21. n*
p*
1 3 9 4 5
0,85
0,8
0
0,8
8
0,9
3
0,9
5
0,90
0,8
5
0,9
2
0,9
5
1,00
0,9
5
Tmax và τ của một số hộ dùng điện
Dạng phụ tải Tmax (giờ) τ (giờ)
Phụ tải sinh hoạt và dịch vụ công cộng đô thị 4600 2700
Phụ tải chiếu sáng các khu chung cư 2890 1540
Phụ tải chiếu sáng các cơ quan, công sở 2660 1270
Các dụng cụ sinh hoạt dân dụng 5740 4500
Phụ tải thủ công nghiệp 5180 3800
Phụ tải cấp thoát nước 8750 8700
Phụ tải chiếu sáng đường phố 2980 2320
Phụ tải luyện kim đen, luyện kim màu 7650 6700
Phụ tải hóa chất 7820 6930
Phụ tải chế tạo máy hạng nặng 7100 5810
Phụ tải chế tạo máy hạng nhẹ 6320 4910
Phụ tải dệt may 7000 5720
Xí nghiệp chế biến thực phẩm 7560 6530
Nhà máy sản xuất giấy 7900 7120
Phụ tải công nghiệp xây dựng cơ giới hóa 6080 4530
Suất phụ tải của một số loại hình sản xuất
Loại hình sản xuất Suất phụ tải [ VA/m2
]
Phân xưởng hàn và nhiệt luyện 300-600
Phân xưởng cơ khí và lắp ráp 200-300
Phân xưởng dập, phay và tiện 150-300
Phân xưởng đồ gá và dụng cụ 50-100
Phân xưởng ép nhựa (chất dẻo) 100-200
Phân xưởng dập ép kim loại 277
Phân xưởng mộc mẫu 48
Phân xưởng đúc 250-300
Nhà máy thủy tinh và nhà máy đường 205
Phân xưởng lắp ráp 80-100
Suất phụ tải tổng hợp cho các nhà ở và chung cư
Loại nhà ở
Dùng bếp gaz Dùng bếp điện
W/người W/m2
W/người W/m2
Thấp tầng 113 12,6 214 23,8
22. Cao tầng 141 15,7 242 26,9
Suất phụ tải tổng hợp cho các nhà công sở và xí nghiệp
Đối tượng
Tỷ lệ dùng máy điều hòa và bếp điện
0 % 50 % 100 %
W/người W/m2
W/người W/m2
W/người W/m2
Thị xã, thị trấn 28 3,1 36 4,0 44 4,9
Thành phố 57 6,3 66 7,3 75 8,3
Suất phụ tải của các căn hộ dịch vụ công cộng và sản xuất nông nghiệp
Dạng phụ tải Đơn vị Suất phụ tải cosϕ
Hộ gia đình
- Nông thông, đồng bằng kW/hộ 0,58-1 0,85-0,9
- Thị trấn, thi xã “ 0,8-1,2 0,85-0,9
- Thành phố, chunhg cư “ 1,2-2,1 0,85-0,9
- Cửa hàng ăn uống nhà hàng kW/chỗ ngồi 0,7-0,9 0,95-0,97
- Cửa hàng thực phẩm có máy lạnh kW/chỗ bán 2 0,75
- Siêu thị, cửa hàng bách hóa không có máy điều hòa kW/chỗ bán 1,2-1,5 0,9
Bệnh viện
- Cấp huyện kW/giường bệnh 0,2-0,3 0,85
- Cấp tỉnh “ 0,3-0,5 0,85
- Cấp trung ương “ 0,5-0,8 0,85
- Phòng khám bệnh đa khoa kW/chỗ khám 0,07 0,85
- Trạm xá, nhà hộ sinh kW/m2
0,013 0,85
- Nhà nghỉ, nhà điều dưỡng, khách sạn kW/giường 0,3-0,6 0,85
Chiếu sáng và thông gió cho các nhà, phòng
- Nhà ở W/m2
5 0,85
- Văn phòng “ 16 0,85
- Ủy ban xã, phường “ 18 0,85
- Cửa hàng “ 21 0,85
- Nhà ăn “ 21 0,85
- Nhà trẻ, mẫu giáo “ 24 0,85
- Trường học “ 15-30 0,85
- Câu lạc bộ “ 27 0,85
- Bệnh viện “ 21 0,85
- Nhà nghỉ, phòng trà “ 16 0,85
- Thư viện “ 17 0,85
- Nhà khách phục vụ, sinh hoạt “ 27 0,85
Phụ tải nông nghiệp
- Tưới, chống hạn (tùy theo vùng) kW/ha 0,08-0,2 0,7-0,8
- Tiêu, chống úng “ 0,35 0,7-0,8
Suất chi phí điện năng cho phụ tải sinh hoạt công cộng đô thị (chung cư)
Khu vực ở Khu vực công cộng
Dạng tiêu thụ
suất chi phí điện năng
a0 [kWh/người] Dạng tiêu thụ
suất chi phí điện năng
a0 [kWh/người]
Chiếu sáng căn hộ 103 Chiếu sáng nhà 89
Dụng cụ sinh hoạt 139 Chiếu sáng đường phố 26
Chế biến thức ăn 75 Phụ tải động cơ nhỏ 112
Điều hòa không khí 10 Cấp thoát nước 116
Sưởi ấm 14 Chế biến thức ăn 58
23. Đun nước nóng 19 Điều hòa không khí 5
Cộng 360 Sưởi 5
Đun nước nóng 3
Dịch vụ khác 46
Cộng 460
Tổng cộng 820
Suất chi phí điện năng theo quy mô dân số của các thành phố
Quy mô dân số (103
người) Suất chi phí điện năng, a0 [kWh/người]
300 880
100-300 800
50-100 700
Tới 50
Công nghiệp phát triển hạn chế 610
Công nghiệp bị hạn chế 580
Công nghiệp phát triển 800
Giá trị trung bình của thời gian sử dụng công suất cực đại
Suất chi phí điện năng Thời gian
Tmaxtb [giờ/năm]kWh/người kWh/m2
150 10 2050-2100
300 20 2300-2400
450 30 2500-2600
600 40 2700-2800
750 50 2900-3000
900 60 3050-3200
1050 70 3250-3400
Các chỉ tiêu phụ tải của các xí nghiệp
Xí nghiệp Hệ số nhu cầu
knc
Hệ số công suất
cosϕ
Thời gian sử dụng công suất cực đại
Tmax [giờ /năm]
Phản kháng Tác dụng
Hóa chất 0,28-0,38 0,82 6200 7000
Chế tạo máy hạng nặng 0,22 0,73 3770 4840
Cơ khí chế tạo 0,23 0,68 4345 4750
Dụng cụ cắt gọt 0,22 0,69 4140 4960
Chế tạo vòng bi 0,40 0,83 5300 6130
Thiết bị nâng, vận chuyển 0,19 0,75 3330 3880
Chết tạo máy kéo 0,22 0,79 4960 5240
Cơ khí nông nghiệp 0,21 0,79 5330 4220
Chế tạo đồng hồ đo 0,32 0,79 3080 3180
Sửa chữa toa xe 0,22 0,69 3560 3660
Sửa chữa ô tô 0,20 0,65 4370 3200
Kỹ thuật điện 0,31 0,82 4280 6420
Gia công kim loại 0,3 0,87 4355 5380
Suất phụ tải động lực và chiếu sáng của một số loại hình phân xưởng
24. Tên phân xưởng, tòa nhà hoặc xí nghiệp
Suất phụ tải [w/m2
]
Động lực Chiếu sáng
đèn sợi đốt
Phân xưởng nấu, đúc 260-270 12-19
Xưởng cắt đốt bằng nhiệt và phân tách kim loại tạp 260-280 12-19
Xưởng cơ khí và lắp ghép 300-580 11-16
Xưởng lắp ráp cơ khí 280-390 12-19
Xưởng hàn điện và nhiệt luyện 300-600 13-15
Xưởng kết cấu kim loại 350-390 11-13
Xưởng dụng cụ 330-560 15-16
Xưởng mọc và chế biến gỗ 75-140 15-18
Khối xưởng hỗ trợ 230-300 17-18
Nhà kỹ thuật 270-330 16-20
Phòng thí mghieemj trung tâm nhà máy 130-290 20-27
Nhà máy thiết bị hầm lò 400-420 10-13
Nhà máy thiết bị khoan và thiết bị thủy lực 260-330 14-15
Nhà máy chế tạo cần cẩu 330-350 10-11
Nhà máy thiết bị dầu mỏ 220-270 17-18
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY BIẾN ÁP DO HÃNG ABB SẢN XUẤT
Công suất
kVA Tổ đấu
dây
Tổn hao Điện áp
ngắn mạch
Kích thước (mm) Trọng lượng
Không tải Có tải A B C D Toàn bộ Ruột Dầu
Điện áp 6,3; 10/0,4 kV – Điều chỉnh ± 2x2,5 %
31,5
Y/y0 - 0
130 700
4,0 %
820 655 1115
520
340 160 115
50 200 1250 860 705 1130 393 201 132
63 240 1400 860 720 1120 450 240 138
100 320 2050 900 730 1170 580 295 164
160
∆/y0 - 11
500 2950 1260 770 1225 800 420 222
180 530 3150 1260 770 1225 834 456 218
200 530 3450 1290 780 1255 890 485 240
250 640 4100 1370 820 1290 1033 581 263
315 720 4850 1380 865 1330
670
1200 675 302
400 840 5750 1620 1055 1355 1441 781 333
500 1000 7000 1535 930 1430 1634 941 371
630 1200 8200 1570 940 1475 1950 1094 440
800 1400 1050
5,0 %
1770 1075 1500 2357 1295 510
1000 1750 1300 1765 1065 1705 820 2857 1548 646
Điện áp 15; 22/0,4 kV – Điều chỉnh ± 2x2,5 %
31,5
Y/y0 - 0
130 700
4,0 %
820 655 1220
520
340 160 115
50 200 1250 860 705 1205 393 201 132
63 240 1400 860 720 1195 450 240 138
100 320 2050 900 730 1245 580 295 164
160
∆/y0 – 11
500 2950 1260 770 1300
670
800 420 222
180 530 3150 1260 770 1300 834 456 218
200 530 3450 1290 780 1330 890 485 240
250 640 4100 1370 820 1365 1033 581 263
315 720 4850 1380 865 1405 1200 675 302
400 840 5750 1620 1055 1430 1441 781 333
500 1000 7000 1535 930 1505 1634 941 371
630 1200 8200 1570 940 1550 1950 1094 440
800 1400 1050
5,0 %
1770 1075 1575 2357 1295 510
1000 1750 13000 1765 1065 1780 820 2857 1548 643
Điện áp 35/0,4 kV – Điều chỉnh ± 2x2,5 %
31,5
Y/y0 - 0
150 700
4,5 %
890 680 1310
520
420 200 160
50 240 1250 920 730 1365 467 223 175
63 280 1400 920 730 1255 525 265 190
100 360 2050 1010 750 1445 695 366 235
160 530 2950 1160 765 1495 945 493 304
180 580 3150 1160 765 1495 968 520 300
200 600 3450 1350 815 1530 1040 552 308
25. ∆/y0 - 11
250 680 4100 1430 680 1550 1166 629 338
315 800 4850 1470 870 1605
670
1402 773 391
400 920 5750 1640 1040 1630 1650 892 428
500 1150 7000 1585 955 1710 1866 1047 480
630 1300 8200 1620 940 1750 2218 1259 552
800 1520 1050
6,5 %
1755 1020 1755 2520 1366 640
1000 1900 13000 1840 1080 1900 820 3051 1626 763
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN DO NHÀ MÁY CHẾ TẠO THIẾT BỊ ĐIỆN ĐÔNG ANH SẢN XUẤT
Điện áp 2 cấp 35/6,3 - 35/10,5 - 35/15 - 35/22 - 22/(6 ÷ 15) kV
3 cấp 35(22)/6,3 kV - 35(22)/11 kV - 35(22) /15 kV
Phạm vi điều chỉnh điện áp: ± 2x2,5 % ± 5 %; ± 2x5 % hoặc ± 4x2,5 %
Tổ đấu dây Y0/∆ – 11; ∆/y0 – 11; Y(∆)/∆(12) 11 hoặc ∆(Y)/∆ - (12-11)
Công
suất
kVA
Điện áp
kV
Tổn hao (W) Dòng
không
tải
i0 %
Điện áp
ngắn
mạch
uN %
Kích thước bao (mm) Tâm
bánh
xe
mm
D
Trọng lượng
không
tải
p0
Có tải
pN
Dài
A
Rộng
C
Cao
B
Dầu
(lít)
Toàn
bộ
(kg)
1000
2 cấp 35/(6,3÷22) 1700 10500 0,8 6 1780 1200 2100 1070 1050 4700
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 1800 11000 0,8 6 1850 1300 2300 1070 1130 4900
1250
2 cấp 35/(6,3÷22) 1900 13500 0,8 6 2100 1300 2400 1070 1250 5000
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 2000 14000 0,8 6 2230 1340 2480 1070 1330 5140
1600
2 cấp 35/(6,3÷22) 2210 16000 1,0 6,5 2420 1960 2840 1070 1880 6200
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 2300 16500 1,0 6,5 2430 1970 2860 1070 1940 6600
1800
2 cấp 35/(6,3÷22) 2420 19300 0,9 6,5 2470 2010 2960 1070 2100 6640
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 2540 19600 0,9 6,5 2490 2010 2980 1070 2210 7100
2000
2 cấp 35/(6,3÷22) 2700 19500 0,9 6,5 2520 2150 3010 1070 2200 7200
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 2790 20000 0,9 6,5 2530 2050 3020 1070 2320 7260
2500
2 cấp 35/(6,3÷22) 3300 21500 0,8 6,5 2540 2060 3030 1070 2370 7890
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 3400 22000 0,8 6,0 2580 2080 3050 1070 2430 8410
3200
2 cấp 35/(6,3÷22) 3900 25000 0,8 7,0 2620 2100 3090 1070 2480 9650
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 4000 26000 0,8 7,0 2640 2100 3090 1070 2590 9740
4000
2 cấp 35/(6,3÷22) 4700 29400 0,7 7,0 2700 2110 3240 1210 2610 11140
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 4800 30000 0,7 7,0 2720 2110 3240 1210 2800 12300
5600
2 cấp 35/(6,3÷22) 5270 34500 0,7 7,0 2630 2130 3260 1210 3120 13900
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 5420 34500 0,7 7,0 2840 2130 3270 1210 2340 14590
7500
2 cấp 35/(6,3÷22) 8000 42000 0,7 7,5 2880 2150 3580 1430 4090 16100
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 8500 50000 0,7 7,5 2890 2210 3290 1430 4290 16900
10000
2 cấp 35/(6,3÷22) 9000 58000 0,6 7,5 3160 2680 4010 1430 4180 16300
3 cấp 35(22)/(6,3÷15) 9500 60000 0,6 7,5 3170 2690 4050 1430 4360 17500
BẢNG GIÁ MÁY BIẾN ÁP DO HÃNG ABB SẢN XUẤT
Có hiệu lực từ ngày 01/11/2006
Đơn vị tính 1000 VNĐ
Điện áp
Công suất 6,3 (10)/0,4
kV
15/0,4 kV 22/0,4 kV 35/0,4 kV 6,3(10)-22/0,4
KV
6,3-22/0,4
(Duyn 11 tai
22)
15-22/0,4 kV 35-22/0,4 kV
31,5 46 000 47 700 47 900 59 000
50 51 800 53 000 54 200 67 400 65 000 72 300 63 000 86 000
75 59 000 60 400 61 400 71 200 71 700 82 500 66 200 91 000
100 66 200 70 000 71 500 82 600 82 400 90 500 78 100 95 300
160 83 100 84 200 86 000 95 800 92 700 106 600 89 600 112 700
180 84 700 85 400 87 200 104 000 102 300 114 600 97 000 118 800
200 98 600 99 900 101 100 111 200 113 800 125 100 111 200 126 400
250 101 900 102 700 104 700 115 300 117 600 132 900 113 800 136 500
320 115 100 116 100 118 500 137 800 137 500 149 100 133 400 151 700
400 131 900 135 200 137 900 151 700 154 200 166 800 149 500 169 400
500 159 000 159 700 161 800 177 000 187 000 202 200 184 100 199 300
26. 560 161 600 156 400 174 500 184 400 186 900 206 500 182 000 206 500
630 179 500 182 000 189 600 201 600 206 500 226 200 206 500 226 200
750 204 100 204 100 212 300 226 200 231 100 245 900 231 100 245 900
800 209 000 211 500 219 900 238 500 253 200 275 400 253 200 275 400
1000 275 400 280 300 293 200 309 800 314 700 331 900 314 700 331 900
1250 311 400 317 300 325 300 368 800 369 200 403 200 361 200 385 200
BẢNG GIÁ MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN DO NHÀ MÁY CHẾ TẠO THIẾT BỊ ĐIỆN ĐÔNG ANH - HÀ NỘI - SẢN XUẤT
Đơn giá: 1000 VNĐ
Udm
Sdm kVA 35/6,3 kV 35/10,5 kV 35/15 kV 35/22 kV
1000 129 100 132 700 142 600 146 500
1600 192 100 197 500 200 000 203 000
1800 208 900 212 900 214 800 220 800
2500 270 300 277 200 279 200 286 100
3200 312 800 316 800 323 700 330 700
4000 355 400 364 300 367 300 375 200
5600 436 600 447 500 450 500 460 400
6300 525 700 537 600 542 500 553 400
CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN
BẢNG TRỊ SỐ MẬT ĐỘ DÒNG ĐIỆN KINH TẾ (A/mm2
)
Loại dây dẫn Tmax ≤ 3000 h Tmax = 3000 ÷ 5000 h Tmax > 5000 h
A và AC 1,3 1,1 1
Cáp lõi đồng 3,5 3,1 2,7
Cáp lõi nhôm 1,6 1,4 1,2
Hệ số hiệu chỉnh k1 về nhiệt độ của mối trường xung quanh đối với phụ tải của cáp, dây dẫn cách điện và
không cách điện
Nhiệt
độ tiêu
chuẩn
của
môi
trườn
g xung
quanh
0
C
Nhiệt
độ
lớn
nhất
cho
phép
của
dây
0
C
Hệ số k1 khi nhiệt độ môi trường xung quanh là 0
C
-5 -0 +5 +10 +15 +20 +25 +30 +35 +40 +45 +50
15
25 80
1,14
1,24
1,11
1,20
1,08
1,17
1,04
1,13
1,00
1,09
0,96
1,04
0,92
1,00
0,83
0,95
0,83
0,90
0,78
0,85
0,73
0,80
0,68
0,74
27. 25 70 1,29 1,24 1,20 1,15 1,11 1,05 1,00 0,94 0,88 0,81 0,74 0,67
15
25 65
1,18
1,32
1,14
1,27
1,10
1,22
1,05
1,17
1,00
1,12
0,95
1,06
0.89
1,00
0,84
0,94
0,77
0,87
0,71
0,79
0,63
0,71
0,55
0,61
15
25 60
1,20
1,36
1,15
1,31
1,12
1,25
1,06
1,20
1,00
1,13
0,94
1,07
0,88
1,00
0,82
0,93
0,75
0,85
0,67
0,76
0,57
0,66
0,47
0,54
Hệ số hiệu chỉnh k2 về số lượng cáp cùng đặt trong cùng một hầm cáp hoặc một rãnh dưới đất
Khoảng cách
giữa các sợi
cáp [mm]
Số sợi cáp
1 2 3 4 5 6
100
200
300
1,00
1,00
1,00
0,90
0,92
0,93
0,85
0,87
0,90
0,80
0,84
0,87
0,78
0,82
0,86
0,75
0,81
0,85
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA DÂY NHÔM VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP TRẦN CỦA NGA (LIÊN XÔ CŨ)
Mã dây và tiết diện
(mm2
)
Khối lượng
(kg/1km)
Đường kính ngoài
của dây dẫn
(mm)
Dòng điện phụ tải lâu dài cho phép
Icf (A)
Điện trở tác dụng ở
nhiệt độ +200
C
r0 (Ω/km)Đặt ngoài trời Đặt trong nhà
DÂY NHÔM
A-16 44 5,1 105 75 1.96
A-25 68 6,3 135 105 1.27
A-35 95 7,5 170 130 0,91
A-50 137 9,0 215 165 0,63
A-70 190 10,6 265 210 0,45
A-95 266 12,4 320 255 0,33
A-120 323 14,0 375 300 0,27
A-150 419 15,8 440 355 0,21
A-185 516 17,4 500 410 0,17
A-240 672 20,1 590 490 0,131
A-300 817 22,2 680 570 0,105
A-400 1087 25,6 815 690 0,078
A-500 1376 29,1 980 820 0,063
A-600 1658 32,0 1070 930 0,052
DÂY NHÔM LÕI THÉP
AC-16 62 5,4 105 75 1,96
AC-25 92 6,6 130 100 1,27
AC-35 128 8,3 175 135 0,91
AC-50 193 9,9 210 165 0,63
AC-70 269 11,7 265 210 0,45
AC-95 431 13,9 330 260 0,33
AC-120 504 15,3 380 305 0,27
AC-150 623 17,1 445 365 0,21
AC-185 781 19,1 510 425 0,17
AC-240 995 21,5 610 505 0,131
AC-300 1258 24,4 690 585 0,105
AC-400 1637 27,8 835 715 0,078
ACO-300 1098 23,5 690 580 0,108
ACO-400 1501 27,2 825 705 0,078
ACO-500 1836 30,2 975 815 0,065
ACO-600 2206 33,1 1020 855 0,055
ACY-300 1390 25,2 705 - 0,106
ACY-400 1840 29,0 850 - 0,078
ĐIỆN KHÁNG CỦA DÂY NHÔM VÀ DÂY NHOM LÕI THÉP x0 (Ω/km)
Khoảng cách
trung bình hình
học
Dtb (mm)
Mã dây
A-16 A-25 A-35 A-50 A-70 A-95 A-120 A-150 A-185
400 0,333 0,319 0,308 0,297 0,283 0,274 - - -
600 0,358 0,345 0,336 0,325 0,309 0,300 0,292 0,287 0,280
32. Chú thích: + Dây ΠB – dây đồng cách điện nhựa tổng hợp.
AΠB - dây nhôm, cách điện nhựa tổng hợp.
ΠPTO - dây đồng, cách điện cao su, đặt trong ống, một dây một ruột.
AΠPTO – dây nhôm, cách điện cao su, đặt trong ống một dây một ruột.
+ Chữ số trên gạch chéo – dòng điện cho phép của dây đồng, phần dưới gạch chéo là với dây nhôm (không gạch chéo là dây đồng).
HỆ SỐ HIỆU CHỈNH THEO NHIỆT ĐỘ CỦA ĐẤT VÀ KHÔNG KHÍ ĐỂ XÁC ĐỊNH DÒNG ĐIỆN PHỤ TẢI LÂU DÀI CHO PHÉP CỦA CÁP< DÂY TRẦN<
DÂY BỌC CÁCH ĐIỆN< THANH DẪN< THANH GÓP.
Nhiệt độ
giới hạn
của môi
trường
( 0
C )
Nhiệt
độ tiêu
chuẩn
của
dây
dẫn
( 0
C )
Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ thực tế của môi trường ( 0
C )
-5 0 +5 +10 +15 +20 +25 +30 +35 +40 +45 +50
15 80 1,14 1,11 1,08 1,04 1,00 0,96 0,92 0,88 0,83 0,78 0,73 0,68
25 1,24 1,20 1,17 1,13 1,09 1,04 1,00 0,95 0,90 0,85 0,8 0,74
25 70 1,29 1,24 1,20 1,15 1,11 1,05 1,00 0,94 0,88 0,81 0,74 0,67
15 65 1,18 1,14 1,10 1,05 1,00 0,95 0,89 0,84 0,77 0,71 0,63 0,55
25 1,32 1,27 1,22 1,17 1,12 1,06 1,00 0,94 0,87 0,79 0,71 0,61
15 60 1,20 1,15 1,12 1,06 1,00 0,94 0,88 0,82 0,75 0,64 0,57 0,47
25 1,35 1,31 1,25 1,20 1,12 1,07 1,00 0,93 0,85 0,76 0,66 0,54
15 55 1,22 1,17 1,12 1,07 1,00 0,93 0,86 0,79 0,71 0,61 0,50 0,36
25 1,41 1,35 1,29 1,23 1,15 1,08 1,00 0,91 0,82 0,71 0,58 0,41
15 50 1,25 1,20 1,14 1,07 1,00 0,93 0,84 0,76 0,66 0,54 0,37 -
25 1,48 1,41 1,34 1,26 1,18 1,09 1,00 0,89 0,78 0,63 0,45 -
HỆ SỐ HIỆU CHỈNH THEO SỐ CÁP LÀM VIỆC ĐẶT SONG SONG CẠNH NHAU TRONG ĐẤT, TRONG ỐNG VÀ KHÔNG ĐẶT (ĐẶT HỞ).
Khoảng cách
giữa các cáp
(mm)
Hệ số hiệu chỉnh khi số cáp đặt gần nhau
1 2 3 4 5 6
100 1 0,9 0,85 0,8 0,78 0,75
200 1 0,92 0,87 0,84 0,82 0,81
300 1 0,93 0,9 0,87 0,86 0,85
33. Một số bảng đơn giá vật liệu điện
(Trích dẫn trong “Đơn giá XDCB đường dây tải điện” do bộ công nghiệp phát
hành 10/1999)
Bảng giá cáp hạ áp (cáp nhôm vặn xoắn 2, 3 và 4 lõi) 0,6/1 kV
Loại vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng/m)
Cách điện LV-ABC:XLPE
2x25
2x35
2x50
2x70
2x95
2x120
2x150
2x185
m
m
m
m
m
m
m
m
8 400
10 000
14 600
19 600
24 900
28 900
37 800
49 441
Cách điện LV-ABC:XLPE
3x25
3x35
3x50
3x70
m
m
m
m
12 400
14 900
21 800
28 400
34. 3x95
3x120
3x150
3x185
m
m
m
m
36 100
42 000
56 500
76 006
Cách điện LV-ABC:XLPE
4x25
4x35
4x50
4x70
4x95
4x120
4x150
4x185
m
m
m
m
m
m
m
m
16 100
19 200
26 600
34 500
44 600
52 400
70 600
95 121
Bảng giá cáp hạ áp (cáp đồng 4 lõi) 0,6/1 kV
Loại vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng/m)
Cách điện XLPE/PVC
(ký hiệu CEV)
3x6 + 1x4
3x10 + 1x6
3x10 + 1x8
3x16 + 1x10
3x25 + 1x16
3x35 + 1x16
3x35 + 1x25
3x50 + 1x25
3x70 + 1x35
3x95 + 1x50
3x120 + 1x70
3x150 + 1x70
3x185 + 1x95
3x240 + 1x120
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
14 420
20 580
20 580
30 240
44 940
59 080
60 100
82 740
115 920
154 840
193 900
243 040
298 200
384 300
Cách điện XLPE/PVC
(ký hiệu CEVVST)
3x25 + 1x16
3x35 + 1x16
3x50 + 1x25
3x70 + 1x35
3x95 + 1x50
3x120 + 1x70
3x150 + 1x70
3x185 + 1x95
3x240 + 1x120
m
m
m
m
m
m
m
m
m
52 360
69 440
97 020
135 940
182 000
227 360
284 900
350 000
450 520
Ghi chú: 3x25 + 1x16 cáp có 4 lõi trong đó 3 lõi có tiết diện 25 mm2
và 1 lõ tiết diện 15 mm2
Bảng giá cáp trung áp (cáp đồng 3 lõi) 12/24 kV
35. Loại vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng/m)
Cách điện XLPE/PVC
(ký hiệu CEVV)
3x35
3x50
3x70
3x95
3x120
3x150
3x185
3x240
m
m
m
m
m
m
m
m
120 120
144 200
175 840
213 500
246 400
292 600
344 960
425 040
Cách điện
XLPE/PVC/DST/PVC
(ký hiệu CEVVST)
3x35
3x50
3x70
3x95
3x120
3x150
3x185
3x240
m
m
m
m
m
m
m
m
178 640
208 040
243 600
287 280
330 400
382 620
448 000
546 000
Ghi chú: 3x25 cáp có 3 lõi trong đó 3 lõi có tiết diện 25 mm2
Bảng giá cáp trung áp (cáp đồng 3 lõi) 18/35 kV
Loại vật liệu Đơn vị Đơn giá (đồng/m)
Cách điện XLPE/PVC/PVC
(ký hiệu CEVV)
3x35
3x50
3x70
3x95
3x120
3x150
3x185
3x240
m
m
m
m
m
m
m
m
132 580
258 200
192 640
231 960
272 160
317 520
369 880
449 400
Cách điện XLPE/PVC/DST/PVC
(ký hiệu CEVVST
3x35
3x50
3x70
3x95
m
m
m
m
218 820
249 200
289 100
334 600
36. 3x120
3x150
3x185
3x240
m
m
m
m
381 640
435 960
496 580
585 480
Ghi chú: 3x25 cáp có 3 lõi trong đó 3 lõi có tiết diện 25 mm2
BẢNG GIÁ MÁY BIẾN ÁP DO HÃNG ABB SẢN XUẤT
Có hiệu lực từ ngày 01/11/2006
Đơn vị tính 1000 VNĐ
Điện áp
Công suất 6,3 (10)/0,4
kV
15/0,4 kV 22/0,4 kV 35/0,4 kV 6,3(10)-22/0,4
KV
6,3-22/0,4
(Duyn 11 tai
22)
15-22/0,4 kV 35-22/0,4 kV
31,5 46 000 47 700 47 900 59 000
50 51 800 53 000 54 200 67 400 65 000 72 300 63 000 86 000
75 59 000 60 400 61 400 71 200 71 700 82 500 66 200 91 000
100 66 200 70 000 71 500 82 600 82 400 90 500 78 100 95 300
160 83 100 84 200 86 000 95 800 92 700 106 600 89 600 112 700
180 84 700 85 400 87 200 104 000 102 300 114 600 97 000 118 800
200 98 600 99 900 101 100 111 200 113 800 125 100 111 200 126 400
250 101 900 102 700 104 700 115 300 117 600 132 900 113 800 136 500
320 115 100 116 100 118 500 137 800 137 500 149 100 133 400 151 700
400 131 900 135 200 137 900 151 700 154 200 166 800 149 500 169 400
500 159 000 159 700 161 800 177 000 187 000 202 200 184 100 199 300
560 161 600 156 400 174 500 184 400 186 900 206 500 182 000 206 500
630 179 500 182 000 189 600 201 600 206 500 226 200 206 500 226 200
750 204 100 204 100 212 300 226 200 231 100 245 900 231 100 245 900
800 209 000 211 500 219 900 238 500 253 200 275 400 253 200 275 400
1000 275 400 280 300 293 200 309 800 314 700 331 900 314 700 331 900
1250 311 400 317 300 325 300 368 800 369 200 403 200 361 200 385 200
BẢNG GIÁ MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN DO NHÀ MÁY CHẾ TẠO THIẾT BỊ ĐIỆN ĐÔNG ANH - HÀ NỘI - SẢN XUẤT
Đơn giá: 1000 VNĐ
Udm
Sdm kVA 35/6,3 kV 35/10,5 kV 35/15 kV 35/22 kV
1000 129 100 132 700 142 600 146 500
1600 192 100 197 500 200 000 203 000
1800 208 900 212 900 214 800 220 800
2500 270 300 277 200 279 200 286 100
3200 312 800 316 800 323 700 330 700
4000 355 400 364 300 367 300 375 200
5600 436 600 447 500 450 500 460 400
6300 525 700 537 600 542 500 553 400
BẢNG GIÁ TỤ ĐIỆN HẠ ÁP
Tụ bù 3 pha các loại Đơn vị tính Giá (đồng)
30 kVAr – 400 V
40 kVAr – 400 V
50 kVAr – 400 V
60 kVAr – 400 V
bộ
bộ
bộ
bộ
7 560 000
8 400 000
8 663 000
9 450 000
37. 70 kVAr – 400 V
80 kVAr – 400 V
100 kVAr – 400 V
120 kVAr – 400 V
150 kVAr – 400 V
160 kVAr – 400 V
180 kVAr – 400 V
200 kVAr – 200 V
200 kVAr – 400 V
240 kVAr – 200 V
240 kVAr – 400 V
260 kVAr – 400 V
300 kVAr – 400 V
400 kVAr – 400 V
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
10 658 000
11 760 000
13 125 000
14 490 000
17 325 000
18 480 000
20 790 000
25 200 000
22 050 000
26 460 000
28 665 000
33 075 000
42 000 000