E t l l l α ω ϕ ω ϕ ω= − = = + = + = Chú ý: 2 2 2 0 0 0 2 2 2 0 2 0 0 1 1 (1 cos ) 2 2 1 1 : Vaät qua vòtrí caân baèng 2 2 1 (1 cos ): Vaät ôûbieân 2 ñM M tM g E m s m s mgl l E mv m s g E m s mgl l ω α ω α  = = = −   = =   = = −  Thế năng và động năng của vật dao động điều hòa với ' 2 ' 2 ' 2 f f T T ω ω =   =  = Vận tốc: 2 0 02 (1 cos ) 2 (cos cos )v v gl glα α α= ± − − = ± − Lực căng dây: 0(3cos 2cos )mgτ α α= − 8. C«ng thøc tÝnh gÇn ®óng vÒ sù thay ®æi chu kú tæng qu¸t cña con l¾c ®¬n (chó ý lµ chØ ¸p dông cho sù thay ®æi c¸c yÕu tè lµ nhá): g g l l T T T TT T T ' . ' 1 ' 1 ' ' ' −=−= − = ∆ 0 ' 2 2 2 2 cao sauh hT t g l T R R g L α∆ ∆ ∆ ∆ = + + − + víi : R = 6400km, ' , ' , 'T T T g g g l l l∆ = − ∆ = − ∆ = − NÕu bµi to¸n cho thay ®æi yÕu tè nµo th× dïng yÕu tè ®ã ®Ó tÝnh cßn c¸c yÕu cßn l¹i coi nh b»ng kh«ng Sù sai lÖch ®ång hå trong mét ngµy ®ªm sÏ lµ : 86400 ' T T τ ∆ = + Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T2,con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có chu kỳ T4. Thì ta có: 2 2 2 3 1 2T T T= + và 2 2 2 4 1 2T T T= − 9. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ cao h1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ cao h2, nhiệt độ t2 thì ta có: 2 T h t T R λ∆ ∆ ∆ = + Với R = 6400km là bán kính Trái Đât, còn λ là hệ số nở dài của thanh con lắc. 10. Con lắc đơn có chu kỳ đúng T ở độ sâu d1, nhiệt độ t1. Khi đưa tới độ sâu d2, nhiệt độ t2 thì ta có: 2 2 T d t T R λ∆ ∆ ∆ = + Lưu ý: * Nếu ∆T > 0 thì đồng hồ chạy chậm (đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn) * Nếu ∆T < 0 thì đồng hồ chạy nhanh * Nếu ∆T = 0 thì đồng hồ chạy đúng * Thời gian chạy sai mỗi ngày TRẦN THỊ CÚC Page 12
  • 13. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 (24h = 86400s): 86400( ) T s T ∆ θ = 11. Khi con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực không đổi: Lực phụ không đổi thường là: * Lực quán tính: F ma= − ur r , độ lớn F = ma ( F a↑↓ ur r ) * Lực điện trường: F qE= ur ur , độ lớn F = |q|E (Nếu q > 0 ⇒ F E↑↑ ur ur ; còn nếu q < 0 ⇒ F E↑↓ ur ur ) * Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F ur luông thẳng đứng hướng lên) Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí. g là gia tốc rơi tự do. V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó. Khi đó: 'P P F= + uur ur ur gọi là trọng lực hiệu dụng hay trọng lực biểu kiến (có vai trò như trọng lực P ur ) ' F g g m = + ur uur ur gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến. Chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó: ' 2 ' l T g π= Các trường hợp đặc biệt: * F ur có phương ngang: + Tại VTCB dây treo lệch với phương thẳng đứng một góc có: tan F P α = thì 2 2 ' ( ) F g g m = + * F ur có phương thẳng đứng thì ' F g g m = ± + Nếu F ur hướng xuống thì ' F g g m = + + Nếu F ur hướng lên thì ' F g g m = − 12. Sự thay đổi chu kì dao động của con lắc đơn: a. Theo độ cao (vị trí địa lí): 2 0h R g g R h   =  ÷ +  nên 2h h l R h T T g R π + = = b. Theo chiều dài dây treo (nhiệt độ): 0 0(1 )l l tα= + ∆ nên α π ∆ = = +0 0 2 ( 1) 2t l t T T g Thời gian con lắc chạy nhanh (chậm trong 1s): 2 1 1 1 T TT T T −∆ = Độ lệch trong một ngày đêm: 1 86400 T T θ ∆ = c. Nếu 1 2l l l= + thì 2 2 1 2T T T= + ; nếu 1 2l l l= − thì 2 2 1 2T T T= − TRẦN THỊ CÚC Page 13
  • 14. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 d. Theo lực lạ lF ur : 2 2 hay hay 2 hay cos l hd l hd hd hd l hd F P a g g g a l F P a g g g a T g g F P a g g g a π α  ↑↑ ↑↑ ⇒ = +  ↑↓ ↑↓ ⇒ = − ⇒ =   ⊥ ⊥ ⇒ = + =  ur ur r r ur ur r r ur ur r r Chú ý: Lực lạ có thể là lực điện, lực từ, lực đẩy Acsimet, lực quán tính ( qta a= − uur r ) Gia tốc pháp tuyến: 2 ; : baùn kính quyõñaïon v a l l = •Lực quán tính: F ma= − ur r , độ lớn F = ma ( F a↑↓ ur r ) •Chuyển động nhanh dần đều a v↑↑ r r (v r có hướng chuyển động) •Chuyển động chậm dần đều a v↑↓ r r •Lực điện trường: F qE= ur ur , độ lớn F = |q|E; Nếu q > 0 ⇒ F E↑↑ ur ur ; Nếu q < 0 ⇒ F E↑↓ ur ur •Lực đẩy Ácsimét: F = DgV ( F ur luôn thẳng đứng hướng lên) Trong đó: D là khối lượng riêng của chất lỏng hay chất khí. g là gia tốc rơi tự do. V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng hay chất khí đó. Khi đó: hdP P F= + uuur ur ur gọi là trọng lực hiệu dụng hay trong lực biểu kiến (có vai trò như trọng lực P ur và hd F g g m = + ur uuur ur gọi là gia tốc trọng trường hiệu dụng hay gia tốc trọng trường biểu kiến). IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG A. 1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(ωt + ϕ1) và x2 = A2cos(ωt + ϕ2) được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ). Trong đó: 2 2 2 1 2 1 2 2 12 os( )A A A A A c ϕ ϕ= + + − 1 1 2 2 1 1 2 2 sin sin tan os os A A Ac A c ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ + = + với ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 (nếu ϕ1 ≤ ϕ2 ) * Nếu ∆ϕ = 2kπ (x1, x2 cùng pha) ⇒ AMax = A1 + A2 `* Nếu ∆ϕ = (2k+1)π (x1, x2 ngược pha) ⇒ AMin = |A1 - A2| ⇒ |A1 - A2| ≤ A ≤ A1 + A2 2. Thông thường ta gặp các trường hợp đặc biệt sau: + 12 ϕϕ − =00 thì A =A1+A2 ⇒ 21 ϕϕϕ == TRẦN THỊ CÚC Page 14
  • 15. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 + 12 ϕϕ − =900 thì 2 2 2 1 AAA += + 12 ϕϕ − =1200 và A1=A2 thì A=A1=A2 + 12 ϕϕ − =1800 thì 21 AAA −= 3. Khi biết một dao động thành phần x1 = A1cos(ωt + ϕ1) và dao động tổng hợp x = Acos(ωt + ϕ) thì dao động thành phần còn lại là x2 = A2cos(ωt + ϕ2). Trong đó: 2 2 2 2 1 1 12 os( )A A A AAc ϕ ϕ= + − − 1 1 2 1 1 sin sin tan os os A A Ac Ac ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = − với ϕ1 ≤ ϕ ≤ ϕ2 ( nếu ϕ1 ≤ ϕ2 ) 4. Nếu một vật tham gia đồng thời nhiều dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1cos(ωt + ϕ1; x2 = A2cos(ωt + ϕ2) … thì dao động tổng hợp cũng là dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x = Acos(ωt + ϕ). Chiếu lên trục Ox và trục Oy ⊥ Ox . Ta được: 1 1 2 2os os os ...xA Ac Ac A cϕ ϕ ϕ= = + + 1 1 2 2sin sin sin ...yA A A Aϕ ϕ ϕ= = + + 2 2 x yA A A⇒ = + và tan y x A A ϕ = với ϕ ∈[ϕMin;ϕMax] B. 1. 2. Phương pháp lượng giác: a. Cùng biên độ: 1 1 2 2cos( ) vaø cos( )x A t x A tω ϕ ω ϕ= + = + . Dao động tổng hợp 1 2 cos( )x x x tω ϕ= + = +A có biên độ và pha được xác định: 1 2 1 2 2 cos cos ( ) 2 2 x A t ϕ ϕ ϕ ϕ ω − +  = +    ; đặt 1 2 2 cos 2 A ϕ ϕ− =A và 1 2 2 ϕ ϕ ϕ + = nên cos( )x tω ϕ= +A . b. Cùng pha dao động: 1 1 0 2 2 0sin( ) vaø cos( )x A t x A tω ϕ ω ϕ= + = + . Dao động tổng hợp 1 2 cos( )x x x tω ϕ= + = +A có biên độ và pha được xác định: [ ]1 0cos ( ) cos A x tω ϕ α α = + − ; đặt 1 2 2 2 2 2 1 2 1 tan cos 1 tan A A A A A α α α = ⇒ = = + + Trong đó: 2 cos A α =A ; 0ϕ ϕ α= − VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN-DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC-CỘNG HƯỞNG A. 1. Dao ®éng t¾t dÇn cña con l¾c lß xo + §é gi¶m c¬ n¨ng sau mét chu k× b»ng c«ng cña lùc ma s¸t c¶n trë trong chu k× ®ã, nªn : Độ giảm biên độ sau mỗi chu kỳ là: k F A ms4 =∆ ; 2 4 4mg g A k µ µ ω ∆ = = + Sè dao ®éng thùc hiÖn ®îc: 2 4 4 A Ak A N A mg g ω µ µ = = = ∆ + Thêi gian kÓ tõ lóc b¾t ®Çu dao ®éng cho ®Õn khi dõng h¼n: - k m NNTN π ω π τ 2. 2 . === TRẦN THỊ CÚC Page 15
  • 16. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 - . 4 2 AkT A t N T mg g πω µ µ ∆ = = = (Nếu coi dao động tắt dần có tính tuần hoàn với chu kỳ 2 T π ω = ) + Gäi maxS lµ qu·ng ®êng ®i ®îc kÓ tõ lóc chuyÓn ®éng cho ®Õn khi dõng h¼n. C¬ n¨ng ban ®Çu b»ng tæng c«ng cña lùc ma s¸t trªn toµn bé qu·ng ®êng ®ã, tøc lµ: ms ms F kA SSFkA 2 . 2 1 2 maxmax 2 =⇒= ; 2 2 2 2 2 kA A S mg g ω µ µ = = 2. Dao ®éng t¾t dÇn cña con l¾c ®¬n + Suy ra, ®é gi¶m biªn ®é dµi sau mét chu k×: 2 4 ωm F S ms =∆ + Sè dao ®éng thùc hiÖn ®îc: S S N ∆ = 0 + Thêi gian kÓ tõ lóc chuyÓn ®éng cho ®Õn khi dõng h¼n: g l NTN πτ 2.. == + Gäi maxS lµ qu·ng ®êng ®i ®îc kÓ tõ lóc chuyÓn ®éng cho ®Õn khi dõng h¼n. C¬ n¨ng ban ®Çu b»ng tæng c«ng cña lùc ma s¸t trªn toµn bé qu·ng ®êng ®ã, tøc lµ: ?. 2 1 maxmax 2 0 2 =⇒= SSFSm msω 3. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: f = f0 hay ω = ω0 hay T = T0 Với f, ω, T và f0, ω0, T0 là tần số, tần số góc, chu kỳ của lực cưỡng bức và của hệ dao động. B. 1. Dao động tắt dần: a. Phương trình động lực học: ckx F ma− ± = b. Phương trình vi phân: '' ( )cFk x x m k = − ± đặt cF X x k = ± suy ra 2 '' k X X X m ω= − = − c. Chu kì dao động: 2 m T k π= d. Độ biến thiên biên độ: 4 cF A k ∆ = e. Số dao động thực hiện được: 1 1 4 c A kA N A F = = ∆ Do ma sát nên biên độ giảm dần theo thời gian nên năng lượng dao động cũng giảm 2. Dao động cưỡng bức: cöôõng böùc ngoaïi löïcf f= . Có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức, lực cản của hệ, và sự chênh lệch tần số giữa dao động cưỡng bức và dao động riêng. 3. Dao động duy trì: Có tần số bằng tần số dao động riêng, có biên độ không đổi. 4. Sự cộng hưởng cơ: 0 0 Max 0 Ñieàu kieän laøm A A löïc caûn cuûa moâi tröôøng f f T T ω ω =  = ↑→ ∈  = C. I. Dao động tắt dần : 1. Thế nào là dao động tắt dần : Biên độ dao động giảm dần 2. Giải thích : Do lực cản của môi trường (lực ma sát) làm tiêu hao cơ năng của con lắc TRẦN THỊ CÚC Page 16
  • 17. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 3. Ứng dụng : Thiết bị đóng cửa tự động hay giảm xóc. II. Dao động duy trì : Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi mà không làm thay đổi chu kỳ dao động riêng bằng cách cung cấp cho hệ một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau mỗi chu kỳ. III. Dao động cưỡng bức : 1. Thế nào là dao động cưỡng bức : Giữ biên độ dao động của con lắc không đổi bằng cách tác dụng vào hệ một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn 2. Đặc điểm : - Tần số dao động của hệ bằng tần số của lực cưỡng bức. - Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. IV. Hiện tượng cộng hưởng : 1. Định nghĩa : Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng f0 (hay ω=ωo) của hệ dao động gọi là hiện tượng cộng hưởng. 2. Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng : Hiện tượng cộng hưởng không chỉ có hại mà còn có lợi CHƯƠNG II: SÓNG CƠ I. SÓNG CƠ HỌC 1. 1. Bước sóng: λ = vT = v/f Trong đó: λ: Bước sóng; T (s): Chu kỳ của sóng; f (Hz): Tần số của sóng v: Tốc độ truyền sóng (có đơn vị tương ứng với đơn vị của λ) 2. Phương trình sóng Tại điểm O: uO = Acos(ωt + ϕ) Tại điểm M1 : uM1 = Acos(ωt + ϕ - λ π 1 2 d ) Tại điểm M2 : uM2 = Acos(ωt + ϕ + λ π 2 2 d ) 3. Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền cách nhau một khoảng d là : λ π d 2 Nếu 2 điểm đó nằm trên một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng x thì: 2 x x v ϕ ω π λ ∆ = = Lưu ý: Đơn vị của x, d, λ và v phải tương ứng với nhau 4. Trong hiện tượng truyền sóng trên sợi dây, dây được kích thích dao động bởi nam châm điện với tần số dòng điện là f thì tần số dao động của dây là 2f. II. SÓNG DỪNG 1. Một số chú ý * Đầu cố định hoặc âm thoa hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng. * Đầu tự do là bụng sóng * 2 điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha. * 2 điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha. * Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi ⇒ năng lượng không truyền đi * Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây căng ngang (các phần tử đi qua VTCB) là nửa chu kỳ. 2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây dài l: TRẦN THỊ CÚC Page 17
  • 18. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 * Hai đầu là nút sóng: * ( ) 2 l k k N λ = ∈ Số bụng sóng = số bó sóng = k Số nút sóng = k + 1 * Một đầu là nút sóng còn một đầu là bụng sóng: ( 1;3;5;7...) 2 l m k λ = = (2 1) ( ) 4 l k k N λ = + ∈ Số bó sóng nguyên = k Số bụng sóng = số nút sóng = k + 1 3. Phương trình sóng dừng trên sợi dây CB (với đầu C cố định hoặc dao động nhỏ là nút sóng) * Đầu B cố định (nút sóng): Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: os2Bu Ac ftπ= và ' os2 os(2 )Bu Ac ft Ac ftπ π π= − = − Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là: os(2 2 )M d u Ac ftπ π λ = + và ' os(2 2 )M d u Ac ftπ π π λ = − − Phương trình sóng dừng tại M: 'M M Mu u u= + 2 os(2 ) os(2 ) 2 sin(2 ) os(2 ) 2 2 2 M d d u Ac c ft A c ft π π π π π π π λ λ = + − = + Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 os(2 ) 2 sin(2 ) 2 M d d A A c A π π π λ λ = + = * Đầu B tự do (bụng sóng): Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại B: ' os2B Bu u Ac ftπ= = Phương trình sóng tới và sóng phản xạ tại M cách B một khoảng d là: os(2 2 )M d u Ac ftπ π λ = + và ' os(2 2 )M d u Ac ftπ π λ = − Phương trình sóng dừng tại M: 'M M Mu u u= + 2 os(2 ) os(2 )M d u Ac c ftπ π λ = Biên độ dao động của phần tử tại M: 2 cos(2 )M d A A π λ = Lưu ý: * Với x là khoảng cách từ M đến đầu nút sóng thì biên độ: 2 sin(2 )M x A A π λ = * Với x là khoảng cách từ M đến đầu bụng sóng thì biên độ: 2 cos(2 )M d A A π λ = III. GIAO THOA SÓNG Giao thoa của hai sóng phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng l: Xét điểm M cách hai nguồn lần lượt d1, d2 Phương trình sóng tại 2 nguồn 1 1Acos(2 )u ftπ ϕ= + và 2 2Acos(2 )u ftπ ϕ= + Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới: 1 1 1Acos(2 2 )M d u ftπ π ϕ λ = − + và 2 2 2Acos(2 2 )M d u ftπ π ϕ λ = − + Phương trình giao thoa sóng tại M: uM = u1M + u2M TRẦN THỊ CÚC Page 18
  • 19. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 1 2 1 2 1 2 2 os os 2 2 2 M d d d d u Ac c ft ϕ ϕϕ π π π λ λ − + +∆    = + − +        Biên độ dao động tại M: 1 2 2 os 2 M d d A A c ϕ π λ − ∆  = + ÷   với 1 2ϕ ϕ ϕ∆ = − Chú ý: * Số cực đại: (k Z) 2 2 l l k ϕ ϕ λ π λ π ∆ ∆ − + < < + + ∈ * Số cực tiểu: 1 1 (k Z) 2 2 2 2 l l k ϕ ϕ λ π λ π ∆ ∆ − − + < < + − + ∈ 1. Hai nguồn dao động cùng pha ( 1 2 0ϕ ϕ ϕ∆ = − = ) * Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = kλ (k∈Z) Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): l l k λ λ − < < * Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = (2k+1) 2 λ Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): 1 1 2 2 l l k λ λ − − < < − 2. Hai nguồn dao động ngược pha:( 1 2ϕ ϕ ϕ π∆ = − = ) * Điểm dao động cực đại: d1 – d2 = (2k+1) 2 λ (k∈Z) Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): 1 1 2 2 l l k λ λ − − < < − * Điểm dao động cực tiểu (không dao động): d1 – d2 = kλ (k∈Z) Số đường hoặc số điểm (không tính hai nguồn): l l k λ λ − < < Chú ý: Với bài toán tìm số đường dao động cực đại và không dao động giữa hai điểm M, N cách hai nguồn lần lượt là d1M, d2M, d1N, d2N. Đặt ∆dM = d1M - d2M; ∆dN = d1N - d2N và giả sử: ∆dM< ∆dN. + Hai nguồn dao động cùng pha: • Cực đại: ∆dM < kλ < ∆dN • Cực tiểu: ∆dM < (k+0,5)λ < ∆dN + Hai nguồn dao động ngược pha: • Cực đại:∆dM < (k+0,5)λ < ∆dN • Cực tiểu: ∆dM < kλ < ∆dN Số giá trị nguyên của k thoả mãn các biểu thức trên là số đường cần tìm. IV. SÓNG ÂM 1. Cường độ âm: W P I= = tS S VớiW (J), P(W) là N.lượng, công suất phát âm của nguồn S (m2 ) là diện tích mặt vuông góc với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2 ) 2. Mức cường độ âm 0 ( ) lg I L B I = Hoặc 0 ( ) 10.lg I L dB I = Với I0 = 10-12 W/m2 ở f = 1000Hz: cường độ âm chuẩn. TRẦN THỊ CÚC Page 19
  • 20. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 3. * Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định ⇒ hai đầu là nút sóng) ( k N*) 2 v f k l = ∈ Ứng với k = 1 ⇒ âm phát ra âm cơ bản có tần số 1 2 v f l = k = 2,3,4… có các hoạ âm bậc 2 (tần số 2f1), bậc 3 (tần số 3f1)… * Tần số do ống sáo phát ra (một đầu bịt kín, một đầu để hở ⇒ một đầu là nút sóng, một đầu là bụng sóng) (2 1) ( k N) 4 v f k l = + ∈ Ứng với k = 0 ⇒ âm phát ra âm cơ bản có tần số 1 4 v f l = k = 1,2,3… có các hoạ âm bậc 3 (tần số 3f1), bậc 5 (tần số 5f1)… CHƯƠNG III: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Dao động điện từ * Điện tích tức thời q = q0cos(ωt + ϕ) * Hiệu điện thế (điện áp) tức thời 0 0os( ) os( ) qq u c t U c t C C ω ϕ ω ϕ= = + = + * Dòng điện tức thời i = q’ = -ωq0sin(ωt + ϕ) = I0cos(ωt + ϕ + 2 π ) * Cảm ứng từ: 0 os( ) 2 B B c t π ω ϕ= + + Trong đó: 1 LC ω = là tần số góc riêng 2T LCπ= là chu kỳ riêng 1 2 f LCπ = là tần số riêng 0 0 0 q I q LC ω= = 0 0 0 0 0 q I L U LI I C C C ω ω = = = = * Năng lượng điện trường: 2 2 đ 1 1 W 2 2 2 q Cu qu C = = = 2 20 đW os ( ) 2 q c t C ω ϕ= + * Năng lượng từ trường: 2 2 201 W sin ( ) 2 2 t q Li t C ω ϕ= = + * Năng lượng điện từ: đW=W Wt+ 2 2 20 0 0 0 0 1 1 1 W 2 2 2 2 q CU q U LI C = = = = Chú ý: + Mạch dao động có tần số góc ω, tần số f và chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên với tần số góc 2ω, tần số 2f và chu kỳ T/2 TRẦN THỊ CÚC Page 20
  • 21. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 + Mạch dao động có điện trở thuần R ≠ 0 thì dao động sẽ tắt dần. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất: 2 2 2 2 2 0 0 2 2 C U U RC I R R L ω = = =P + Khi tụ phóng điện thì q và u giảm và ngược lại + Quy ước: q > 0 ứng với bản tụ ta xét tích điện dương thì i > 0 ứng với dòng điện chạy đến bản tụ mà ta xét. 2. Sóng điện từ Vận tốc lan truyền trong không gian v = c = 3.108 m/s Máy phát hoặc máy thu sóng điện từ sử dụng mạch dao động LC thì tần số sóng điện từ phát hoặc thu được bằng tần số riêng của mạch. Bước sóng của sóng điện từ 2 v v LC f λ π= = Lưu ý: * Mạch dao động có L biến đổi từ LMin → LMax và C biến đổi từ CMin → CMax thì bước sóng λ của sóng điện từ phát (hoặc thu) λMin tương ứng với LMin và CMin λMax tương ứng với LMax và CMax * Cho mạch dao động với L cố định. Mắc L với C1 được tần số dao động là f1, mắc L với C2 được tần số là f2. + Khi mắc nối tiếp C1 với C2 rồi mắc với L ta được tần số f thỏa : 2 2 2 1 2 fff += + Khi mắc song song C1 với C2 rồi mắc với L ta được tần số f thỏa : 2 2 2 1 2 111 fff += CHƯƠNG IV: ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Biểu thức điện áp tức thời và dòng điện tức thời: u = U0cos(ωt + ϕu) và i = I0cos(ωt + ϕi) Với ϕ = ϕu – ϕi là độ lệch pha của u so với i, có 2 2 π π ϕ− ≤ ≤ 2. Dòng điện xoay chiều i = I0cos(2πft + ϕi) * Mỗi giây đổi chiều 2f lần * Nếu pha ban đầu ϕi = 2 π − hoặc ϕi = 2 π thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần. Lưu ý: Công thức tính thời gian đèn huỳnh quang sáng trong một chu kỳ Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕu) vào hai đầu bóng đèn, biết đèn chỉ sáng lên khi u ≥ U1. 4 t ϕ ω ∆ ∆ = Với 1 0 os U c U ϕ∆ = , (0 < ∆ϕ < π/2) 3. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch R,L,C * Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R: uR cùng pha với i, (ϕ = ϕu – ϕi = 0) U I R = và 0 0 U I R = Lưu ý: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có U I R = * Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L: uL nhanh pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = π/2) L U I Z = và 0 0 L U I Z = với ZL = ωL là cảm kháng Lưu ý: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn (không cản trở). * Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là π/2, (ϕ = ϕu – ϕi = -π/2) TRẦN THỊ CÚC Page 21
  • 22. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 C U I Z = và 0 0 C U I Z = với 1 CZ Cω = là dung kháng Lưu ý: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua (cản trở hoàn toàn). * Đoạn mạch RLC không phân nhánh 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0( ) ( ) ( )L C R L C R L CZ R Z Z U U U U U U U U= + − ⇒ = + − ⇒ = + − tan ;sin ; osL C L CZ Z Z Z R c R Z Z ϕ ϕ ϕ − − = = = với 2 2 π π ϕ− ≤ ≤ + Khi ZL > ZC thì u nhanh pha hơn i + Khi ZL < ZC thì u chậm pha hơn i + Khi ZL = ZC thì u cùng pha với i. Lúc đó Max U I = R gọi là hiện tượng cộng hưởng dòng điện 4. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch RLC: * Công suất tức thời: P = UIcosϕ + UIcos(2ωt + ϕu+ϕi) * Công suất trung bình: P = UIcosϕ = I2 R. 4.1 6. Điện áp u = U1 + U0cos(ωt + ϕ) được coi gồm một điện áp không đổi U1 và một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt + ϕ) đồng thời đặt vào đoạn mạch. 5. Tần số dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây phát ra: f = pn (Hz) Từ thông gửi qua khung dây của máy phát điện : Φ = NBScos(ωt +ϕ) = Φ0cos(ωt + ϕ) Với Φ0 = NBS là từ thông cực đại gửi qua N vòng dây, B là cảm ứng từ của từ trường, S là diện tích của vòng dây, ω = 2πf Suất điện động trong khung dây: e = ωNSBcos(ωt + ϕ - 2 π ) = E0cos(ωt + ϕ - 2 π ) Với E0 = ωNSB là suất điện động cực đại. 6. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều cùng tần số, cùng biên độ nhưng độ lệch pha từng đôi một là 2 3 π 1 0 2 0 3 0 os( ) 2 os( ) 3 2 os( ) 3 e E c t e E c t e E c t ω π ω π ω   =   = −   = +  1 0 2 0 3 0 os( ) 2 os( ) 3 2 os( ) 3 i I c t i I c t i I c t ω π ω π ω   =   = −   = + (tảiđối xứng) Máy phát mắc hình sao: Ud = 3 Up Máy phát mắc hình tam giác: Ud = Up Tải tiêu thụ mắc hình sao: Id = Ip Tải tiêu thụ mắc hình tam giác: Id = 3 Ip TRẦN THỊ CÚC Page 22
  • 23. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 7. Công thức máy biến áp lý tưởng: 1 1 2 1 2 2 1 2 U E I N U E I N = = = Lưu ý: Ở máy phát và tải tiêu thụ thường chọn cách mắc tương ứng với nhau. 10. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải điện năng: 2 cos       =∆ ϕđi đi U P RP l R S ρ= là điện trở tổng cộng của dây tải điện (lưu ý: dẫn điện bằng 2 dây) Trong đó: P là công suất truyền đi ở nơi cung cấp U là điện áp ở nơi cung cấp cosϕ là hệ số công suất của dây tải điện Độ giảm điện áp trên đường dây tải điện: ∆U = IR Hiệu suất tải điện: đi đi đi nđê P PP P P H ∆− == ; .100%H − ∆ = P P P 8. Đoạn mạch RLC có R thay đổi: * Khi R=ZL-ZC thì 2 2 ax 2 2 M L C U U Z Z R = = − P * Khi R=R1 hoặc R=R2 thì P có cùng giá trị. Ta có R1, R2 th.mãn phương trình bậc 2 ( ) 0 222 =−+− CL ZZPRUPR 2 2 1 2 1 2; ( )L C U R R R R Z Z+ = = − P Và khi 1 2R R R= thì 2 ax 1 22 M U R R =P * Trường hợp cuộn dây có điện trở R0 (hình vẽ) Khi 2 2 0 ax 02 2( ) L C M L C U U R Z Z R Z Z R R = − − ⇒ = = − + P Khi 2 2 2 2 0 ax 2 2 00 0 ( ) 2( )2 ( ) 2 L C RM L C U U R R Z Z R RR Z Z R = + − ⇒ = = ++ − + P 9. Đoạn mạch RLC có L thay đổi: * Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi 1 2 1 2 1 2 21 1 1 1 ( ) 2L L L L L L Z Z Z L L = + ⇒ = + * Khi ZL=ZC ( 2 1 L Cω = )thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin * Khi 2 2 C L C R Z Z Z + = thì 2 2 ax C LM U R Z U R + = và 2 2 2 2 2 2 ax ax ax; 0LM R C LM C LMU U U U U U U U= + + − − = * Với    = = 2 1 LL LL thì UL có cùng giá trị thì ULmax khi 21 212 LL LL L ZZ ZZ Z + = TRẦN THỊ CÚC Page 23
  • 24. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 * Khi 2 2 4 2 C C L Z R Z Z + + = thì ax 2 2 2 R 4 RLM C C U U R Z Z = + − Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau 10. Đoạn mạch RLC có C thay đổi: * Khi 2 1 C Lω = (Khi ZL=ZC) thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin *Khi 2 2 L C L R Z Z Z + = thì 2 2 ax L CM U R Z U R + = và 2 2 2 2 2 2 ax ax ax; 0CM R L CM L CMU U U U U U U U= + + − − = *Với    = = 2 1 CC CC thì UC có cùng giá trị thì UCmax khi 21 212 CC CC C ZZ ZZ Z + = ; 1 2 1 21 1 1 1 ( ) 2 2C C C C C C Z Z Z + = + ⇒ = * Khi 2 2 4 2 L L C Z R Z Z + + = thì ax 2 2 2 R 4 RCM L L U U R Z Z = + − 11. Mạch RLC có ω thay đổi: * Khi 1 LC ω = thì IMax ⇒ URmax; PMax còn ULCMin * Khi 2 1 1 2 C L R C ω = − thì ax 2 2 2 . 4 LM U L U R LC R C = − * Khi 2 1 2 L R L C ω = − thì ax 2 2 2 . 4 CM U L U R LC R C = − * Với ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì I hoặc P hoặc UR có cùng một giá trị thì IMax hoặc PMax hoặc URMax khi 1 2ω ω ω= ⇒ tần số 1 2f f f= 12. Hai đoạn mạch AM gồm R1L1C1 nối tiếp và đoạn mạch MB gồm R2L2C2 nối tiếp mắc nối tiếp với nhau có UAB = UAM + UMB ⇒ uAB; uAM và uMB cùng pha ⇒ tanuAB = tanuAM = tanuMB 13. Hai đoạn mạch R1L1C1 và R2L2C2 cùng u hoặc cùng i có pha lệch nhau ∆ϕ Với 1 1 1 1 tan L CZ Z R ϕ − = và 2 2 2 2 tan L CZ Z R ϕ − = (giả sử ϕ1 > ϕ2) Có ϕ1 – ϕ2 = ∆ϕ ⇒ 1 2 1 2 tan tan tan 1 tan tan ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = ∆ + Trường hợp đặc biệt ∆ϕ = π/2 (vuông pha nhau) thì tanϕ1tanϕ2 = -1. VD: * Mạch điện ở hình 1 có uAB và uAM lệch pha nhau ∆ϕ TRẦN THỊ CÚC Page 24 R L CMA B Hình 1
  • 25. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 Ở đây 2 đoạn mạch AB và AM có cùng i và uAB chậm pha hơn uAM ⇒ ϕAM – ϕAB = ∆ϕ ⇒ tan tan tan 1 tan tan ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = ∆ + AM AB AM AB Nếu uAB vuông pha với uAM thì tan tan =-1 1L CL AM AB Z ZZ R R ϕ ϕ − ⇒ = − * Mạch điện ở hình 2: Khi C = C1 và C = C2 (giả sử C1 > C2) thì i1 và i2 lệch pha nhau ∆ϕ Ở đây hai đoạn mạch RLC1 và RLC2 có cùng uAB Gọi ϕ1 và ϕ2 là độ lệch pha của uAB so với i1 và i2 thì có ϕ1 > ϕ2 ⇒ ϕ1 - ϕ2 = ∆ϕ Nếu I1 = I2 thì ϕ1 = -ϕ2 = ∆ϕ/2 Nếu I1 ≠ I2 thì tính 1 2 1 2 tan tan tan 1 tan tan ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ − = ∆ + CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG 1. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. * Đ/n: Là hiện tượng ánh sáng bị tách thành nhiều màu khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt. * Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc Ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, chỉ có một màu. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc f v =λ , truyền trong chân không f c =0λ * Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. Đối với ánh sáng màu đỏ là nhỏ nhất, màu tím là lớn nhất. * Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm. 2. Hiện tượng giao thoa ánh sáng (chỉ xét giao thoa ánh sáng trong thí nghiệm Iâng). * Đ/n: Là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng ánh sáng kết hợp trong không gian trong đó xuất hiện những vạch sáng và những vạch tối xen kẽ nhau. Các vạch sáng (vân sáng) và các vạch tối (vân tối) gọi là vân giao thoa. * Hiệu đường đi của ánh sáng (hiệu quang trình) : D ax ddd =−=∆ 12 * Khoảng vân i là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp:: a D i λ = * Vị trí (toạ độ) vân sáng: xs=ki ( Zk ∈ ) k = 0: Vân sáng trung tâm k = ±1: Vân sáng bậc (thứ) 1… * Vị trí (toạ độ) vân tối: xt=ki+ 2 i ( Zk ∈ ) k = 0, k = -1: Vân tối thứ (bậc) nhất k = 1, k = -2: Vân tối thứ (bậc) hai… * Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng và khoảng vân đều giảm n lần : n i i n == ';' λ λ TRẦN THỊ CÚC Page 25 R L CMA B Hình 2
  • 26. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 * Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương song song với S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không đổi. Độ dời của hệ vân là: 0 1 D x d D = Trong đó: D là khoảng cách từ 2 khe tới màn D1 là khoảng cách từ nguồn sáng tới 2 khe d là độ dịch chuyển của nguồn sáng * Khi trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: 0 ( 1)n eD x a - = * Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm) + Số vân sáng (là số lẻ): 1 2 2 +    = i L NS + Số vân tối (là số chẵn):     += 2 1 2 2 i L Nt * Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x1, x2 (giả sử x1 < x2) + Vân sáng: x1 < ki < x2 + Vân tối: x1 < (k+0,5)i < x2 Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x1 và x2 cùng dấu. M và N khác phía với vân trung tâm thì x1 và x2 khác dấu. * Xác định khoảng vân i trong khoảng có bề rộng L. Biết trong khoảng L có n vân sáng. + Nếu 2 đầu là hai vân sáng thì: 1 L i n = - + Nếu 2 đầu là hai vân tối thì: L i n = + Nếu một đầu là vân sáng còn một đầu là vân tối thì: 0,5 L i n = - * Sự trùng nhau của các bức xạ λ1, λ2 ... (khoảng vân tương ứng là i1, i2 ...) + Trùng nhau của vân sáng: xs = k1i1 = k2i2 = ... ⇒ k1λ1 = k2λ2 = ... + Trùng nhau của vân tối: xt = (k1 + 0,5)i1 = (k2 + 0,5)i2 = ... ⇒ (k1 + 0,5)λ1 = (k2 + 0,5)λ2 = ... Lưu ý: Vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí trùng nhau của tất cả các vân sáng của các bức xạ. * Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng (0,4µm ≤ λ ≤ 0,76µm) - Bề rộng quang phổ bậc k: ( )tđk iik −=∆ với λđ và λt là bước sóng ánh sáng đỏ và tím - Xác định số vân sáng, số vân tối và các bức xạ tương ứng tại một vị trí xác định (đã biết x) + Vân sáng: ax , k Z D x k a kD l l= =Þ Î Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ + Vân tối: ax ( 0,5) , k Z ( 0,5) D x k a k D l l= + =Þ Î + TRẦN THỊ CÚC Page 26
  • 27. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 Với 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm ⇒ các giá trị của k ⇒ λ - Khoảng cách dài nhất và ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối cùng bậc k: đ[k ( 0,5) ]Min t D x k a λ λ∆ = − − axđ [k ( 0,5) ]M t D x k a λ λ∆ = + − Khi vân sáng và vân tối nằm khác phía đối với vân trung tâm. axđ [k ( 0,5) ]M t D x k a λ λ∆ = − − Khi vân sáng và vân tối nằm cùng phía đối với vân trung tâm. CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng (hạt phôtôn) 2hc hf mce l = = = Trong đó h = 6,625.10-34 Js là hằng số Plăng. c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. f, λ là tần số, bước sóng của ánh sáng (của bức xạ). m là khối lượng của phôtôn 2. Tia Rơnghen (tia X) Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đE hc =minλ Trong đó 22 0 đ 2 2 mvmv E e U= = + là động năng của electron khi đập vào đối catốt (đối âm cực) U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt v là vận tốc electron khi đập vào đối catốt v0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v0 = 0) m = 9,1.10-31 kg là khối lượng electron 3. Hiện tượng quang điện *Công thức Anhxtanh : 2 2 max0mv A hc hf +=== λ ε Trong đó 0λ hc A = là công thoát của kim loại dùng làm catốt λ0 là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt * Để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK ≤ Uh (Uh < 0), Uh gọi là hiệu điện thế hãm: 2 0 ax 2 M h mv eU = Lưu ý: Trong một số bài toán người ta lấy Uh > 0 thì đó là độ lớn. * Xét vật cô lập về điện, có điện thế cực đại VMax và khoảng cách cực đại dMax mà electron chuyển động trong điện trường cản có cường độ E được tính theo công thức: 2 ax 0 ax ax 1 2 M M Me V mv e Ed= = * Với U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt, vA là tốc độ cực đại của electron khi đập vào anốt, vK = v0Max là tốc độ ban đầu cực đại của electron khi rời catốt thì: 2 21 1 2 2 A Ke U mv mv= - * Hiệu suất lượng tử (hiệu suất quang điện) 0 n H n = Với n và n0 là số electron quang điện bứt khỏi catốt và số phôtôn đập vào catốt trong cùng một khoảng thời gian t. TRẦN THỊ CÚC Page 27
  • 28. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 Công suất của nguồn bức xạ: 0 0 0n n hf n hc p t t t e l = = = Cường độ dòng quang điện bão hoà: bh n eq I t t = = bh bh bhI I hf I hc H p e p e p e e l = = =Þ * Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều B : αsinBe mv R = ( ( )Bv,=α ) Xét electron vừa rời khỏi catốt thì v = v0Max Khi sin 1 mv v B R e B a^ = =Þ Þ r ur Lưu ý: Hiện tượng quang điện xảy ra khi được chiếu đồng thời nhiều bức xạ thì khi tính các đại lượng: Tốc độ ban đầu cực đại v0Max, hiệu điện thế hãm Uh, điện thế cực đại VMax, … đều được tính ứng với bức xạ có λMin (hoặc fMax) 4. Tiên đề Bo - Quang phổ nguyên tử Hiđrô * Tiên đề Bo mn m n mn hc hf E Ee l = = = - * Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử hiđrô: rn = n2 r0 Với r0 =5,3.10-11 m là bán kính Bo (ở quỹ đạoK) * Năng lượng electron trong nguyên tử hiđrô: 2 13,6 ( )nE eV n =- Với n ∈ N* . Năng lượng ion hóa là năng lượng tối thiểu để đưa e từ quỹ đạo K ra xa vô cùng (làm ion hóa nguyên tử Hiđrô): Eion=13,6eV * Sơ đồ mức năng lượng - Dãy Laiman: Nằm trong vùng tử ngoại:Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K Lưu ý: Vạch dài nhất λLK khi e chuyển từ L → K Vạch ngắn nhất λ∞K khi e chuyển từ ∞ → K. - Dãy Banme: Một phần nằm trong vùng tử ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L Vùng ánh sáng nhìn thấy có 4 vạch: Vạch đỏ Hα ứng với e: M → L Vạch lam Hβ ứng với e: N → L Vạch chàm Hγ ứng với e: O → L Vạch tím Hδ ứng với e: P → L Lưu ý: Vạch dài nhất λML (Vạch đỏ Hα ) TRẦN THỊ CÚC Page 28 Laiman K M N O L P Banme Pasen Hα Hβ Hγ Hδ n=1 n=2 n=3 n=4 n=5 n=6
  • 29. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 Vạch ngắn nhất λ∞L khi e chuyển từ ∞ → L. - Dãy Pasen: Nằm trong vùng hồng ngoại Ứng với e chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M Lưu ý: Vạch dài nhất λNM khi e chuyển từ N → M. Vạch ngắn nhất λ∞M khi e chuyển từ ∞ → M. Mối liên hệ giữa các bước sóng và tần số của các vạch quang phổ của nguyên từ hiđrô: 13 12 23 1 1 1 λ λ λ = + CHƯƠNG IX. VẬT LÝ HẠT NHÂN 1. Hiện tượng phóng xạ * Số n.tử chất phóng xạ còn lại sau thời gian t t T t eN N N λ− == 0 0 2 * Số hạt nguyên tử bị phân rã bằng số hạt nhân con được tạo thành và bằng số hạt (α hoặc e- hoặc e+ ) được tạo thành: NNN −=∆ 0 0 0 (1 )t N N N N e l- = - = -D * Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau thời gian t: t T t em m m λ− == 0 0 2 Trong đó: N0, m0 là số nguyên tử, khối lượng chất phóng xạ ban đầu T là chu kỳ bán rã 2 0,693ln T T l = = là hằng số phóng xạ λ và T không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài mà chỉ phụ thuộc bản chất bên trong của chất phóng xạ. * Khối lượng chất bị phóng xạ sau thời gian t : mmm −=∆ 0 0 0 (1 )t m m m m e l- = - = -D * Phần trăm chất phóng xạ bị phân rã: t T t e m m λ− −=−= ∆ 1 2 1 1 0 * Phần trăm chất phóng xạ còn lại: t T t e m m λ− == 2 1 0 * Liên hệ giữa khối lượng và số nguyên tử : AN A m N = NA = 6,022.10-23 mol-1 là số Avôgađrô (số hạt trong một mol) * Khối lượng chất mới được tạo thành sau thời gian t 1 0 1 1 1 0(1 ) (1 )t t A A A N AN m A e m e N N A l l- -D = = - = - TRẦN THỊ CÚC Page 29 12λ 23λ 13λ 1 2 3
  • 30. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 Trong đó: A, A1 là số khối của chất phóng xạ ban đầu và của chất mới được tạo thành Lưu ý: Trường hợp phóng xạ β+ , β- thì A = A1 ⇒ m1 = ∆m * Độ phóng xạ H:Là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân rã trong 1 giây : NHeH H H t T t λλ === − ; 2 0 0 H0 = λN0 là độ phóng xạ ban đầu. Đơn vị: Becơren (Bq); 1Bq = 1 phân rã/giây Curi (Ci); 1 Ci = 3,7.1010 Bq Lưu ý: Khi tính độ phóng xạ H, H0 (Bq) thì chu kỳ phóng xạ T phải đổi ra đơn vị giây(s). 2. Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết * Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng Vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ E = m.c2 Với c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không. * Độ hụt khối của hạt nhân A Z X : ∆m = m0 – m Với: m0 = Zmp + Nmn = Zmp + (A-Z)mn là khối lượng các nuclôn. m là khối lượng hạt nhân X. * Năng lượng liên kết : ∆E = ∆m.c2 = (m0-m)c2 * Năng lượng liên kết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn): A E∆ Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. 3. Phản ứng hạt nhân * Phương trình phản ứng: 4321 4 4 3 3 2 2 1 1 XXXX A Z A Z A Z A Z +→+ Trong số các hạt này có thể là hạt sơ cấp như nuclôn, e, phôtôn ... Trường hợp đặc biệt là sự phóng xạ: X1 → X2 + X3 X1 là hạt nhân mẹ, X2 là hạt nhân con, X3 là hạt α hoặc β * Các định luật bảo toàn + Bảo toàn số nuclôn (số khối): A1 + A2 = A3 + A4 + Bảo toàn điện tích (nguyên tử số): Z1 + Z2 = Z3 + Z4 Hai định luật này dùng để viết phương trình phản ứng hạt nhân + Bảo toàn năng lượng ( ) ( ) ∑ ∑ ∑∑ ∑ ∑ ∆−∆= ∆−∆= −= ts ts st EE cmm cmmQ 2 2 Q>0 phản ứng tỏa năng lượng; Q<0 phản ứng thu năng lượng Ngoài ra : ∑ ∑−= đtđs WWQ + Bảo toàn năng lượng: 1 2 3 4X X X XK K E K K+ + = +D Trong đó: ∆E là năng lượng phản ứng hạt nhân 21 2 X x xK m v= là động năng chuyển động của hạt X + Bảo toàn động lượng: ∑ ∑= st pp (với vmp = ) Lưu ý: - Không có định luật bảo toàn khối lượng. TRẦN THỊ CÚC Page 30
  • 31. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 - Mối quan hệ giữa động lượng pX và động năng KX của hạt X là: 2 2X X Xp m K= * Năng lượng phản ứng hạt nhân ∆E = (M0 - M)c2 Trong đó: 1 20 X XM m m= + là tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng. 3 4X XM m m= + là tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng. Lưu ý: - Nếu M0 > M thì phản ứng toả năng lượng ∆E dưới dạng động năng của các hạt X3, X4 hoặc phôtôn γ. Các hạt sinh ra có độ hụt khối lớn hơn nên bền vững hơn. - Nếu M0 < M thì phản ứng thu năng lượng |∆E| dưới dạng động năng của các hạt X1, X2 hoặc phôtôn γ. Các hạt sinh ra có độ hụt khối nhỏ hơn nên kém bền vững. * Trong phản ứng hạt nhân 31 2 4 1 2 3 41 2 3 4 AA A A Z Z Z ZX X X X+ +® Các hạt nhân X1, X2, X3, X4 có: Năng lượng liên kết riêng tương ứng là ε1, ε2, ε3, ε4. Năng lượng liên kết tương ứng là ∆E1, ∆E2, ∆E3, ∆E4 Độ hụt khối tương ứng là ∆m1, ∆m2, ∆m3, ∆m4 Năng lượng của phản ứng hạt nhân ∆E = A3ε3 +A4ε4 - A1ε1 - A2ε2 ∆E = ∆E3 + ∆E4 – ∆E1 – ∆E2 ∆E = (∆m3 + ∆m4 - ∆m1 - ∆m2)c2 * Quy tắc dịch chuyển của sự phóng xạ + Phóng xạ α ( 4 2 He ): 4 4 2 2 A A Z ZX He Y- -+® So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn và có số khối giảm 4 đơn vị. + Phóng xạ β- ( 1 0 e- ): 0 1 1 A A Z ZX e Y- ++® So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. Thực chất của phóng xạ β- là một hạt nơtrôn biến thành một hạt prôtôn, một hạt electrôn và một hạt nơtrinô: n p e v- + +® Lưu ý: - Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ β- là hạt electrôn (e- ) - Hạt nơtrinô (v) không mang điện, không khối lượng (hoặc rất nhỏ) chuyển động với vận tốc của ánh sáng và hầu như không tương tác với vật chất. + Phóng xạ β+ ( 1 0 e+ ): 0 1 1 A A Z ZX e Y+ -+® So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. Thực chất của phóng xạ β+ là một hạt prôtôn biến thành một hạt nơtrôn, một hạt pôzitrôn và một hạt nơtrinô: p n e v+ + +® Lưu ý: Bản chất (thực chất) của tia phóng xạ β+ là hạt pôzitrôn (e+ ) + Phóng xạ γ (hạt phôtôn) Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có mức năng lượng E1 chuyển xuống mức năng lượng E2 đồng thời phóng ra một phôtôn có năng lượng 1 2 hc hf E Ee l = = = - 4. Các hằng số và đơn vị thường sử dụng TRẦN THỊ CÚC Page 31
  • 32. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 * Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023 mol-1 * Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J * Đơn vị khối lượng nguyên tử (đơn vị Cacbon): 1u = 1,66055.10-27 kg = 931 MeV/c2 * Điện tích nguyên tố: |e| = 1,6.10-19 C * Khối lượng prôtôn: mp = 1,0073u * Khối lượng nơtrôn: mn = 1,0087u * Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31 kg = 0,0005u CHÖÔNG X. TÖØ VI MOÂ ÑEÁN VÓ MOÂ 1. HẠT SƠ CẤP - Haït sô caáp laø nhöõng haït coù kích thöôùc vaø khoái löôïng nhoû hôn haït nhaân nguyeân töû. Ñaëc tröng chính cuûa caùc haït sô caáp laø: + Khoái löôïng nghæ m0 hạt naêng löôïng nghæ E0 = m0c 2 . + Soá löôïng tử ñieän tích q cuûa haït sô caáp coù theå laø +1, -1, 0 (tính theo ñieän tích nguyeân toá e). + Soá löôïng spin s laø ñaïi löôïng ñaëc tröng cho chuyeån ñoäng noäi taïi cuûa haït sô caáp. + Thôøi gian soáng trung bình. Chæ coù 4 haït sô caáp khoâng phaân raõ thaønh caùc haït khaùc, ñoù laø proâtoân, eâlectron, phoâtoân, nôtrinoâ; coøn laïi laø caùc haït khoâng beàn coù thôøi gian soáng raát ngaén, côõ töø 10 -24 s ñeán 10 -6 s, tröø nôtron coù thôøi gian soáng laø 932s. + Phaàn lôùn caùc haït sô caáp ñeàu taïo thaønh caëp: haït vaø phaûn haït. Phaûn haït coù cuøng khoái löôïng nghæ, cuøng spin, ñieän tích coù cuøng ñoä lôùn nhöng traùi daáu. - Caùc haït sô caáp ñöôïc phaân thaønh 4 loaïi: phoâtoân, leptoân, meâzoân vaø barion. Meâzoân vaø barion ñöôïc goïi chung laø hañroân. Coù 4 loaïi töông taùc cô baûn ñoái vôùi haït sô caáp laø: töông taùc haáp daãn, töông taùc ñieän töø, töông taùc yeáu, töông taùc maïnh. - Taát caû caùc hañroân ñeàu coù caáu taïo töø haït quac. Coù 6 loaïi quac laø u, d, s, c, b vaø t. Ñieän tích caùc haït quac laø ± 3 e , ± 2 3 e . Caùc barion laø toå hôïp cuûa ba quac. Quan nieäm hieän nay veà caùc haït thöïc söï laø sô caáp goàm caùc quac, caùc leptoân vaø caùc haït truyeàn töông taùc laø gluoân, phoâtoân, W ± , Z 0 vaø gravitoân. TRẦN THỊ CÚC Page 32
  • 33. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 2. HỆ MẶT TRỜI - Heä Maët Trôøi goàm Maët Trôøi ôû trung taâm heä; 8 haønh tinh lôùn vaø caùc veä tinh cuûa noù goàm Thuyû tinh, Kim tinh, Traùi Ñaát, Hoaû tinh, Moäc tinh, Thoå tinh, Thieân Vöông tinh vaø Haûi Vöông tinh. Caùc haønh tinh naøy chuyeån ñoäng quanh Maët Trôøi theo cuøng moät chieàu vaø gaàn nhö trong cuøng maët phaúng. Maët Trôøi vaø caùc haønh tinh coøn töï quay quanh mình noù. Khoái löôïng Maët Trôøi baèng 1,99.10 30 kg, gaáp 333000 laàn khoái löôïng Traùi Ñaát. Khoaûng caùch töø Traùi Ñaát ñeán Maët Trôøi xaáp xæ 150 trieäu km, baèng 1 ñôn vò thieân vaên. - Maët Trôøi goàm quang caàu vaø khí quyeån Maët Trôøi. Maët Trôøi luoân böùc xaï naêng löôïng ra xung quanh. Haèng soá Maët Trôøi laø H= 1360W/m 2 . Coâng suaát böùc xaï naêng löôïng cuûa Maët Trôøi laø P = 3,9.10 26 W. Nguoàn naêng löôïng cuûa Maët Trôøi chính laø caùc phaûn öùng nhieät haïch. ÔÛ thôøi kì hoaït ñoäng cuûa Maët Trôøi, treân Maët Trôøi xuaát hieän caùc veát ñen, buøng saùng nhieàu hôn luùc bình thöôøng. - Traùi Ñaát coù daïng phoûng caàu coù baùn kính xích ñaïo baèng 6378km, coù khoái löôïng laø 5,98.10 24 kg. Maët Traêng laø veä tinh cuûa Traùi Ñaát coù baùn kính 1738km vaø khoái löôïng laø 7,35.10 22 kg. Gia toác troïng tröôøng treân Maët Traêng laø 1,63m/s 2 . 3. SAO. THIÊN HÀ - Sao laø moät khoái khí noùng saùng gioáng nhö Maët Trôøi nhöng ôû raát xa Traùi Ñaát. Ña soá sao ôû traïng thaùi oån ñònh. Ngoaøi ra coù moät soá sao ñaëc bieät nhö sao bieán quang, sao môùi, sao nôtron. Khi nhieân lieäu trong sao caïn kieät, sao trôû thaønh sao luøn, sao nôtron hoaëc loã ñen. - Thieân haø laø heä thoáng goàmnhieàu loaïi sao vaø tinh vaân. Ba loaïi thieân haø chính laø thieân haø xoaén oác, thieân haø elip, vaø thieân haø khoâng ñònh hình. Thieân Haø cuûa chuùng ta laø thieân haø xoaén oác coù ñöôøng kính khoaûng 100 ngaøn naêm aùnh saùng, daøy khoaûng 330 naêm aùnh saùng, khoái löôïng baèng 150 tæ laàn khoái löôïng Maët Trôøi. Heä Maët Trôøi naèm ôû rìa Thieân Haø, caùch trung taâm khoaûng 30 000 naêm aùnh saùng vaø quay vôùi toác ñoä khoaûng 250km/s. TRẦN THỊ CÚC Page 33
  • 34. Tóm tắt công thức vật lý 12 Luyện thi đại học 2013 4. THUYẾT BIG BANG Theo Thuyeát Big Bang, vuõ truï ñöôïc taïo ra bôûi moät vuï noå “cöïc lôùn, maïnh” caùch ñaây khoaûng 14 tæ naêm, hieän ñang daõn nôû vaø loaõng daàn. Hai hieän töôïng thieân vaên quan troïng laø vuõ truï daõn nôû vaø böùc xaï “neàn” vuõ truï laø minh chöùng cuûa thuyeát Big Bang. TRẦN THỊ CÚC Page 34